- Tên trường: Đại học Lao động Xã hội [Cơ sở Hà Nội]
- Tên tiếng Anh: University of Labour and Social Affairs [ULSA]
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng, Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 043.5564584
- Website: //www.ulsa.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ULSAHaNoi/
1. Thời gian xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển thẳng: Theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT [xét tuyển học bạ THPT]: Nhà trường sẽ thông báo cụ thể trên website.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên toàn quốc.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
Năm 2022, Trường sử dụng 03 phương thức:
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh;
- Xét tuyển theo kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022;
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT [xét học bạ THPT].
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận đăng ký xét tuyển
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT: Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Trường Đại học Lao động - Xã hội công bố và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống.
- Đối với xét tuyển dựa trên kết quả học tập ở bậc THPT [xét tuyển học bạ THPT]: Thí sinh tốt nghiệp THPT có tổng điểm trung bình 03 môn theo tổ hợp các môn đăng ký xét tuyển của từng học kỳ năm học lớp 10, 11 và học kỳ I năm học lớp 12 [5 học kỳ] đạt từ 18,0 điểm trở lên, bao gồm cả điểm ưu tiên [nếu có].
- Các đối tượng ưu tiên và tuyển thẳng TẠI ĐÂY
5. Học phí
- Học phí dự kiến đối với sinh viên trúng tuyển năm 2021: 372.000 đ/tín chỉ;
- Mức tăng học phí từng năm theo Quy định của Nhà nước
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành học | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu | |
Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT | Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT | |||
Bảo hiểm | 7340204 | A00, A01, D01 | 80 | 20 |
Kế toán | 7340301 | A00, A01, D01 | 400 | 100 |
Luật kinh tế | 7380107 | A00, A01, D01 | 120 | 30 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A01, D01 | 384 | 96 |
Quản trị nhân lực | 7340404 | A00, A01, D01 | 496 | 124 |
Kinh tế | 7310101 | A00, A01, D01 | 80 | 20 |
Công tác xã hội | 7760101 | A00, A01, D01, C00 | 96 | 24 |
Tâm lý học | 7310401 | A00, A01, D01, C00 | 104 | 26 |
Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00, A01, D01 | 160 | 40 |
Hệ thống thông tin quản lý | 7340405 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Bảo hiểm - Tài chính | 7340202 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Kiểm toán | 7340302 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A01, D01 | 120 | 30 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | A00, A01, D01 | 40 | 10 |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành học của trường Đại học Lao động Xã hội như sau:
Ngành | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||
Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ THPT | |||
Quản trị nhân lực | 14 | 15 | 22,40 | 21,90 | 23,30 | 23,10 |
Kinh tế | 14 | 15 | 15,50 | 18,00 | 22,80 | 22,13 |
Kế toán | 14 | 15 | 21,55 | 20,80 | 22,95 | 21,96 |
Luật kinh tế | 14 | 15 | 20,95 | 21,40 | 23,20 | 22,95 |
Bảo hiểm | 14 | 14 | 14,00 | 18,00 | 21,15 | 18,00 |
Quản trị kinh doanh | 14 | 15 | 20,90 | 21,00 | A00, A01, D01: 23,15 C00: 25,25 | 22,21 |
Công tác xã hội | 14 [A00, A01, D01] 14,50 [C00] | 15 | 15,50 | 21,60 | 22,75 | 18,00 |
Tâm lý học | 14 [A00, A01, D01] 14,50 [C00] | 15 | 18,00 | 21,30 | 24,05 | 20,77 |
Công nghệ thông tin | 17,35 | 18,75 | 22,85 | 22,42 | ||
Kiểm toán | 16,50 | 18,00 | 22,50 | 21,81 | ||
Hệ thống thông tin quản lý | 15,00 | 18,00 | 21,50 | 18,00 | ||
Tài chính - Ngân hàng | 18,00 | 20,25 | 22,70 | 21,72 | ||
Ngôn ngữ Anh | 22,00 | 18,00 | ||||
Bảo hiểm - Tài chính | 15,00 | 18,00 | ||||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 21,40 | 20,76 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:
Trường Đại học Lao động – Xã hội đã có thông báo tuyển sinh dự kiến cho năm 2022. Mời các bạn tham khảo chi tiết bên dưới bài viết.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Lao động – Xã hội
- Tên tiếng Anh: University of Labour Social Affairs [ULSA]
- Mã trường: DLX
- Loại trường: Công lập
- Trực thuộc: Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội
- Loại hình đào tạo: Sau đại học – Liên thông – Cao đẳng – Cao đẳng nghề
- Lĩnh vực: Kinh tế – Lao động – Xã hội
- Địa chỉ: 43 Trần Duy Hưng – Trung Hòa – Cầu Giấy – Hà Nội
- Điện thoại: 043.5564584
- Email:
- Website: //www.ulsa.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/ULSAHaNoi
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông báo tuyển sinh đại học của trường Đại học Lao động – Xã hội cập nhật ngày 17/6/2022]
1. Các ngành tuyển sinh
Trường Đại học Lao động – Xã hội Cơ sở Hà Nội tuyển sinh năm 2022 các ngành học sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Các khối xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Lao động – Xã hội năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
3. Phương thức xét tuyển
Trường Đại học Lao động – Xã hội trụ sở chính tại Hà Nội tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:
- Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Xét học bạ THPT
- Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
Thực hiện theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT
Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển: Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có kết quả thi đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định.
