Máy câu cá tiếng anh là gì năm 2024

Nghe như ông già các anh quắc cần câu rồi.

Sounds like your daddy's running out of steam.

Em trai anh đã tới đây say quắc cần câu và kiếm chuyện gây gổ.

Your brother came in here stinking drunk, spoiling for a fight.

Đó là cần câu của bố!

That's my fishing rod!

Nếu chúng tôi không cần câu trả lời cho câu hỏi đó, giờ thì cần rồi.

Well, if we didn't need the answer to that before, we do now.

Tôi rất sẵn lòng cho ông mượn bộ cần câu và chỉ ông điểm câu lý tưởng.

I'll gladly provide you with rods and tackle, show you the best spots.

Bắt bằng cần câu -- không đánh bắt nhầm.

Pole caught -- no bycatch.

Tôi cần câu trả lời trong vòng hai tháng.

I need an answer within two months.

Tôi chỉ cần câu trả lời đơn giản cho những câu hỏi đơn giản.

I just want simple answers to simple questions.

Chúng ta cần câu trả lời

We need an answer.

Cần câu cơm mới nhất của ta.

My latest venture.

Cô sẽ đi pha cà phê trước khi cháu xỉn quắc cần câu luôn.

I'm gonna go make some coffee before you spiral through the earth to China.

Anh tưởng tôi là cái cần câu cơm hả?

Aren't I your bread and butter?!

Tôi sẽ đưa mỗi người một cần câu.

I'm going to give each and every one of you a rod.

Cô ấy không cần câu trả lời từ chúng ta.

She didn't even look to us for an answer.

Chuyện là tôi cần câu trả lời.

What's up is I need an answer.

Chúng ta cần câu trả lời trước khi hỏi câu hỏi.

We need the answers before we ask the questions.

Vậy, theo mô hình Agile, chúng ta cần 3 câu hỏi:

So following the agile model, we ask three questions:

Ông Loyd bạn của ông đang xỉn quắc cần câu, gọi tên ông um sùm.

There's a guest down here that's bombed that's shouting your name.

Một cái cần câu mới?

A new fishing rod?

Và tôi thì cần câu trả lời

and i want some answers.

Thả cần câu ra.

Release the crane.

Cần câu cơm mới...

This is new revenue stream...

Michael, michael, tôi cần # câu trả lời

Michael, michael,I need an answer

Trước mắt các bạn có 1 câu hỏi và cần 1 câu trả lời.

There is one question before you, and one answer is required.

2 người đừng quắc cần câu nha.

You boys don't drink yourself stupid.

Câu cá" là một hoạt động giải trí, thể thao hoặc mục đích nuôi sống nhằm bắt hoặc câu các loại cá từ môi trường nước. Người câu cá sử dụng một cây cần câu, một dây câu và một lưỡi câu (hoặc mồi câu) để thu hút cá và kéo chúng lên khỏi nước.

1.

Chúng tôi đã dành những ngày cuối tuần để câu cá trên hồ và bắt được nhiều con cá vược lớn.

We spent the weekend fishing on the lake and caught several large bass.

2.

Câu cá là một trò tiêu khiển phổ biến trong mùa hè, với nhiều người đến bờ biển để thử vận ​​may.

Fishing is a popular pastime during the summer, with many people heading to the coast to try their luck.

Một số thành ngữ liên quan đến fish:

- have bigger fish to fry (có điều quan trọng hơn cần làm): I can't worry about that now, I've got bigger fish to fry!

(Tôi không thể lo lắng về điều đó bây giờ, tôi có điều quan trọng hơn cần làm!)

- be a big fish in a small pond (có quyền nhưng chỉ ở một phạm vi nhỏ): His coarse management style made it evident that he was used to being a big fish in a small pond.

(Phong cách quản lý thô thiển của ông cho thấy rõ rằng ông ấy đã quen với việc có quyền lực nhưng chỉ ở một phạm vi nhỏ.)

Ở phần này, lời khuyên của Đăng Ninh Fishing / www.shopcancau.vn là : lên chọn máy có sức chứa dây tối thiểu gấp khoảng 3 lần khoảng cách lớn nhất mà anh em ném được đối với các thể loại : câu lancer, câu lure, câu lục , câu ghềnh,... và khoảng hơn 2 lần độ sâu tối đa đối với máy jig,máy câu đáy...và tất nhiền nhiều hơn thì càng tốt.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

{{

displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{

displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}