Sách tiếng việt lớp 1 bài 4

GIÁO ÁN MƠN TIẾNG VIỆT LỚP 1 SÁCH CÁNH DIỀUBÀI 4:                                     o, ơI. MỤC TIÊU: 1. Phát triển các năng lực đặc thù – năng lực ngơn ngữ:­ Nhận biết các âm và chữ cái o, ơ ; đánh vần đúng, đọc đúng tiếng có o, ơ với các mơ hình “âm đầu + âm chính”: co, cơ.­ Nhìn tranh, ảnh minh họa, phát âm và tự phát hiện được tiếng có âm o, âm ơ­ Biết viết trên bảng con các chữ o và ơ và tiếng co, cơ.2. Góp phần phát triển các năng lực chung và phẩm chất:­ Khơi gợi tình u thiên nhiên.­ Khơi gợi óc tìm tịi, vận dụng những điều đã học vào thực tế. II. CHUẨN BỊ: ­ Máy chiếu để minh họa từ khóa, từ trong bài tập hoặc tranh ảnh, mẫu vật, vật thật.­ Bảng cài, bộ thẻ chữ, đủ cho mỗi học sinh làm bài tập 4.­  Bảng con, phấn, bút dạ để học sinh làm bài tập 5 (tập viết).­ Vở Bài tập Tiếng Việt .III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:Tiết 1Hoạt động của giáo viênHoạt động của học sinh1. Khởi động (3 phút)­ Ổn định­ Hát ­ Kiểm tra bài cũ:+ GV mời HS đọc, viết a, c­ HS đọc, viết+ GV nhận xét­ Giới thiệu bài:Giáo viên viết lên bảng lớp tên bài và giới thiệu:  ­ Lắng ngheHơm nay các em sẽ học bài đầu tiên: âm o và chữ o; âm ơ và chữ ơ.­ GV ghi chữ o, nói: o­ 4­5 em, cả lớp : o ­ GV ghi chữ ơ, nói: ơ­ Cá nhân, cả lớp : ơ­ GV nhận xét, sửa lỗi phát âm cho HS2. Các hoạt động chủ yếu.Hoạt động 1. Khám pháMục tiêu: HS nhận biết các âm và chữ cái o, ơ; đánh vần đúng tiếng co mơ hình “âm đầu­âm chính” : co, cơa. Dạy âm o, chữ o.­ GV đưa lên bảng hình ảnh HS kéo co­ HS quan sát­ Đây là trị chơi gì?­ GV chỉ tiếng co ­ HS : Đây là trị chơi kéo co­ HS nhận biết c, o = co­ HS đọc cá nhân­tổ­cả lớp: co­ GV nhận xét­ GV chỉ tiếng ca và mơ hình tiếng co­ HS quan sátcoco­ GV hỏi: Tiếng co gồm những âm nào?­   HS   trả   lời   nối   tiếp:   Tiếng  co gồm có âm c và âm o. Âm c đứng trước và âm o đứng sau.* Đánh vần.­ Giáo viên hướng dẫn cả  lớp vừa nói vừa thể  ­ Quan sát và cùng làm với GVhiện động tác tay:+ Chập hai tay vào nhau để  trước mặt, phát âm:  ­ HS làm và phát âm cùng GVco+ Vừa tách bàn tay trái ra, ngả  về  bên trái, vừa  ­ HS làm và phát âm cùng GVphát âm: cờ+ Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa  ­ HS làm và phát âm cùng GVphát âm: o­ HS làm và phát âm cùng GV+ Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: co.­ GV cùng 1 tổ học sinh đánh vần lại với tốc độ ­ HS làm và phát âm cùng GV theo nhanh dần: cờ­o­co. từng tổ.