Phòng sản xuất tiếng Nhật là gì
Ngày đăng:
26/12/2021
Trả lời:
0
Lượt xem:
191
Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất thông dụng cần biết
Hôm nay, Kokono sẽ chia sẻ với các bạn một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất thông dụng bạn cần biết qua bài viết dưới đây nhé.
>> Lớp học tiếng Nhật tại Hà Nội >> Lớp học tiếng Nhật tại TP. Hồ Chí Minh サンキンパレット:Thùng để hàng タイムカード :Thẻ chấm công 更衣室・こういしつ: Phòng thay đồ 作業着・さぎょうぎ Quần áo bảo hộ 安全靴・あんぜんくつ Giầy bảo hộ 防毒マスク・ぼうどくますくMặt nạ phòng độc 定時・ていじ Giờ nghỉ 安全道路・あんぜんどうろLối đi an toàn 商品: sản phẩm. 梱包/パック : đóng gói. 機械: きかい: Máy móc 在庫 ざいこ: Kho 材料 ざいりょう︓ Nguyên liệu 生産ライン : Dây chuyền sản xuất 台車 : だいしゃ:Đẩy パレット: Tấm Palet 製品価格 : せいひんかかく Giá thành sản phẩm. 市場価格 : いちばかかくGiá thị trường. 人材:じんざい Nguồn nhân lực. 生産計画: せいさんけいかくHoạch sản xuất. 統計 : とうけい Thống kê. 国内販売価格 : こくないはんばいかかく: Giá bán nội địa 内陸地域 :ないりくちいき Khu vực nội địa 地場産品 : ぢばさんひんSản phẩm nội địa 生産費 : せいさんひChi phí sản xuất. 生産工程 : せいさんこうていQuy trình sản xuất けがく: Vạch dấu けずる: Mài あなをあける: Khoan lỗ あぶらをさす: Tra dầu とりつける: Lắp たたく: Gõ 保管 ほかん:Bảo quản ゆるめる: Nới lỏng あわす: Điều chỉnh くぎをうつ : Đóng đinh かしめる : Ghép chặt かんそうさせる: Làm khô けっそく : Bó chặt こくいん : Đóng số さしこむ : Kẹp vào スクラップにする: Làm vụn, bỏ すべらせる: Trượt しめる: Vặn chặt そうにゅうする: Chèn vào そろえる: Sắp xếp ネジをとめるVít cố định ぬく:Đẩy のせる:Đặt vào そうじ・ふきとる: Lau dọn Trên đây là một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành sản xuất thông dụng nhất, mong rằng bài học này của Kokono sẽ giúp bạn trau dồi vốn từ của mình phong phú và đa dạng hơn, chúc các bạn học tốt. |