Ngáp tiếng anh là gì

1. Chó ngáp phải ruồi.

All right.

2. Phải rồi, trò ngáp cũ rích.

Yeah, the old yawning trick.

3. Loài chó ngáp thường xuyên hơn đối với những cái ngáp quen thuộc, bắt nguồn từ chủ của chúng chẳng hạn, hơn là những cái ngáp không quen từ người lạ.

Dogs yawned more frequently at familiar yawns, such as from their owners, than at unfamiliar yawns from strangers.

4. Tương tự như một hiệu ứng domino, một người ngáp gây nên một cái ngáp khác ở một người gần đó đang quan sát hành động của anh ta .

Similar to a domino effect, one person's yawn triggers a yawn in a person nearby that has observed the act.

5. Có phải bạn đã đang suy nghĩ về một cái ngáp?

Were you thinking about a yawn?

6. " Lotus H " có thể là chó ngáp phải ruồi.

Now, " Lotus H " could have been a lucky guess.

7. Con cá thối, cậu đúng là chó ngáp phải ruồi.

Thank you, Varnak.

8. Tôi bắt đầu ngáp liên tục khi qua khúc công viên Kempton, và có vẻ như đó là việc loài chó làm khi lo lắng -- chúng ngáp liên tục,

I began to yawn uncontrollably around Kempton Park, which apparently is what dogs also do when anxious, they yawn uncontrollably.

9. Chỉ nhìn một ai đó ngáp cũng có thể làm bạn bị ngáp lây , bằng chứng gần đây gợi ý rằng tiếng cười cũng tạo nên hiệu ứng bắt chước như vậy .

Just as watching someone yawn can induce the behavior in yourself , recent evidence suggests that laughter is a social cue for mimicry .

10. Nghiên cứu này đã được thiết lập để cho thấy những con chó s�� có những phản xạ ngáp đối với những âm thanh từ một cái ngáp của con người.

This study was set up to show that dogs would enact a yawn reflex at the mere sound of a human yawn.

11. " Nó lưu lại cho tôi từ sự buồn bực, " ông trả lời, ngáp.

" It saved me from ennui, " he answered, yawning.

12. Nước mắt phản xạ cũng gắn liền với những hành động, chẳng hạn như ngáp hoặc cười.

Reflex tears are also associated with actions as varied as yawning and laughing.

13. Họ được học vẽ, các giống chuột nưa sóc tiếp tục, ngáp và dụi mắt, nó đã nhận được rất buồn ngủ, và họ đã thu hút tất cả các cách thức của sự vật - tất cả những gì bắt đầu với một M

'They were learning to draw,'the Dormouse went on, yawning and rubbing its eyes, for it was getting very sleepy;'and they drew all manner of things -- everything that begins with an M --'

14. Cũng như vậy, chúng ta biết rằng người mà hay bị ngáp lây thì rất đồng cảm.

Also, we know that people who have a lot of yawn contagion are highly empathic.

15. * Khó ngủ hoặc ngủ liên miên

* Struggling to sleep or sleeping all the time

16. Có một ánh sáng lung linh mờ nhạt của ánh sáng trong hội trường, nhưng cửa ra vào nghiên cứu ngáp impenetrably đen.

There was a faint shimmer of light in the hall, but the study doorway yawned impenetrably black.

17. Còn ai ngủ gà ngủ gật sẽ mặc rách rưới.

And drowsiness will clothe one with rags.

18. Nhưng nếu ngủ trong vòng bốn tiếng trước giờ ngủ tối thì sẽ khó ngủ ban đêm.

But napping within four hours of bedtime may be detrimental to healthy nocturnal rest.

19. * Rối loạn giấc ngủ cũng có thể gây ra mất ngủ : ngừng thở khi ngủ , ngủ rũ , hội chứng đau chân // tê chân khi bất động .

* Sleep disorders that can cause insomnia : sleep apnea , narcolepsy , restless legs syndrome .

20. Mùa gặt không phải là lúc để ngủ gà ngủ gật.

The harvest season is not a time for slumber.

21. Cơn buồn ngủ, cơn buồn ngủ, lúc này chưa phải là lúc...

Sandman, dear Sandman, it isn't time yet...

22. Chúc ngủ ngon.

Good night.

23. Em khó ngủ.

I barely slept.

