Những bài báo điện tử tiếng anh là gì năm 2024

Tôi muốn cáo bài báo đầu tiên vào sáng mai.

I want the first article in the morning.

Tôi để bài báo trên bàn anh từ cách đây bốn tháng trời.

You've had my article on your desk for the last four months.

Chắc anh và cha anh đã bàn bạc về bài báo của Bradshaw rồi?

I suppose you and your father discussed that article of Bradshaw's?

Cox đã viết hoặc đồng tác giả 300 bài báo và sách.

Cox has written or co-authored 300 papers and books.

Đây là một bài báo từ USA Today.

This is an article from the USA Today.

Trong một bài báo gây ảnh hưởng lớn tựa đề Có phải logic mang tính thực nghiệm?

In an influential paper entitled "Is Logic Empirical?"

Anh đã bao giờ phải tranh cãi với chị ấy để hủy một bài báo chưa?

Did you ever have to fight her to kill a story?

Ngoài ra, họ cũng chuẩn bị các bài giảng và bài báo cho hàng ngàn tờ báo.

They also prepared syndicated sermons and articles for thousands of newspapers.

Thuật ngữ "firmware" đã được Ascher Opler đặt ra năm 1967 trong một bài báo ở tờ Datamation.

Ascher Opler coined the term "firmware" in a 1967 Datamation article.

Đó là tất cả về bài báo cáo.

It's all about the presentation.

Daniel đành phải rời khỏi tờ báo một ngày sau khi bài báo của cô đăng lên.

Daniel resigned from the newspaper the day after her article appeared.

Vậy thì tôi khuyên anh nên đọc lại bài báo của mình một lần nữa.

Well, I would suggest that you read your own article again.

Tôi, ừ, sẽ đi uống chút nữa... với cái tay viết bài báo này.

I'm having drinks later with the man who wrote the article.

Tôi có đọc vài bài báo bọn phóng viên báo chí viết hôm nay.

I've seen some of the dispatches the newspaper correspondents have filed today.

NewsBank cũng có văn bản đầy đủ của các bài báo từ 1886 đến 1922.

NewsBank also hosts the full text of articles from 1886 to 1922.

Mặc dù 2 bài báo tớ đã viết mang rất nhiều tai tiếng.

Although the last two papers I've written were widely discredited.

Bài báo nào?

Which article?

Nói chung, hãy viết như một bài báo trong Fortune thật sự.

In general, make it look like a real Fortune article.

Ồ, anh có biết chúng tôi nhận được bao nhiêu là thư sau bài báo ấy không?

Do you realize how much mail we got about that letter?

Tổng cộng, Helen Keller đã viết được 12 cuốn sách và nhiều bài báo khác nữa.

Keller wrote a total of 12 published books and several articles.

Nhớ lại cảm giac luc ấy và bài báo, Phươc vẫn không châp nhận rằng mình đang sợ.

Phuoc remembered the article now, but still he could not accept being frightened .

Có cả hàng trăm bài báo phổ biến cho quần chúng biết về vấn đề này.

Literally hundreds of articles in the press thrust the matter into the public eye.

Nghe Sutherland, chúng tôi đọc bài báo, và thốt lên: "Tìm ra rồi!.

As Sutherland told me, we got to that article, and said, "That's it."

Bây giờ chúng ta có thể xuất bản một bài báo như vầy.

Now we can publish a piece like this.

Bài báo nói rằng Tổng thống đã được yêu cầu đưa ra bình luận, nhưng từ chối.

In the article, it says the president was asked to comment, but declined.

Với nền văn hóa khác biệt, phong tục tập quán đa dạng, con người trên khắp thế giới chỉ có thể hiểu nhau thông qua ngôn ngữ. Vì vậy, việc học ngoại ngữ trở nên quan trọng, là chiếc chìa khóa để chúng ta mở cửa giao lưu và đón nhận những tri thức mới của nhân loại. Ở thế kỉ XXI, học ngoại ngữ không còn khó khăn nhờ vào sự ra đời của những công cụ hỗ trợ học tập hiện đại và dễ dàng sử dụng.

Những bài báo điện tử tiếng anh là gì năm 2024

Tiếng Anh là ngôn ngữ phổ thông nhất hiện nay. Học tiếng Anh từ thầy cô, với bạn bè, cùng người bản ngữ…là những sự lựa chọn khả thi để nâng cao trình độ tiếng Anh cho mình. Nhưng bên cạnh đó, có một cách học hiệu quả mà không nhiều bạn nghĩ đến, đó là học qua sách báo viết bằng tiếng Anh. Cầm trên tay một tờ báo giấy ấn bản trực tiếp từ Anh, Mỹ, Úc, Canada…không hẳn là điều đơn giản. Nhưng truy cập những trang điện tử của những tờ báo này thì không khó chút nào. Khi đọc báo bằng tiếng Anh, bạn sẽ thấy được những lợi ích sau đây:

  • Bạn có thể cập nhật nhiều tin tức từ chính trị - xã hội, giáo dục, an ninh cho đến du lịch, sức khỏe, chuyện lạ đó đây…thông qua phần điểm tin. Điều này rèn cho bạn khả năng đọc và chắt lọc thông tin cần thiết khi tiếp cận một vấn đề nào đó.
  • Vốn từ của bạn sẽ gia tăng một cách nhanh chóng. Vì mỗi mục của báo liên quan đến một lĩnh vực khác nhau, cho nên chính bạn sẽ yêu cầu bản thân mình cập nhật từ mới một cách tự nguyện.
  • Bạn còn học được cách triển khai một đề mục, cách gây chú ý cho điều mình muốn trình bày. Và hơn thế nữa, bạn sẽ thấy một vấn đề được nhìn nhận dưới nhiều góc độ là như thế nào. Điều đó tạo cho bạn tư duy phản biện cao.
  • Nếu bạn muốn đi du học, không có cách nào tiện hơn là vừa học tiếng Anh vừa hiểu biết văn hóa của đất nước bạn sẽ du học thông qua những bài báo. Hai điều này sẽ hỗ trợ lẫn nhau và hỗ trợ cho bạn một cách hiệu quả nhất

Có thể bước đầu, việc đọc báo viết bằng tiếng Anh khiến bạn khá lúng túng và dễ nản lòng. Nhưng nên nhớ rằng, không có sự thành công nào đến nhanh chóng và đơn giản. Hãy kiên trì để đạt được điều mà bạn mong muốn!

Dưới đây, HOPECO xin giới thiệu đến bạn những trang báo điện tử có nội dung tốt, giúp bạn nâng cao năng lực Anh ngữ của mình: