Take a stand against la gì

  • Giáo dục
  • Học tiếng Anh

Thứ ba, 19/10/2021, 00:00 (GMT+7)

Để thể hiện sự ủng hộ với điều gì đó, bạn dùng "stand for". Trong trường hợp nói ai đó có lợi thế, thành ngữ cần đến là "have the upper hand".

Take a stand on (something)

Thành ngữ này thể hiện việc bạn có quan điểm, lập trường cụ thể về điều gì đó. Trong tranh luận, hai người có thể đứng trên những lập trường khác nhau.

Ví dụ: "It’s time to take a stand on homelessness. I believe that everyone should be provided free housing" (Đã đến lúc phải rõ ràng quan điểm về tình trạng vô gia cư. Tôi tin rằng mọi người nên được cung cấp nhà ở miễn phí).

Stand for (something)

Khi bạn "stand for" điều gì đó, bạn đang ủng hộ hoặc thay thế, đại diện cho nó.

Chẳng hạn: "In this organization, we stand for kindness towards others" (Trong tổ chức này, chúng tôi ủng hộ lòng tốt đối với mọi người).

Ngoài ra, thành ngữ này còn mang nghĩa chấp nhận, chịu đựng. Với các chữ cái, "stand for" nghĩa là viết tắt.

Ví dụ: "I don't want to stand for his rudeness any longer" (Tôi không muốn chịu đựng sự thô lỗ của anh ta lâu hơn nữa).

"What do the letters WHO stand for?" (WHO là chữ viết tắt của cái gì?)

Stand up to

Khi muốn nói ai đó vùng lên, chống lại điều gì đó, bạn dùng thành ngữ "stand up to".

Ví dụ: "Instead of teaching kids to stand up to bullies, we should make sure they aren’t being bullied in the first place" (Thay vì dạy trẻ chống lại những kẻ bắt nạt, chúng ta nên đảm bảo rằng các em không bị bắt nạt ngay từ đầu).

Have a crush on (someone)

Nếu dành tình cảm cho ai đó, bạn dùng thành ngữ này để thể hiện tình cảm. Nó mang nghĩa ai đó đang cảm nắng, yêu thích, phải lòng đối phương.

Chẳng hạn: "Aw, you have a crush on him! I saw the way you looked at him when he came in the room" (Ôi, cậu đang thích anh ấy! Tớ đã thấy cách cậu nhìn khi anh ấy đi vào phòng).

Have it in for (someone)

Khi "have it in for" ai đó, bạn sẵn sàng làm hại hoặc chỉ trích họ.

Ví dụ: "Karen in accounting must really have it in for me. She reported me for taking extra breaks, even though everyone does that" (Cô Karen ở bộ phận kế toán chắc hẳn có thành kiến với tôi lắm. Cô ta đã báo cáo tôi nghỉ thêm, dù mọi người đều làm như vậy).

Have the upper hand

Thành ngữ này mang nghĩa có lợi thế hơn ai đó. Chẳng hạn:

"She knows I have a criminal record. So she has the upper hand if it’s her word against mine" (Cô ấy biết tôi có tiền án. Vì vậy, cô ấy có lợi thế nếu lời nói của cô ấy chống lại tôi).

Thanh Hằng (Theo FluentU)

{{#displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

Phép tịnh tiến đỉnh stand against trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: dựa, áp . Bản dịch theo ngữ cảnh của stand against có ít nhất 516 câu được dịch.

stand against

  • dựa

    verb

    Stand against the door.

    Đứng dựa vào cửa.

  • áp

    verb

    Our homes must be holy places in order to stand against the pressures of the world.

    Ngôi nhà của chúng ta phải là nơi thiêng liêng để có thể chống lại những áp lực của thế gian.

A divine decree still stands against all practicers of spiritism. —Revelation 21:8.

Mạng lệnh của ngài vẫn còn chống lại những kẻ thực hành tà thuật (Khải-huyền 21:8).