24. Khó ngủ hả?

Trouble sleeping?

25. Giờ ngủ đi.

Now sleep.

ngáp Dịch Sang Tiếng Anh Là

+ to yawn = ngáp một cái to let out a yawn

= ngáp vì buồn ngủ/mệt to yawn drowsily/with tiredness

Cụm Từ Liên Quan :

chó ngáp phải ruồi /cho ngap phai ruoi/

+ xem mèo mù vớ cá rán
= quả là chó ngáp phải ruồi! what a score!

ngáp gió /ngap gio/

+ to come a cropper [in some undertaking]

ngấp nghé /ngap nghe/

+ look wiht covetous eyes, aim, have designs on
= cô bé xinh đẹp có nhiều người ngấp nghé many a man look at that pretty girl with covetous eyes

ngáp ngủ /ngap ngu/

+ to yawn with drowsiness; to yawn drowsily

ngáp ruồi /ngap ruoi/

* đùa cợt
- to catch flies

ngáp vặt /ngap vat/

* phó từ yawningly

người hay ngáp /nguoi hay ngap/

* danh từ
- gaper, yawner

Dịch Nghĩa ngap - ngáp Tiếng Việt Sang Tiếng Anh, Translate, Translation, Dictionary, Oxford

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Sau một ngày làm việc mệt mỏi, chúng ta thường có xu hướng đứng dậy vươn vai và cảm giác thật buồn ngủ đúng không nào? Chắc hẳn các bạn cũng phải ngáp một cái thật to để cảm thấy thoải mái. Vậy thì bài học hôm nay chúng ta sẽ cùng nhau tìm hiểu về một từ vựng cụ thể trong Tiếng Anh, đó chính là “Ngáp”. Vậy “Ngáp” có nghĩa là gì trong Tiếng Anh? Nó được sử dụng như thế nào và có những cấu trúc ngữ pháp nào trong Tiếng Anh? StudyTiengAnh thấy nó là một loại từ khá phổ biến và hay đáng được tìm hiểu. Hãy cùng chúng mình đi tìm lời giải đáp trong bài viết dưới đây nhé. Chúc bạn học tốt nhé!

Trong Tiếng Anh, Ngáp có nghĩa là Yawn.

Từ vựng Ngáp trong Tiếng Anh có nghĩa là Yawn - được định nghĩa trong từ điển Cambridge là hành động mở miệng rộng và lấy nhiều không khí vào phổi và từ từ thở nó ra, thường là khi mệt mỏi hoặc buồn chán. 

[Hình ảnh minh họa Ngáp trong Tiếng Anh] 

2. Thông tin từ vựng:

- Từ vựng: Ngáp - Yawn

- Cách phát âm:

+ UK:  /jɔːn/

+ US: /jɑːn/

- Từ loại: Động từ/Danh từ

- Nghĩa thông dụng:

+ Nghĩa Tiếng Anh: Yawn is the act of opening one's lips wide and taking a large amount of breath into one's lungs before slowly exhaling it, generally when weary or bored

+ Nghĩa Tiếng Việt: Yawn là hành động mở miệng rộng và lấy nhiều không khí vào phổi và từ từ thở nó ra, thường là khi mệt mỏi hoặc buồn chán. 

Ví dụ:

  • I can't quit yawning; I must be exhausted.

  • Tôi không thể ngừng ngáp; Chắc tôi kiệt sức rồi.

  • In the middle of her sentence, he yawned loudly.

  • Giữa lúc cô ấy đang nói, anh ta ngáp ra tiếng 1 cái rõ to.

  • I couldn't stop yawning since I was so weary.

  • Tôi không thể ngừng ngáp vì tôi quá mệt mỏi.

  • She yawned, her hand covering her lips.

  • Cô ấy ngáp và lấy tay che mồm.

  • I've been keeping a close eye on them, and they've been yawning their heads off.

  • Tôi đã theo dõi chặt chẽ họ, và họ đã ngáp đến sái quai hàm.

3. Cách sử dụng từ vựng Ngáp trong Tiếng Anh:

Từ vựng Yawn [hay Ngáp] trong Tiếng Anh được sử dụng thông dụng dưới dạng Động từ nhằm mô tả hành động mở miệng rộng và lấy nhiều không khí vào phổi và từ từ thở nó ra, thường là khi mệt mỏi hoặc buồn chán.

