Stopped up là gì
1. He's gotta be stopped. Show Nó phải dừng việc dó lại 2. Assignments No. 2 through 4 should tactfully be stopped when the time is up. Những bài giảng từ số 2 đến số 4 phải được chấm dứt một cách tế nhị khi hết giờ. 3. He must be stopped now. Hắn phải bị chặn đứng ngay. 4. 1, No. 2, and No. 3 should tactfully be stopped when the time is up. Những bài giảng số 1, số 2 và số 3 phải được chấm dứt một cách tế nhị khi hết giờ. 5. This time, he stopped to picked me up. Nhưng lần này nó dừng xe giữa đường để chở tôi. 6. This, he decided, would be stopped.” Ông quyết định rằng phải chấm dứt tình trạng này”. 7. A person that dangerous must be stopped. Một người nguy hiểm cần bị chặn đứng. 8. And you looked up at me and you stopped screaming. Và cậu nhìn lên chị và cậu thôi khóc. 9. What you began here can never be stopped. Việc ngươi khởi đầu ở đây sẽ không thể bị ngăn chặn. 10. Bible translation continued; the translators would not be stopped. Các dịch giả vẫn tiến hành công việc của họ; họ không để ai cản trở. 11. breath stopped, heart stopped, nostrils madly flared, hơi thở ngừng, trái tim thôi đập, lỗ mũi điên cuồng nở 12. Americans on the western frontier demanded that interference be stopped. Người Mỹ tại biên giới phía tây đòi hỏi rằng sự can thiệp đó phải bị chấm dứt. 13. They need to be stopped because this is a cruel farce. Họ cần phải bị ngăn chặn lại bởi đây là một trò hề tai hại. 14. They stopped giving answers, they stopped trying to provide solutions. Họ ngừng việc đưa ra những câu trả lời, hay cố gắng đưa ra giải pháp. 15. And then you started to remember, so you had to be stopped. Sau đó anh bắt đầu nhớ ra, nên anh phải bị ngăn chặn. 16. Unless he is stopped, this could be the end of kung fu. Nếu không ngăn hắn lại, đây có thể là dấu chấm hết cho môn võ Kungfu. 17. But if he dies in his dreams, the plague will be stopped. Nhưng nếu hắn chết trong giấc mơ, bệnh dịch sẽ được ngăn chặn. 18. Spell check stopped Bộ bắt lỗi chính tả 19. It stopped raining. Tạnh mưa rồi. 20. ... the attackers can be stopped by removing the head or destroying the brain. "... những kẻ tấn công có thể bị hạ bằng cách cắt đầu. 21. All I know is your eyes went dead, and you couldn't be stopped. Chị chỉ biết là mắt em đột nhiên trắng dã, và em ko thể dừng lại được. 22. One dissident had his door padlocked and was roughed up after a friend stopped by to visit. Một nhà bất đồng chính kiến đã bị khóa cửa nhốt trong nhà và ông đã bị hành hung thô bạo khi có khách đến thăm. 23. Has it stopped raining? Tạnh mưa chưa? 24. We stopped Judgment Day. Chúng tôi đã ngăn chặn được ngày phán xét. 25. The rains have stopped. Mưa đã ngưng rơi.
Ý nghĩa của từ be stopped up là gì: be stopped up nghĩa là gì? Dưới đây bạn tìm thấy một ý nghĩa cho từ be stopped up Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa be stopped up mình
(hình ảnh minh họa “clog up”) 1 Clog up nghĩa là gì?
“Clop up” là một cụm động từ được tạo thành từ động từ “clog” để (làm cho một cái gì đó) bị chặn hoặc bị lấp đầy khiến cho việc di chuyển hoặc hoạt động trở nên khó khăn. “Up” là trạng từ có nghĩa là hướng tới một vị trí cao hơn; hướng tới giá trị, số hoặc cấp cao hơn.
Ví dụ:
2 Cấu trúc và cách dùng của cụm từ “clog up”Qua giải thích từ vựng “clog up” ở phần 1 thì các bạn đã có thể hiểu được “clog up” là gì. Bây giờ đến với phần hai chúng ta cùng tìm hiểu sâu hơn những cấu trúc và cách sử dụng của clog up trong câu tiếng Anh. (hình ảnh minh họa “clog up”)
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
Ví dụ:
3 Một số cụm từ liên quanQua phần này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu những từ đồng nghĩa với clog up trong tiếng Anh nhé, (hình ảnh minh họa “clog up”)
Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết, hy vọng những kiến thức đã cung cấp trong bài giúp các bạn có thể hiểu được “clog up” là gì. Mong rằng các bạn sẽ luôn đồng hành cùng studytienganh, những bài viết về từ vựng tiếng Anh và kiến thức thú vị liên quan đến từ vựng sẽ luôn có trong những bài viết của trang. Chúc các bạn có một ngày cuối tuần thật vui vẻ và hạnh phúc nhé. |