Seri có nghĩa là gì

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Số sêri (tiếng Anh: serial number, còn gọi là số sêri nhà sản xuất hay MSN) là một mã duy nhất nhằm nhận diện một đơn vị hàng hóa riêng lẻ. Dù được gọi là số nhưng mã này có thể chứa cả chữ cái. Thông thường trong hoạt động sản xuất, số sêri của đơn vị hàng hóa này sẽ tăng lên từng đơn vị một, hoặc nhảy từng khoảng cố định so với số sêri của đơn vị hàng hóa trước đó. Mặc dù trên các đơn vị hàng hóa có thể có nhiều loại mã số khác nhau, nhưng chỉ một trong số đó là số sêri, còn các số còn lại thì gọi là số danh nghĩa, có vai trò nhận diện bộ phận, định rõ các tùy chọn đã lắp đặt,...

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Số xêri có nhiều công năng cụ thể, chẳng hạn nhằm để chống hàng giả hàng nhái, hàng bị ăn cắp. Trên tiền giấy và các loại giấy tờ có khả năng chuyển nhượng có số xêri nhằm ngăn chặn nạn làm giả và để theo dõi tiền/giấy tờ đã bị đánh cắp.

Số xêri có giá trị trong công tác kiểm soát chất lượng do một khi phát hiện sản phẩm lỗi trong một lô sản phẩm thì có thể dựa vào số xêri để biết những sản phẩm nào bị ảnh hưởng.

Số xêri dành cho hàng hóa vô hình[sửa | sửa mã nguồn]

Có thể dùng số xêri khi cần nhận diện đối tượng vô hình riêng biệt (chẳng hạn phần mềm máy tính) hay nhận diện quyền của người dùng khi họ muốn tham gia trò chơi điện tử trực tuyến cùng nhiều người chơi khác (multiplayer). Phần mềm vi tính có thể đòi hỏi người dùng phải cung cấp số xêri (hay còn gọi là chìa khóa sản phẩm) mà họ nhận được khi mua phần mềm. Chỉ khi người dùng cung cấp số xêri chính xác thì phần mềm mới hoạt động. Nếu ai đó dùng phần mềm mà không có sự cho phép thì có thể thông qua số xêri để tìm người dùng hợp pháp. Thường thì người dùng không thể thử được nhiều khả năng khác nhau hoặc dùng kỹ nghệ đảo ngược nhằm vượt qua rào cản số xêri. Nếu máy tính của người này nối với Internet thì hành vi của họ có thể bị nhà sản xuất theo dõi.

Cách dùng khác[sửa | sửa mã nguồn]

Thỉnh thoảng một số loại mã cũng gọi mình là "số xêri" mặc dù chúng không đại diện cho một thứ gì riêng lẻ. Chẳng hạn, ISSN (International Standard Serial Number) dùng cho tạp chí hoặc xuất bản phẩm định kỳ hay ISBN (International Standard Book Number) dùng cho sách là những mã số không có chức năng nhận diện riêng một bản ấn phẩm riêng biệt nào mà thay vào đó là để nhận diện một lần in của ấn phẩm. Từ "serial" trong tên gọi của chúng bắt nguồn từ khoa học thư viện, trong đó serial có nghĩa là định kỳ.

Số học về số xêri[sửa | sửa mã nguồn]

Các giao thức mạng thường dùng số xêri. Tuy nhiên, hầu hết các số này bị giới hạn số bit cố định và sẽ bị tràn (overflow) sau một khoảng thời gian phân bổ đại trà. Vì lẽ đó, các số xêri mới cấp gần đây có khả năng trùng lặp với các số xêri đã cấp rất lâu từ trước. Nhằm tránh tình trạng này, người ta đã ra RFC 1982 với tên gọi "Serial Number Arithmetic" nhằm định ra các quy tắc đặc biệt trong tính toán liên quan đến các loại số xêri này.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Sách[sửa | sửa mã nguồn]

  • Elz, R., & R. Bush (tháng 8 năm 1996), RFC 1982 "Serial Number Arithmetic", Network Working Group.
  • Plummer, William W (21 tháng 9 năm 1978), "Sequence Number Arithmetic" Lưu trữ 2008-12-21 tại Wayback Machine. Cambridge, MA: Bolt Beranek and Newman, Inc.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

  • Trung tâm Quốc tế ISSN

/´siəriəl/

Thông dụng

Tính từ

Theo từng hàng, theo từng dãy, theo từng chuỗi, theo thứ tự

Ra theo từng số (truyện in trên báo)
serial rightsbản quyền về truyện in theo từng số

Ra từng kỳ (tạp chí)

