Invite có nghĩa là gì
Cấu trúc Invite thường được sử dụng nhằm diễn đạt “lời mời hoặc mời ai đó để làm gì”. Đây là một dạng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh khá phổ biến trong văn viết và văn phong giao tiếp hàng ngày. Vậy bạn đã nắm rõ về cấu trúc và cách dùng Invite chưa? Invite đi với giới từ gì, sau Invite là gì, hay Invite + gì,.. sẽ là chuẩn ngữ pháp? Hãy cùng Tiếng Anh Free tìm hiểu chi tiết về cấu trúc Invite qua bài viết này nhé. Show Invite là gì?Trong tiếng Anh, Invite được hiểu là “mời, hoặc lời mời”. Với vai trò là động từ, Invite diễn đạt ngữ nghĩa là “mời” ai đó để làm gì. Ví dụ:
Chúng tôi được mời tham gia vào đội của họ.
Buổi họp này rất quan trọng. Hãy mời Susan tới đây!
Anh ấy muốn mời bạn tới công ty của anh ấy. Với vai trò là danh từ, Invite thể hiện ngữ nghĩa là “lời mời”. Ví dụ:
Chúng tôi không nhận được lời mời tới buổi họp đó. Ngoài ra, ở dạng viết hoặc nói thì chúng ta sẽ sử dụng danh từ “Invitation” để nói về lời mời. Cấu trúc Invite trong tiếng AnhVậy đối với cách dùng Invite thì Invite to V hay V-ing mới chính xác? Hay Invite đi với giới từ gì, sau Invite là gì? Chúng mình sẽ chia sẻ chi tiết với từng ví dụ minh họa cụ thể ngay dưới đây nhé. 1. Cấu trúc Invite với động từDạng chủ động:
Ví dụ:
John mời tôi tham gia vào dự án của anh ta.
Marie mời tôi ăn tối với cô ấy.
Cô ta mời tôi tới bữa tiệc sinh nhật của cô ta. Dạng bị động:
Ví dụ:
Anh ấy đã được mời hợp tác với công ty chúng tôi.
Tôi đã được mời tham gia bữa tiệc đó.
Jenny đã không được mời tới bất kỳ sự kiện xã hội nào. 2. Cấu trúc Invite với danh từĐể diễn đạt cho lời mời cho việc gì hoặc lời mời đến đâu đó, chúng ta sẽ sử dụng cấu trúc Invite sau đây:
Ví dụ:
Adam mời chúng tôi tới nhà của anh ấy.
Chúng tôi đã mời họ cho bữa tiệc của chúng tôi.
Những thí sinh đã vượt qua bài thi viết sẽ được mời phỏng vấn. Ở nhiều ngữ cảnh khác nhau, chúng ta hoàn toàn có thể sử dụng For hoặc To đều chính xác nhé. Cách dùng invite Xem thêm: Chú ý khi dùng cấu trúc Invite trong tiếng AnhỞ dạng chủ động hoặc bị động thì Invite đều sẽ đi với to V (nếu như đi với danh từ thì chuyển bị động như bình thường). Bên cạnh đó, dưới đây là 1 số cấu trúc Invite mà bạn cần chú ý:
Ví dụ:
Họ nên mời cô ta qua nhà để ăn tối chứ.
Tôi nghĩ tôi sẽ tổ chức một cuộc họp vào hôm nay. Hãy mời 1 số chuyên gia qua nhé. Công thức invite Xem thêm: Cấu trúc offer Bài tập về cấu trúc Invite có đáp ánBên trên là trọn bộ kiến thức lý thuyết về cấu trúc và cách dùng Invite trong tiếng Anh, để có thể ghi nhớ cũng như hiểu rõ hơn thì hãy cùng chúng mình thực hành một số câu bài tập sau đây nhé. Bài tập: Điền từ vào chỗ chấm:
Đáp án: Bài viết trên đây đã tổng hợp tất tần tật kiến thức về cấu trúc Invite trong tiếng Anh. Hi vọng với những thông tin kiến thức mà chúng mình đã chia sẻ trong bài viết sẽ giúp bạn hiểu và nắm vững về cách dùng Invite một cách chuẩn xác nhất. Step Up chúc bạn học tập tốt và sớm thành công trên con đường chinh phục ngoại ngữ! Bạn đang xem: Invite là gì inviteinvite /in"vait / ngoại động từ mời đem lạicarelessness invites accidentd: sự cẩu thả thường đem lại tai nạn lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứnga scenery which invites a painter"s brush: một cảnh gây hứng cho người nghệ sĩ nội động từ đưa ra lời mời lôi cuốn, hấp dẫn; gây hứng<"invait> danh từ, (thông tục) sự mời; lời mời giấy mờimờiinvite bids: mời thầuinvite program device operation: thao tác thiết bị chương trình mờiinvite tenders: mời thầuinvite bidsgọi thầuinvite tendersgọi thầu Word families (Nouns, Verbs, Adjectives, Adverbs): invitation, invite, uninvited, inviting, invitinglyXem thêm: What Is The Meaning Of " Biến Thái Tiếng Anh Là Gì : Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt inviteTừ điển Collocationinvite verb1 ask sb to do sth ADV. formally, officially | cordially, kindly, warmly You are cordially invited to attend the annual parish meeting. She very kindly invited me to lunch. | personally | along, around/round/over, back, in, out They"ve invited us over for a drink. PREP. into As a child I was allowed to play in the garden at the Manor, but I never got invited into the house. | for Let"s invite them all for dinner. | to Thank you for inviting me to the meeting. 2 encourage sth ADV. positively The hype and fervour surrounding the event positively invited scepticism. VERB + INVITE seem to The film seems to invite comparison with ‘The Italian Job’. Từ điển WordNetn. a colloquial expression for invitationhe didn"t get no invite to the party v. Xem thêm: Mua Tiền Ảo Ripple - Giá Xrp (Xrp) Hôm Nay 29/07 English Synonym and Antonym Dictionaryinvites|invited|invitingsyn.: appeal ask attract call interest request summon temptAnh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu |