Lẹt đẹt là từ gì
Show
* Từ tham khảo:- thư viện học - thư xã - thư xướng - thừ - thử* Tham khảo ngữ cảnh* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lẹt đà lẹt đẹtlẹt đẹt1tt. ຕັອກຕ໋ອຍ. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ: ຮຽນຕັອກຕ໋ອຍຢູ່ຂຶ້ນຫ້ອງບໍ່ໄດ້ ♦ Chồng con cứ lẹt đẹt vì mình ít giao thiệp (Nguyễn Đình Thi): ລູກແລະຜົວຕັອກຕ໋ອຍຢູ່ ເພາະເຮົາບໍ່ຄ່ອຍຄົບຄ້າສະມາຄົມ. lẹt đẹt2tt. (ສຽງ) ຈັອບໆແຈັບໆ (ດັງບໍ່ແຮງ ບໍ່ກ້ອງ). Tiếng pháo nổ lẹt đẹt: ສຽງໝາກກະ ໂພກແຕກ ຈັອບໆແຈັບໆ. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lẹt đẹt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lẹt đẹt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lẹt đẹt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt 1. Khi Derby County đang lẹt đẹt ở giải hạng Hai. 2. Nếu con học hành lẹt đẹt, hãy cố gắng tìm ra nguyên nhân. 3. Mưa mau dần, lẹt đẹt, xiên xẹo theo gió, hạt mưa rào rào bắn xuống lòng đường trắng xóa 4. 16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau. 5. Khi cô trở về phòng im lặng một lần nữa, tiết kiệm cho kêu lẹt đẹt mờ nhạt của ghế của mình và không chê được thỉnh thoảng của một chai. Các từ tiếp theo
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏiMời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé) Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
|