[Hình ảnh minh họa Ngáp trong Tiếng Anh]

Ví dụ:

  • She yawned and stretched uncomfortably.

  • Cô ấy đã ngáp và giãn cơ một cách không thoải mái.

  • They yawned and seemed bored throughout the remarks.

  • Họ ngáp và dường như buồn chán trong suốt các nhận xét.

  • As you breathe it's suffocating environment, you have to conceal a yawn.

  • Khi bạn hít thở trong một môi trường nghẹt thở, bạn dễ bị ngáp.

Dưới dạng Động từ, cấu trúc dưới đây ám chỉ hành động ngáp đến sái quai hàm

Ví dụ:

  • I've been keeping a close eye on them, and they've been yawning their heads off.

  • Tôi đã theo dõi chặt chẽ họ, và họ đã ngáp đến sái quai hàm.

Bên cạnh đó, Yawn [hay Ngáp] còn được dùng dưới dạng Danh từ, nhằm ám chỉ cử chỉ, hành động ngáp.

Ví dụ:

  • The argument was a farce. A long yawn.

  • Cuộc tranh luận là một trò hề. Một cái ngáp dài.

  • The concert was a dreary yawn.

  • Buổi hòa nhạc là một buổi ảm đạm.

4. Ví dụ Anh-Việt liên quan đến từ vựng Ngáp trong Tiếng Anh:

[Hình ảnh minh họa Ngáp trong Tiếng Anh]

  • Equality experts say that it may also help narrow the huge wage yawn between men and women.

  • Các chuyên gia bình đẳng nói rằng nó cũng có thể giúp thu hẹp mức lương khổng lồ giữa nam và nữ.

  • However, there is a yawning gap between what he would want to happen tomorrow and what is presently the situation.

  • Tuy nhiên, có một khoảng cách ngáp giữa những gì anh ta muốn xảy ra vào ngày mai và những gì hiện tại có.

  • And there is a huge yawn in the lives of ordinary British people in this regard.

  • Và có một khác biệt rất lớn trong cuộc sống của người Anh bình thường về vấn đề này.

  • Your yawn is much too broad.

  • Cái ngáp của bạn quá to rồi đấy.

  • He disguised his yawn by covering his lips.

  • nh ta ngụy trang việc ngáp bằng cách che mồm.

  • Her yawn indicates that she is tired.

  • Cái ngáp của cô ấy cho thấy rằng cô ấy mệt mỏi.

  • I started yawning wildly in Kempton Park, which is allegedly what dogs do when they are anxious: they yawn uncontrollably.

  • Tôi bắt đầu ngáp dữ dội trong Công viên Kempton, nơi được cho là những gì chó làm khi chúng lo lắng: chúng ngáp không kiểm soát được.

  • People who lack empathy, such as autistic youngsters, are immune to yawn contagion.

  • Những người thiếu sự đồng cảm, chẳng hạn như những người trẻ tự kỷ, miễn dịch với sự lây nhiễm ngáp.

  • Just as witnessing someone yawn might cause you to yawn, new research shows that laughing is a social cue for mimicry.

  • Cũng giống như chứng kiến ai đó ngáp có thể khiến bạn ngáp, nghiên cứu mới cho thấy cười là một dấu hiệu xã hội để bắt chước.

  • Cues such as sneezing, laughing, weeping, and yawning may be used to form strong social ties within a group.

  • Các tín hiệu như hắt hơi, cười, khóc và ngáp có thể được sử dụng để hình thành mối quan hệ xã hội mạnh mẽ trong một nhóm.

  • "It saved me from boredom," he said, yawning.

  • "Nó cứu tôi khỏi sự nhàm chán," anh nói và ngáp.

  • Have you ever yawned because you heard someone else yawn?

  • Bạn đã bao giờ ngáp vì bạn nhìn thấy ai đó ngáp?

Vậy là chúng ta đã có cơ hội được tìm hiểu rõ hơn về nghĩa cách sử dụng cấu trúc từ Ngáp trong Tiếng Anh. Hi vọng Studytienganh.vn đã giúp bạn bổ sung thêm kiến thức về Tiếng Anh. Chúc các bạn học Tiếng Anh thật thành công.

Video liên quan

Chủ Đề