Những người yêu thể thao tiếng anh là gì năm 2024

Lớp học này rất phù hợp với những sinh viên yêu thích thể thao hoặc những người chỉ muốn thử một cái gì đó mới.

This class is well suited to students who love sports or those who are just keen to try something new.

Rimet cũng yêu thích thể thao và là một người tin tưởng vững chắc rằng nó có thể đoàn kết mọi người trên khắp chủng tộc và tầng lớp xã hội.

Rimet also loved sports and was a firm believer that it could unite people across race and class.

Cửa hàng mới nhất của Nike ởNew York giống như LEGOLAND dành cho những người yêu thích thể thao”.

Nike's new store in SOHONew York is like Legoland for people who love sports.

Martinique là một thiên đường không chỉ cho những người tìm cách thư giãn mà còncho những người yêu thích thể thao và các hoạt động ngoài trời.

Martinique is a paradise not only for those looking to relax butalso for those who love sport and outdoor activities.

Nếu chàng trai của bạn yêu thích thể thao, tại sao bạn không tặng những món quà liên quan đến chúng?

Nếu yêu thích thể thao, bạn cũng có thể thuê một chiếc kayak và tự mình chèo đi vòng quanh các đảo để tận hưởng một mùa hè thú vị khó quên.

If you love sports, you can also rent a kayak and paddle yourself walking around the island to enjoy an unforgettable summer of fun.

Mặc cho khoảng cách tuổi tác 10 năm,cả hai có nhiều sở thích chung như yêu thích thể thao, đặc biệt là đánh golf.

According to the report, despite the 10-year age gap, the two share a love for sports, particularly golf.

Tinh thần thể thao là hành vi trong thể thao công bằng và thể hiện sự tôn trọng với những người chơi khác.

1.

Tinh thần thể thao tốt là một khía cạnh cơ bản của lối chơi công bằng và liêm chính trong thể thao.

Good sportsmanship is a fundamental aspect of fair play and integrity in sports.

2.

Huấn luyện viên nhấn mạnh tầm quan trọng của tinh thần thể thao, khuyến khích các cầu thủ tôn trọng đối thủ và quan chức của họ.

The coach emphasizes the importance of sportsmanship, encouraging players to respect their opponents and officials.

Cùng DOL phân biệt các nghĩa của sportsman nhé! - Người tham gia hoặc yêu thích thể thao, thường tham gia các hoạt động thể thao như bóng đá, bóng rổ, bơi lội, vv. Ví dụ: Anh ta là một người yêu thích thể thao đam mê bóng đá và thường xem các trận đấu cuối tuần. (He is a sportsman who loves football and often watches matches on weekends). - Người có phẩm hạnh, hành vi đạo đức và thái độ tốt trong cuộc sống hàng ngày và hoạt động xã hội. Ví dụ: Anh ta là một người tốt, luôn hỗ trợ các hoạt động từ thiện và giúp đỡ người khác trong cộng đồng. (He is a good sportsman, always supporting charitable activities and helping others in the community).

Trong tiếng anh, khi nói về chơi các môn thể thao người ta thường dùng một trong ba động từ play, do và go để đi kèm với tên môn thể thao. Chúng ta cùng điểm qua một số cụm từ quen thuộc nhé.

Play

  • Play soccer: chơi đá bóng
  • Play basketball: chơi bóng rổ
  • Play tennis: chơi quần vợt
  • Play volleyball: chơi bóng chuyền
  • Play golf: chơi gôn

Do

  • Do yoga: tập yoga
  • Do gymnastics: tập gym
  • Do martial arts: tập võ
  • Do aerobics: tập thể dục nhịp điệu
  • Do exercise: tập thể dục

Go

  • Go swimming: đi bơi
  • Go biking: chạy xe đạp
  • Go surfing: chơi lướt sóng
  • Go bowling: ném bô-ling
  • Go fishing: đi câu cá

Với các môn chơi trong đội nhóm qua nhiều vòng loại để tìm ra được người chiến thắng ta có các cụm

  • Tournament: vòng loại, cuộc đấu
  • Soccer team: đội bóng
  • Basketball game = basketball match: trận bóng rổ

Những người yêu thể thao tiếng anh là gì năm 2024

Và khi các đội đấu với nhau thì kết quả sẽ là

  • Win the game = thắng trận
  • Lose the game = thua trận
  • Tie the game = hai bên hòa nhau

Dựa vào sân thi đấu chúng ta cũng có thể chia thành

  • Play a home game: chơi trên sân nhà
  • Play an away game: chơi trên sân khách

Trong trận đấu

  • Have/take the lead: dẫn đầu
  • Make a comeback: lật ngược tình thế (dành cho đội đang có điểm số thấp hơn)
  • Be neck and neck: hai bên ngang tài ngang sức, có số điểm bám sát nhau

Trong trận đấu mà khả năng của hai bên chênh lệch nhau lớn thì một trong hai bên sẽ

  • Blow the competition away: chiến thắng một cách dễ dàng

Đối với những môn thi đấu riêng và thường đi với 2 động từ "go" và "do" thì người ta thường dùng từ competition để chỉ về cuộc thi.

  • Gymnastics/martial arts competition: cuộc thi thể hình/võ thuật

Với những môn mang tính chất "đua" thì người ta thường dùng từ race.

  • Running/Biking/Swimming race: cuộc thi điền kinh/chạy xe đạp/bơi lội

Những người tham gia vào các môn thể thao thường được gọi là:

  • Soccer/tennis player: người chơi bóng đá/quần vợt
  • Athlete: vận động viên (dành cho các môn liên quan như diền kinh, bơi lội...)

Những người yêu thể thao tiếng anh là gì năm 2024

Một số vận động viên vì muốn có thành tích cao lại muốn dùng các chất cấm và nếu bị phát hiện trong quá trình kiểm tra các chất kích thích này thì vận động viên đó sẽ bị tước quyền thi đấu

Người chơi thể thao gọi là gì?

Athlete: vận động viên (dành cho các môn liên quan như diền kinh, bơi lội...)

Sports Fanatic là gì?

Người đam mê thể thao là người có đam mê và yêu thích các hoạt động thể thao, thường xuyên tham gia và theo dõi các sự kiện thể thao.

Thể thao trong tiếng Anh viết như thế nào?

Thể thao (Tiếng Anh: sport) là các loại hình hoạt động thể chất và trò chơi có tính chất cạnh tranh, từ đó có việc trao giải thưởng thông qua thành tích.