Danh từ

Truyện ra từng số

Tạp chí

Chuyên ngành

Toán & tin

theo thứ tự

tuần tự
bit serialtruyền tuần tự bit bit serial form dạng tuần tự bit bit-serial transfersự chuyển bit tuần tự serial accesssự truy nhập tuần tự serial access devicethiết bị truy nhập tuần tự serial access memorybộ nhớ truy nhập tuần tự serial access memorybộ nhớ truy cập tuần tự serial access storagebộ nhớ truy nhập tuần tự serial accumulatorbộ cộng tuần tự serial by bittuần tự từng bit serial by charactertuần tự từng ký tự serial by wordtuần tự từng từ serial card readerbộ đọc phiếu tuần tự serial connectorbộ nối tuần tự serial devicethiết bị (thực hiện chức năng) tuần tự serial digital computermaymáy tính số tuần tự serial digital outputđầu ra số tuần tự serial filetệp tuần tự serial filetập tin tuần tự serial input/output nhập/xuất tuần tự serial input/output vào/ ra tuần tự serial operationhoạt động tuần tự serial operationsự hoạt động tuần tự serial operationsự thao tác tuần tự serial operationthao tác tuần tự serial processingsự xử lý tuần tự serial processorbộ xử lý tuần tự serial programmingsự lập trình tuần tự serial searchsự tìm kiếm tuần tự serial sortsự sắp xếp tuần tự serial transfersự truyền tuần tự serial transmissionsự truyền nối tiếp (tuần tự) serial transmissionsự truyền tuần tự SNAK (serialnumber activation key) khóa kích hoạt số tuần tự universal serial bus (USB) đường truyền dẫn tuần tự đa năng USB (universalserial bus) đường truyền dẫn tuần tự đa năng

Xây dựng

theo loạt

theo sêri

Y học

theo từng hàng, từng dãy liên tiếp

Kỹ thuật chung

chuỗi
principle over the serial convergencenguyên lý hội tụ đối với chuỗi số serial correlation coefficienthệ số tương quan (chuỗi hàng loạt) serial correlation coefficienthệ số tương quan chuỗi serial number of radio telegramsố chuỗi của bức điện báo vô tuyến serial representationbiểu diễn chuỗi

liên tiếp
serial behaviorđộng thái liên tiếp serial carrynhớ liên tiếp

loạt
serial correlation coefficienthệ số tương quan (chuỗi hàng loạt) serial productionsản xuất hàng loạt

hàng loạt
serial correlation coefficienthệ số tương quan (chuỗi hàng loạt) serial productionsản xuất hàng loạt