­ Cá nhân, tổ  nối tiếp nhau đánh vần: cờ­ o­co, co­ Cả lớp đánh vần: cờ­ o­co, cob. Dạy âm ơ, chữ ơ.­ GV đưa lên bảng hình cơ giáo­ HS quan sát ­ Đây là hình ai?­ GV chỉ tiếng cơ ­ HS : Đây là cơ giáo­ HS nhận biết c, ơ = cơ­ HS đọc cá nhân­tổ­cả lớp: cơ­ GV nhận xét­ GV chỉ tiếng ca và mơ hình tiếng co­ HS quan sátcơcơ­ GV hỏi: Tiếng cơ gồm những âm nào?­   HS   trả   lời   nối   tiếp:   Tiếng  cơ gồm có âm c và âm ơ. Âm c đứng trước và âm ơ đứng sau.* Đánh vần.­ Giáo viên hướng dẫn cả  lớp vừa nói vừa thể  ­ Quan sát và cùng làm với GVhiện động tác tay:+ Chập hai tay vào nhau để trước mặt, phát âm :  ­ HS làm và phát âm cùng GVcơ+ Vừa tách bàn tay trái ra, ngả  về  bên trái, vừa  ­ HS làm và phát âm cùng GVphát âm: cờ+ Vừa tách bàn tay phải ra, ngả về bên phải, vừa  ­ HS làm và phát âm cùng GVphát âm: ô+ Vừa chập hai bàn tay lại, vừa phát âm: co.­ GV cùng 1 tổ học sinh đánh vần lại với tốc độ nhanh dần: cờ­ô­cô.­ HS làm và phát âm cùng GV­ HS làm và phát âm cùng GV theo từng tổ. ­ Cá nhân, tổ  nối tiếp nhau đánh vần: cờ­ ơ­cơb. Củng cố: ­ Các em vừa học hai chữ mới là chữ gì?­ Các em vừa học 2 tiếng mới là tiếng gì?­ GV chỉ mơ hình tiếng co, cơ­ Cả lớp đánh vần: cờ­ ơ­cơ, cơ­ Chữ o và chữ ơ­ Tiếng co, cơ­ HS đánh vần, đọc trơn : cờ­o­co,  co; cờ­ ơ­cơ, cơHoạt động 2. Luyện tậpMục tiêu : Tự phát hiện và phát âm được tiếng có âm o, âm ơ; tìm được chữ o, chữ ơ trong bộ chữ.2.1. Mở  rộng vốn từ. (BT2: vừa nói tiếng có  âm o vừa vỗ tay.)a. Xác định u cầu­ GV nêu u cầu của bài tập : Các em nhìn vào  ­ Học sinh lắng nghe u cầu và SGK trang 12 (GV giơ  sách mở  trang 6 cho HS  mở sách đến trang 6.quan sát) rồi nói   và vỗ  tay tiếng có âm  o. Nói khơng vỗ tay tiếng khơng có âm o.b. Nói tên sự vật­ GV chỉ  từng hình theo số  thứ  tự  mời học sinh  nói tên từng con vật.­ GV chỉ  từng hình u cầu cả  lớp nói tên tên từng sự vật.­ Cho HS làm bài trong vở Bài tập­ HS lần lượt nói tên từng con cị, thỏ, dê, nho, mỏ, gà, cị.­ HS nói đồng thanh­ HS làm cá nhân nối  o  với từng hình chứa tiếng có âm  o  trong vở c. Tìm tiếng có âm a.­ GV làm mẫu:+ GV chỉ hình cị gọi học sinh nói tên con vật.+ GV chỉ hình dê gọi học sinh nói tên con vật.bài tập­ HS nói to và vỗ  tay: cị (vì tiếng cị có âm o) * Trường hợp học sinh khơng phát hiện ra tiếng có âm  o  thì GV phát âm thật chậm, kéo dài để giúp HS phát hiện ra.d. Báo cáo kết quả.­ GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo nhóm đơi.      ­ HS nói mà khơng vỗ tay (vì tiếng dê khơng có âm o)+ HS1 chỉ  hình 1­ HS2 nói + vỗ tay : cị+ HS1 chỉ  hình 2­ HS2 nói + vỗ tay : thỏ + HS1 chỉ  hình 3­ HS2 nói khơng vỗ tay : dê+ HS1 chỉ  hình 4­ HS2 nói + vỗ tay : nho+ HS1 chỉ  hình 5­ HS2 nói + vỗ tay : mỏ+ HS1 chỉ  hình 6­ HS2 nói khơng vỗ tay : gà­ GV chỉ  từng hình theo thứ  tự  đảo lộn, bất kì,  ­ HS báo cáo cá nhânmời học sinh báo cáo kết quả­ GV chỉ từng hình u cầu học sinh nói.­   HS   cả   lớp   đồng   thanh   nói   to tiếng   có   âm  o,   nói   thầm   tiếng ­ GV đố học sinh tìm 3 tiếng có âm o (Hỗ trợ HS  khơng có âm o.bằng hình ảnh)­ HS nói (bọ, xị, bị,...)2.2. Mở  rộng vốn từ. (Bài tập 3: Tìm tiếng có  âm ơ.a. Xác định u cầu của bài tập­ GV nêu u cầu bài tập : Vừa nói to tiếng có  ­ HS theo dõiâm  ơ vừa vỗ  tay. Nói khơng vỗ  tay tiếng khơng có âm ơ.b. Nói tên sự vật­ GV chỉ từng hình theo số thứ tự mời 1 học sinh   ­ HS lần lượt nói tên từng con vật: nói tên từng con vật, đồ vật.hổ, ổ, rổ, dế, hồ, xơ.­ GV chỉ  từng hình u cầu cả  lớp nhắc tên tên  ­ HS nói đồng thanh (nói + vỗ tay,  từng sự vật.­ Cho HS làm bài trong vở Bài tậpnói khơng vỗ tay)­ HS làm cá nhân nối  ơ  với từng hình chứa tiếng có âm  ơ  trong vở bài tập.c. Báo cáo kết quả.­ GV chỉ từng hình mời học sinh báo cáo kết quả theo nhóm đơi.+ HS1 chỉ  hình 1­ HS2 nói to : hổ vỗ tay 1 cái+ HS1 chỉ  hình 2­ HS2 nói  ổ  vỗ tay 1 cái.+ HS1 chỉ  hình 3­ HS2 nói to : rổ vỗ tay 1 cái.+ HS1 chỉ hình 4­ HS2 nói: dế mà khơng vỗ tay.+ HS1 chỉ  hình 5­ HS2 nói to : hồ vỗ tay 1 cái.+ HS1 chỉ  hình 6­ HS2 nói to : xơ vỗ tay 1 cái­ GV chỉ  từng hình theo thứ  tự  đảo lộn, bất kì,  ­ HS báo cáo cá nhânmời học sinh báo cáo kết quả­ GV chỉ từng hình u cầu học sinh nói.­   HS   cả   lớp   đồng   thanh   nói   to tiếng   có   âm  ơ,   nói   thầm   tiếng ­ GV đố học sinh tìm 3 tiếng có âm c (Hỗ trợ HS  khơng có âm ơ.bằng hình ảnh)­ HS nói (ơ, bố, cỗ...)2.3. Tìm chữ o, chữ ơ (Bài tập 5)a) Giới thiệu chữ o, chữ ơ­ GV giới thiệu chữ  a, chữ c in thường: Các em  ­ Lắng nghe và quan sátvừa học âm o và âm ơ. Âm o được ghi bằng chữ ơ. Âm o được ghi bằng chữ o ­ mẫu chữ  ở dưới  chân trang 12.­ GV giới thiệu chữ  O, chữ  Ơ in hoa dưới chân trang 13.