Brocca argued that Spanish pacifists had no alternative but to make a stand against fascism.

Brocca lý luận rằng những người yêu hòa bình Tây Ban Nha không có sự lựa chọn nào khác hơn là đứng lên chống lại chủ nghĩa phát xít.

Clearly, taking a stand against Jehovah is a misuse of free will.

Rõ ràng, việc chống lại Đức Giê-hô-va là lạm dụng sự tự do ý chí.

We must stand against the wind.

Chúng ta phải đẩy lui luồng gió.

As you read his warning, mark what we can do to stand against secret combinations.

Khi các em đọc lời cảnh báo của ông, hãy đánh dấu điều chúng ta có thể làm để chống lại các tập đoàn bí mật.

Can we successfully “take [our] stand against him, solid in the faith”?

Chúng ta có thể “đứng vững trong đức-tin mà chống-cự nó” không?

That miracle notwithstanding, Balaam went ahead and took a stand against Jehovah God and His people.

Dù đã thấy phép lạ đó, Ba-la-am vẫn cứ hành động và chọn lập trường chống lại Giê-hô-va Đức Chúa Trời và dân ngài (Dân-số Ký 22:1-35; II Phi-e-rơ 2:15, 16).

We have to stand against the swelling wave of hatred, brutality, and violence.”

Chúng ta phải chống lại làn sóng hận thù, tàn ác và hung bạo”.

Wessel also took a stand against some common religious practices.

Wessel cũng lên án một số thực hành tôn giáo phổ biến khác.

How thorough were loyal Israelites when taking their stand against unrighteousness?

Những người Y-sơ-ra-ên trung thành đã thận trọng đến mức độ nào khi chống lại sự bất chính?

It erodes the moral barriers that stand against inappropriate, abnormal, or illegal behavior.

Nó soi mòn sức mạnh luân lý mà ngăn cản hành vi không thích đáng, bất bình thường, hoặc bất hợp pháp.

I stand against the pounding rain

Tôi đứng chống lại cơn mưa rầm rầm

(Romans 13:1, 2, 5) Who among us would willingly want to take a stand against God’s arrangement?

Ai trong vòng chúng ta lại muốn cố ý đối địch lại mạng lịnh Đức Chúa Trời đã lập?

We must take a stand against intolerance and advocate respect and understanding across cultures and traditions.

Chúng ta phải chống lại thái độ cố chấp và ủng hộ lòng tôn trọng và thông cảm giữa các nền văn hóa và truyền thống.

If somebody could overpower one alone, two together could make a stand against him.”

Nếu kẻ ở một mình bị người khác thắng, thì hai người có thể chống-cự nó”.

+ 12 Therefore, the Israelites will not be able to stand against their enemies.

+ 12 Bởi vậy, dân Y-sơ-ra-ên sẽ không chống nổi kẻ thù.

Everyone must be reminded that no one can stand against the Emperor.

Mọi người nên nhớ rằng không ai được chống lại Emperor.

Who are you that would stand against me?

Ngươi là ai mà dám... ngăn cản ta?

Xiqi is our last hope to stand against him.

Tây Kỳ là hy vọng cuối cùng có thể chống lại được hắn.

Any who deliberately break their laws take a stand against the authority and “will receive judgment to themselves.”

Người nào cố ý vi phạm luật pháp của nhà cầm quyền là xúc phạm đến họ và “chuốc lấy sự phán-xét vào mình”.

I don't think there is a man alive that can stand against our mighty General

Thần không nghĩ kẻ nào còn sống mà đứng vững trước Tướng quân dũng mãnh của chúng ta

Judah was in no position to take a stand against them.

Nước Giu-đa không đủ sức chống lại họ.

Who stands against him now?

Giờ còn ai chống lại lão?

□ What are some ways that an individual can ‘take a stand against’ the superior authorities?

□ Một người có thể “chống-cự” các bậc cầm quyền trên mình qua vài cách nào