Lũy thừa bậc n của a là gì viết các công thức nhân chia hai lũy thừa cùng cơ số

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên :

Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.

an= a . a . . a ( n 0)

ta có :

a . a = a2: (đọc a bình phương hay bình phương của a)

a . a . a = a3: (đọc a lập phương hay lập phương của a)

a . a . a . a = a4: (đọc a mũ 4)

a . a . a . a . a = a5: (đọc a mũ 5)

an: (đọc a mũ n)

qui ước :a1= a

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số :

am. an= am + n

3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số :

am: an= am n

4. thứ tư ưu tiên các phép tính :

thứ tư ưu tiên các phép tính đối với biểu thức có dấu ngoặc :

() > [] > {}

thứ tư ưu tiên các phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc :

lũy thừa > nhân và chia > cộng và trừ

==========================

BÀI TẬP SGK

BÀI 56 TRANG 27 :

a) 5 . 5. 5 . 5 . 5 . 5 = 56

b) 6 . 6 . 6 . 3 . 2 = 63.3.2

c) 2.2.2.3.3 = 23.32

d) 100.10.10.10 = 10.10.10.10.10 = 105

BÀI 57 TRANG 28 :tính giá trị của các lũy thừa :

a) 23= 8; 24= 16; 25= 32

b) 32= 9; 33= 27; 34= 81

BÀI 57 TRANG 28 :viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :

a) 34.33=34 + 3= 37

b) 52.57=52 + 7= 59

c) 75.7 = 75+1= 76

BÀI 67 TRANG 30 :viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa :

a) 38:34= 38 4= 34

b) 108:102=108 2= 106

c) a6:a =a6 1= a5

BÀI 67 TRANG 30 :tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n thuộc N* ta có :

a) cn= 1

c = 1

b) cn= 0

c = 0

BÀI 73 TRANG 32 :thực hiện phép tính :

a) 5 . 42 18 : 32= 5 . 16 18 : 9 = 80 2 = 78

b) 33. 18 33. 12 = 33.(18 16) = 27 . 2 = 54

c) 39 . 213 + 87 . 39 = 39.( 213 + 87 ) = 39 . 300 = 11700

d) 80 [130 (12 - 4)2] = 80 [130 (8)2] =

= 80 [130 64]

= 80 66

= 14

Bài 74 : tìm số tự nhiên x, biết :

a) 541 + (218 x ) = 735

218 x = 735 541

218 x = 194

x = 218 194

x = 24

b) 5(x + 35) = 515

x + 35 = 515 : 5 = 103

x = 103 35

x =68

c) 96 3(x + 1) = 42

3(x + 1) = 96 42 = 54

x + 1 = 54 : 3 = 18

x = 18 1 = 17

d) 12x 33 = 32.33

12x 33 = 32+3.= 243

12x = 243 + 33 = 276

x = 276 : 12

x = 23

======================================

BÀI TẬP RÈN LUYỆN :

Bài 1:Thực hiện phép tính:

a) (23+ 15). 10000+ 0 :(32+ 50) + 12: 1

b) 3.52 16 : 23.2

c) 168 + {[2.(24+ 32) 2560] : 72}

d) 920: 918 (42 7)2+ 8.52+ 5600 : (33+ 18)

e) 516: 514+ 24. 2 20100

f) 62 22. 3 + 16 . 3

g) 100 : { 250 : [ 450 ( 4 . 53 22. 25 ) ] }

h) 109 . 52 32. 25

i) [ 52. 6 20 . ( 37 25) ] : 10 20

j) 100 : { 250 : [ 450 ( 4 . 53 25 . 4 ) ] }

k) 4 . ( 18 15) ( 5 3 ) . 32

Bài 2: Tìm x, biết:

a) 5x. 5 = 54

b) (7x 27: 23) : 5 + 7 . 3 = 29

c) (x 1)2= 125

d) 2x +2 2x= 96

e) (2x + 1)3= 343

f) 2x. 7 = 224