­ Lắng nghe và quan sát b. Tìm chữ o, chữ ơ trong bộ chữ­ GV gắn lên bảng hình minh họa BT 5 và giới   ­ HS lắng nghethiệu tình huống: Bi và Hà cùng đi tìm chữ  o và chữ  ơ giữa các thẻ  chữ. Hà và Bi chưa tìm thấy chữ  nào. Các em cùng với 2 bạn đi tìm chữ  o và chữ ơ nhé.* GV cho HS tìm chữ o trong bộ chữ­ HS làm cá nhân tìm chữ  o rồi cài vào bảng cài. ­ HS giơ bảng ­ HS đọc tên chữ* GV cho HS tìm chữ ơ trong bộ chữ­ HS làm cá nhân tìm chữ  ơ rồi cài vào bảng cài. ­ HS giơ bảng ­ GV kiểm tra kết quả, khen HS đúng­ HS đọc tên chữ­ Cho học sinh nhắc lại tên chữ* Cho HS làm việc cá nhân khoanh vào chữ  o  * Làm bài cá nhân­ GV kiểm tra kết quả, khen HS đúng­ Cho học sinh nhắc lại tên chữtrong bài tập 5 VBTTiết 32.4. Tập viết (Bảng con – BT 6)­ GV cho cả lớp đọc lại 2 trang vừa học­ HS đánh vần: cờ­a­ca­ HS đọc trơn ca­ HS nói lại tên các con vật, sự vậta. Chuẩn bị.­ Yêu cầu HS lấy bảng con. GV hướng dẫn học   ­   HS   lấy   bảng,   đặt   bảng,   lấy sinh cách lấy bảng, cách đặt bảng con lên bàn,  phấn theo yc của GVcách cầm phấn khoảng cách mắt đến bảng (25­30cm), cách giơ  bảng, lau bảng nhẹ nhàng bằng khăn ẩm để tránh bụi.b. Làm mẫu.­ GV giới thiệu mẫu chữ  viết thường  o,  ô  cỡ  ­ HS theo dõivừa.­ HS đọc       ­ GV chỉ bảng chữ o, ơ.­ GV vừa viết mẫu từng chữ và tiếng trên khung   ­ HS theo dõiơ li phóng to trên bảng vừa hướng dẫn quy trình viết :+ Chữ  o: Cao 2 li, rộng 1,5 li chỉ gồm 1 nét cong kín. Đặt bút ở  phía dưới ĐK 3, viết nét cong kín (từ phải sang trái), dừng bút ở điểm xuất phát.+ Chữ  ơ: viết nét 1 như chữ  o, nét 2, 3 là hai nét thẳng xiên ngắn (trái – phải) chụm đầu vào nhau tạo thành dấu mũ (^).+ Tiếng co: viết chữ c trước chữ o sau, chú ý nối giữa chữ c với chữ o.+ Tiếng cơ: viết tiếng co, thêm dấu mũ trên chữ o để thành tiếng cơ.c. Thực hành viết­ Cho HS viết trên khoảng khơng­ Cho HS viết bảng cond. Báo cáo kết quả­ GV u cầu HS giơ bảng con­ GV nhận xét­ Cho HS viết chữ co, cơ­ GV nhận xét3. Hoạt động nối tiếp.­ HS viết chữ  o, ơ và tiếng co, cơ lên khoảng khơng trước mặt bằng ngón tay trỏ.­   HS   viết   bài   cá   nhân   trên   bảng con chữ o, ơ, co, cơ từ 2­3 lần.­ HS giơ bảng theo hiệu lệnh.­ 3­4 HS giới thiệu bài trước lớp­ HS khác nhận xét­ HS xóa bảng viết tiếng co, cơ 2­3 lần­ HS giơ bảng theo hiệu lệnh.­ HS khác nhận xét ­ GV nhận xét, đánh giá tiết học, khen ngợi, biểu   ­ Lắng nghedương HS.­   Về   nhà   làm   lại   BT5   cùng   người   thân,   xem trước bài 2­   GV  khuyến  khích  HS  tập  viết   chữ  o,  ô  trên bảng con