Cách tính điểm xét tuyển: ĐXT = Tổng điểm thi 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên [nếu có].
Thời gian xét tuyển: Thực hiện theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
Phương thức 3: Xét học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển:
- Tốt nghiệp THPT
- Có tổng điểm TB 3 môn theo tổ hợp xét tuyển từng năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 bậc THPT >= 8.0 gồm cả điểm ưu tiên.
Hình thức nộp hồ sơ: Thí sinh gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện, nộp trực tiếp hoặc đăng ký online.
Thời gian nhận hồ sơ xét học bạ: Từ ngày 20/6 – 20/7/2022.
Lệ phí xét tuyển: 25.000 đồng/nguyện vọng
Địa chỉ nộp hồ sơ: Tại trường Đại học Lao động – Xã hội, số 43 đường Trần Duy Hưng, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
4. Đăng ký và xét tuyển
a] Hồ sơ đăng ký xét tuyển
*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
- Bản sao công chứng học bạ THPT
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
*Hồ sơ đăng ký xét tuyển thẳng:
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản sao công chứng CCCD/CMND
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có]
- Bản sao công chứng học bạ THPT
b] Hình thức nộp hồ sơ và lệ phí
Thí sinh xét học bạ nộp hồ sơ trực tiếp tại trường ĐH Lao động – Xã hội hoặc gửi qua đường bưu điện tới Phòng Quản lý Đào tạo – Trường Đại học Lao động – Xa hội số 43 Trần Duy Hưng, Cầu Giấy, Hà Nội.
Nộp lệ phí qua chuyển khoản theo các thông tin sau:
- Tên tài khoản: Trường Đại học Lao động – Xã hội
- Số tài khoản: 1460201005096
- Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn [Agribank]
- Nội dung chuyển khoản: Họ và tên thí sinh viết không dấu + nop le phi xet tuyen hoc ba nam 2022
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết tại: Điểm chuẩn trường Đại học Lao động – Xã hội
Tên ngành | Khối XT | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | ||
Cơ sở tại Hà Nội | ||||
Công tác xã hội | A00, A01, D01 | 14 | 15 | 15.5 |
Công tác xã hội | C00 | 14.5 | 15 | |
Tâm lý học | A00, A01, D01 | 14 | 19.5 | 18.0 |
Tâm lý học | C00 | 14.5 | 19.5 | |
Quản trị nhân lực | A00, A01, D01 | 14 | 21 | 22.4 |
Kinh tế [Kinh tế lao động] | A00, A01, D01 | 14 | 15 | 15.5 |
Luật kinh tế | A00, A01, D01 | 14 | 15 | 20.95 |
Kế toán | A00, A01, D01 | 14 | 17 | 21.55 |
Kiểm toán | 16.5 | |||
Bảo hiểm | A00, A01, D01 | 14 | 14 | 14.0 |
Quản trị kinh doanh | A00, A01, D01 | 14 | 20.5 | 20.9 |
Công nghệ thông tin | 17.35 | |||
Hệ thống thông tin quản lý | 15.0 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 18.0 | |||
Cơ sở 2 tại TPHCM | ||||
Công tác xã hội | 19.5 | |||
Tâm lý học | 22.5 | |||
Quản trị nhân lực | 23.5 | |||
Kinh tế | 19.0 | |||
Luật kinh tế | 21.0 | |||
Kế toán | 22.0 | |||
Bảo hiểm | 15.0 | |||
Quản trị kinh doanh | 22.75 | |||
Hệ thống thông tin quản lý | 16.0 | |||
Tài chính – Ngân hàng | 21.5 |