Lẹt đẹt là từ gì

lẹt đẹt trt. X. Lét-đét // Chậm-chạp ở sau: Chạy lẹt-đẹt sau rốt // Lai-rai từng tiếng nhỏ: Pháo nổ lẹt-đẹt // Nhỏ-nhít thấp lùn: Bộ lẹt-đẹt dưới đất cái.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
lẹt đẹt - 1 t. Ở tình trạng quá chậm chạp, kém cỏi, không theo kịp người khác. Lẹt đẹt theo sau. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ.
- 2 t. Từ mô phỏng những tiếng nổ trầm, nhỏ, rời rạc. Pháo nổ lẹt đẹt.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
lẹt đẹt tt. (Tiếng nổ) nhỏ, trầm, rời rạc đứt quãng: Tiếng pháo nổ lẹt đẹt o Cả làng chỉ có vài nhà đốt pháo, nghe lẹt đẹt như tiếng mõ mẹt ấy (Tô Hoài).
lẹt đẹt tt. Thưa thớt, ít ỏi: lẹt đẹt vài ngôi nhà.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
lẹt đẹt tht Như Lét đét: Lẹt đẹt trước sân tràng pháo tép (cd).
lẹt đẹt tt, trgt 1. Không có khả năng tiến lên bằng người: Hai mươi năm trời, ông vẫn còn lẹt đẹt tri huyện mãi (NgCgHoan). 2. Nói không đi theo kịp người đi trước: Cả bọn đi trước, một mình lẹt đẹt theo sau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
lẹt đẹt 1. Nht. Lét đét.
2. Chậm chạp: Lẹt-đẹt ở đằng sau.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
lẹt đẹt .- Tiếng nổ nhỏ: Pháo tép nổ lẹt đẹt.
lẹt đẹt .- đg. 1. Nói đi chậm chạp không theo kịp người khác: Đi lẹt đẹt đàng sau. 2. Không có khả năng tiến lên: Cứ lẹt đẹt học lưu ban mãi.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
lẹt đẹt Nói chân thấp chạy chậm: Chạy lẹt-đẹt đằng sau. Lẹt-đẹt thi mãi không đỗ.
lẹt đẹt Tiếng nổ không dòn, không kêu: Pháo nổ lẹt-đẹt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

lẹt đà lẹt đẹt ng Có hai nghĩa: 1. Chê pháo nổ không được giòn: Tiếng pháo nổ lẹt đà lẹt đẹt. 2. Chê người chậm chạp hoặc thi mãi không đỗ: Bạn bè tiến lên, sao mình cứ lẹt đà lẹt đẹt.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

- thư viện học

- thư xã

- thư xướng

- thừ

- thử

* Tham khảo ngữ cảnh

* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): lẹt đà lẹt đẹt

lẹt đẹt1tt. ຕັອກຕ໋ອຍ. Học hành lẹt đẹt mãi không đỗ: ຮຽນຕັອກຕ໋ອຍຢູ່ຂຶ້ນຫ້ອງບໍ່ໄດ້ ♦ Chồng con cứ lẹt đẹt vì mình ít giao thiệp (Nguyễn Đình Thi): ລູກແລະຜົວຕັອກຕ໋ອຍຢູ່ ເພາະເຮົາບໍ່ຄ່ອຍຄົບຄ້າສະມາຄົມ.

lẹt đẹt2tt. (ສຽງ) ຈັອບໆແຈັບໆ (ດັງບໍ່ແຮງ ບໍ່ກ້ອງ). Tiếng pháo nổ lẹt đẹt: ສຽງໝາກກະ ໂພກແຕກ ຈັອບໆແຈັບໆ.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "lẹt đẹt", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ lẹt đẹt, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ lẹt đẹt trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Khi Derby County đang lẹt đẹt ở giải hạng Hai.

2. Nếu con học hành lẹt đẹt, hãy cố gắng tìm ra nguyên nhân.

3. Mưa mau dần, lẹt đẹt, xiên xẹo theo gió, hạt mưa rào rào bắn xuống lòng đường trắng xóa

4. 16 Tuy nhiên, không giữ đúng nhịp bước cũng có nghĩa là đi chậm lại, hay đi lẹt đẹt quá chậm đằng sau.

5. Khi cô trở về phòng im lặng một lần nữa, tiết kiệm cho kêu lẹt đẹt mờ nhạt của ghế của mình và không chê được thỉnh thoảng của một chai.

Các từ tiếp theo

  • Lẻng xẻng

    Tính từ từ mô phỏng tiếng những vật nhỏ, mỏng bằng kim loại va chạm vào nhau mấy đồng xu va vào nhau kêu lẻng xẻng...

  • Lẽ mọn

    Danh từ vợ lẽ, chịu phận hèn (nói khái quát) phận lẽ mọn

  • Lẽ nào

    tổ hợp dùng để biểu thị ý phủ định có phần dè dặt về điều cho là vô lí lẽ nào lại có chuyện ấy? không lẽ nào...

  • Lẽ phải

    Danh từ điều được coi là phải, là hợp đạo lí nhận ra lẽ phải làm theo lẽ phải

  • Lẽ ra

    tổ hợp biểu thị ý cho rằng đúng lí ra thì phải thế này, chứ không phải như là đã xảy ra trong thực tế việc này lẽ...

  • Lẽo đẽo

    Phụ từ cứ bám lấy theo sau một cách chậm chạp, từng bước không rời đứa bé lẽo đẽo theo mẹ đạp xe lẽo đẽo theo...

  • Lếch tha lếch thếch

    Tính từ quá lếch thếch, trông rất tồi tàn, bệ rạc ăn mặc lếch tha lếch thếch

  • Lếch thếch

    Tính từ lôi thôi, trông bệ rạc, khổ sở quần áo lếch thếch cả gia đình lếch thếch kéo nhau đi Đồng nghĩa : lốc thốc

  • Lết

    Động từ di chuyển một cách khó khăn, chậm chạp bằng cách kéo lê chân hoặc phần dưới cơ thể trên mặt nền chân bị...

  • Lết bết

    Tính từ (vật mang trên người) dài sát mặt đất và tựa như kéo lết khi di chuyển quần dài lết bết tỏ ra đuối sức,...

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Lẹt đẹt là từ gì

    check out the balls on this bloke là gì ạ mọi người?

    Chi tiết

  • Lẹt đẹt là từ gì

    Cho em hỏi câu Perhaps a bit touristy (trong nghĩa cảnh cặp vợ chồng đang nhìn vào cái bản giới thiệu của một quán ăn hay quán nước gì đó) sau đó họ còn nói (ta cũng là khách du lịch mà) vậy thì câu đó có nghĩa gì ạ?

    Chi tiết

  • Lẹt đẹt là từ gì

    A measly eight-ball nghĩa là gì ạ?

    Chi tiết

  • Lẹt đẹt là từ gì

    mọi người cho em hỏi là từ sentimentality có nghĩa là gì vậy ạ, e có tra trên cambrigde mà ko hiểu rõ cho lắm ạ

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi