Kết quả xét nghiệm tiếng Nhật là gì
Đại dịch Covid-19 đang bùng phát trên toàn thế giới. Dưới đây là một số từ vựng y tế tiếng Nhật hãy trang bị cho mình khi đi du học Nhật Bản, lao động, kết hôn, hay đi du lịch có vấn đề về sức khỏe. Chúng ta không tránh khỏi những lúc bị bệnh hay tai nạn, việc vào bệnh viện hay sử dụng các dịch vụ chăm sóc y tế là điều không thể tránh khỏi. hãy trang bị cho mình một ít từ vựng y tế để sử dụng khi càn các bạn nhé. TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH Y TÊ ( PHẦN 1) HỌC ÍT TỪ VỰNG TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGÀNH Y TÊ 1.歯医者: Nha sỹ 入院: Nhập viện 1.入院: Nhập viện 1.休養: Nghỉ dưỡng 1.X (エックス)線検査(せんけんさ): Kiểm tra bằng tia x quang ĐĂNG KÍ HỌC THỬ MIỄN PHÍ !!! CÔNG TY CỔ PHẦN SEN QUỐC TẾ Chia sẻ cho bạn bè
Like this:Like Loading... |