nối tiếp
bit serial formdạng nối tiếp bit bit-serial transfersự chuyển bit nối tiếp Block Serial Tunnel (BSTUN) đường hầm nối tiếp theo khối byte-serial transmissionsự truyền nối tiếp byte Compressed Serial Line Interface Protocol [Internet] (CompressedSerial Link Internet protocol) (CSLIP) Giao thức Internet tuyến nối tiếp được nén Fast Serial Interface Processor (FSIP) bộ xử lý giao diện nối tiếp nhanh high speed serial interfacegiao diện nối tiếp tốc độ cao High Speed Serial Interface (ANSI) (HSSI) Giao diện nối tiếp tốc độ cao (ANSI) High-Speed Serial Interface (HSSI) giao diện nối tiếp tốc độ cao-HSSI Multi-Channel Buffered Serial Port (MCBSP) cửa nối tiếp đệm đa kênh parallel input serial output (PISO) nhập song song xuất nối tiếp parallel-serial computermáy tính song song-nối tiếp parallel-serial converterbộ nối tiếp hóa PISO (parallelinput serial output) nhập song song-xuất nối tiếp Programmable Serial Interface (PSI) giao diện nối tiếp có thể lập trình SCI (serialcommunications interface) giao diện truyền thông nối tiếp SDF (serialdata field) trường dữ liệu nối tiếp serial accesssự truy nhập nối tiếp serial accesstruy cập nối tiếp serial access memorybộ nhớ truy cập nối tiếp serial accumulatorbộ cộng nối tiếp serial accumulatorbộ tích lũy nối tiếp serial adapterbộ tương thích nối tiếp serial adderbộ cộng nối tiếp serial additioncộng nối tiếp serial additionphép cộng nối tiếp serial behaviorhành vi nối tiếp serial behaviourhành vi nối tiếp serial bitbit nối tiếp serial cablecáp nối tiếp serial cable connectorđầu nối cáp nối tiếp serial card readerbộ đọc bìa nối tiếp serial communicationstruyền thông nối tiếp Serial Communications Controllers (SCC) các bộ điều khiển truyền thông nối tiếp serial communications interface (SCI) giao diện truyền thông nối tiếp serial computermáy tính nối tiếp serial connectionkết nối nối tiếp serial correlationsự tương quan nối tiếp serial data field (SDF) trường dữ liệu nối tiếp Serial Data Loop (SDL) vòng dữ liệu nối tiếp serial data transmissionssự truyền dữ liệu nối tiếp serial digital computermaymáy tính số nối tiếp serial dot character printermáy in ký tự điểm nối tiếp serial filetập tin nối tiếp serial full adderbộ cộng nối tiếp toàn phần serial full subtracterbộ trừ nối tiếp toàn phần serial half adderbộ cộng nối tiếp bán phần serial half subtracterbộ trừ nối tiếp bán phần Serial in , parallel out (SIPO) vào nối tiếp , ra song song Serial input / output (SIO) đầu vào / Đầu ra nối tiếp Serial Input data (SID) dữ liệu đầu vào nối tiếp serial input-parallel output (SIPO) nhập nối tiếp-xuất song song serial input-parallel output (SIPO) vào nối tiếp-ra song song serial input-serial output (SISO) nhập nối tiếp-xuất nối tiếp serial input-serial output (SISO) vào nối tiếp-ra nối tiếp serial input/output (SIO) nhập/ xuất nối tiếp serial input/output (SIO) vào/ ra nối tiếp serial interfacedao diện nối tiếp serial interfaceghép nối tiếp serial interfacegiao diện nối tiếp serial interfacegiao tiếp nối tiếp serial interface adaptor (SIA) bộ điều hợp giao diện nối tiếp serial interface adaptor (SIA) bộ thích ứng giao diện nối tiếp Serial interface Processor (SIP) bộ xử lý giao diện nối tiếp serial keyphím nối tiếp serial lineđường dây nối tiếp serial linethao tác nối tiếp serial linetuyến nối tiếp Serial Line Internet Protocol (SLIP) giao thức Internet đường dây nối tiếp Serial Line Internet Protocol (SLIP) giao thức Internet tuyến nối tiếp serial machinemáy tác động nối tiếp serial memorybộ nhớ nối tiếp serial modechế độ nối tiếp serial modekiểu nối tiếp serial mousechuột nối tiếp serial networkscác mạng nối tiếp serial numbersố nối tiếp serial operationhoạt động nối tiếp serial operationthao tác nối tiếp serial pointing devicethiết bị trỏ nối tiếp serial port cổng nối tiếp serial port mode (SMOD) chế độ cổng nối tiếp serial printermáy in nối tiếp serial processingsự xử lý nối tiếp serial processorbộ xử lý nối tiếp serial programmingsự lập trình nối tiếp serial punchmáy đục lỗ nối tiếp serial readerbộ đọc nối tiếp serial rudderscánh láy hướng nối tiếp serial storagebộ lưu trữ nối tiếp serial storagebộ nhớ nối tiếp Serial Storage Architecture (SSA) kiến trúc bộ nhớ nối tiếp serial subtracterbộ trừ nối tiếp serial trackballbóng xoay nối tiếp serial transfersự chuyển nối tiếp serial transfertruyền kiểu nối tiếp serial transmissionsự truyền nối tiếp (tuần tự) serial transmissiontruyền nối tiếp serial-parallelnối tiếp-song song serial-parallel converterbộ chuyển đổi (dữ liệu) từ nối tiếp sang song song serial-parallel converterbộ chuyển nối tiếp-song song SIA (serialinterface adaptor) bộ điều hợp giao diện nối tiếp SIA (SerialInterface Adaptor) chíp giao diện nối tiếp SIO (serialinput/output) nhập/ xuất nối tiếp SIO (serialinput/output) vào/ ra nối tiếp SIPO (serialinput-parallel output) nhập nối tiếp-xuất song song SIPO (serialinput-parallel output) vào nối tiếp-ra song song SISO (serialinput-serial output) nhập nối tiếp-xuất nối tiếp SISO (serialinput-serial output) vào nối tiếp-ra nối tiếp SLIP (SerialLine Internet Protocol) giao thức Internet đường dây nối tiếp SMOD (serialport mode) chế độ cổng nối tiếp SSA (serialStorage Architecture) kiến trúc bộ nhớ nối tiếp universal serial bus (USB) buýt nối tiếp đa năng Universal Serial Bus (USB) buýt nối tiếp vạn năng USB (universalserial bus) buýt nối tiếp đa năng

Các từ liên quan

Từ đồng nghĩa

adjective
consecutive , continual , continued , continuing , ensuing , following , going on , sequent , sequential , succedent , succeeding , successional , successive , subsequent , chronological , ordered , recurring , seriatim

Từ trái nghĩa