Từ Limited nghĩa là gì?

bị giới hạn ; bị hạn chế nhiều ; bị hạn chế ; chật hẹp ; chỉ của riêng ; chỉ giới hạn ; cách khác ; có giới hạn ; có hạn nên ; có hạn ; dài ; giơ ́ i ha ̣ n ; giới hạn ; hiếm ; hạn chế của hắn ; hạn chế nhiều ; hạn chế ; hạn chế đó ; hạn chế ở ; hạn hẹp ; hạn thôi đấy ; hạn ; hẹp ; hữu hạn ; kiềm chế ; làm hạn chế ; nghĩa ; nhiều hạn chế ; phiên ; rất ít ; trêu ; ít ; ́ giơ ́ i ha ̣ n ;

bị giới hạn ; bị hạn chế nhiều ; bị hạn chế ; chật hẹp ; chỉ của riêng ; chỉ giới hạn ; cách khác ; có giới hạn ; có hạn nên ; có hạn ; dài ; giới hạn ; hiếm ; hạn chế của hắn ; hạn chế nhiều ; hạn chế ; hạn chế đó ; hạn chế ở ; hạn hẹp ; hạn thôi đấy ; hạn ; hẹp ; hữu hạn ; kiềm chế ; làm hạn chế ; nghĩa ; nhiều hạn chế ; phiên ; rất ít ; trêu ; ít ;


public transport consisting of a fast train or bus that makes only a few scheduled stops

subject to limits or subjected to limits

having a specific function or scope


* danh từ
- sự hạn chế, sự hạn định, sự giới hạn
- tính hạn chế, tính hạn định, tính có hạn
- (số nhiều) nhược điểm, thiếu sót, mặt hạn chế

* tính từ
- có hạn, hạn chế, hạn định

* danh từ
- tốc độ cao nhất, tốc độ tối đa (quy định)

* danh từ
- hạn thời gian nhất định (phải xong công việc gì...)

- (Tech) giới hạn được phép

- (Tech) giới hạn bởi máy điện toán

- (Tech) giới hạn điều khiển

- (Econ) Hạn mức chi tiêu, hạn mức tiền mặt.
+ Một dạng kiểm soát CHI TIÊU CÔNG CỘNG thực hiện ở Anh.

- (Econ) Định lý giới hạn trung tâm.
+ Định lý nói rằng tổng (và trung bình) của một nhóm các biến ngẫu nhiên sẽ tuân theo phân phối chuẩn nếu mẫu chọn đủ lớn, không phụ thuộc vào dạng phân phối mà các biến riêng biệt có.

- (Econ) Công ty trách nhiệm hữu hạn.
+ Có hai loại công ty trách nhiệm hữu hạn ở Anh: Công ty trách nhiệm hữu hạn công cộng và công ty trách nhiệm hữu hạn tư nhân.

limited dependent variables

- (Econ) Các biến số phụ thuộc hạn chế.
+ Xảy ra trong mô hình hồi quy theo đó biến phụ thuộc bị hạn chế ở một số khoảng giá trị nào đó.

- (Econ) Thông tin hạn chế.
+ Một cụm thuật ngữ miêu tả một nhóm kỹ thuật ước tính kinh tế lượng sử dụng trong việc ước tính các biến số của các hàm đồng thời.

- (Econ) Trách nhiẹm hữu hạn.

- (Econ) Định giá giới hạn.
+ Các cách thức mà các hãng đã thiết lập cho một nghành công nghiệp có thể định giá với mục đích ngăn cẳn những đối thủ cạnh tranh mới muốn thâm nhập vào thị trường.

* danh từ (kỹ thuật)
- cơ cấu hạn chế
= acceleration limiter+cơ cấu hạn chế gia tốc
- bộ hạn chế
= noise limiter+bộ hạn chế tạp âm

* tính từ
- định ra giới hạn

* danh từ
-PLC, plc công ty cổ phần hữu hạn

Limited là Có hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Limited - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

1. Thời hạn sử dụng ở phần cuối của một tên công ty, để chỉ ra rằng nó là một công ty TNHH. Tên viết tắt Ltd.

Thuật ngữ Limited

  • Limited là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Limited là Có hạn. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Limited - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Thời hạn sử dụng ở phần cuối của một tên công ty, để chỉ ra rằng nó là một công ty TNHH. Tên viết tắt Ltd.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Limited theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2023.

Thuật ngữ Limited

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Limited. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Limited không phải là một từ khó, nhưng để hiểu chính xác limited là gì, hãy cùng GhienCongNghe điểm qua ý nghĩa từ này cũng như các trường hợp, lĩnh vực nó được sử dụng nhiều.

Nếu bạn đang đọc bài viết này, chắc hẳn bạn đang băn khoăn Limited là gì? Đây không phải một từ khó trong tiếng Anh, nhưng nó được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, dẫn tới nhiều nhánh ý nghĩa mà bạn cần hiểu đầy đủ. Trong bài viết này, GhienCongNghe sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc xung quanh từ Limited.

Limited nghĩa là gì?

Để trả lời cho câu hỏi “Limited tiếng Việt là gì?”, việc tốt nhất bạn nên làm là tra từ điển, bạn sẽ thấy được định nghĩa và nhiều trường hợp sử dụng của tự này. Nghĩa gốc của limited là giới hạn, bị giới hạn. Nó có thể được dùng như một tính từ hoặc một động từ, dẫn đến chức năng khác nhau, nhưng ngữ nghĩa vẫn không đổi.


Advertisement

Như vậy, Limited là gì? Rất đơn giản, trong các trường hợp sử dụng thông thường, từ này chỉ mang nghĩa “giới hạn, bị giới hạn”. Tuy nhiên, nó vẫn có một số nghĩa khác mang đặc thù từng lĩnh vực.

Limited là gì trên Facebook và các mạng xã hội khác

Trên Facebook nói riêng và mạng xã hội nói chung, bạn sẽ không thấy từ “limited” xuất hiện như những từ tiếng lóng được sử dụng nhiều trong giao tiếp hay các bài đăng. Ngược lại, từ này được dùng ở dạng động từ “Limit” và xuất hiện ở phần cài đặt hoặc tính năng của nền tảng.


Advertisement

Ví dụ, ở phần cài đặt của Facebook có chức năng giới hạn bài đăng cũ, “Limit past post.” Khi kích hoạt tính năng này, toàn bộ bài đăng của bạn sẽ chuyển từ chế độ Công khai sang chế độ bạn bè.

Từ Limited nghĩa là gì?


Advertisement

Mục đích khi dùng từ Limited trong Marketing

Có nhiều chiến lược marketing khác nhau để thu hút sự quan tâm và kích thích khách mua hàng. Trong đó, tạo ra các sản phẩm Limited (giới hạn) là một chiến lược nhắm tới khách hàng cao cấp, sẵn sàng chi nhiều tiền mua sắm.

Trong chiến lược này, hãng sẽ tạo ra phiên bản đặc biệt của một sản phẩm hoặc dòng sản phẩm, gắn với một câu chuyện và ý nghĩa nhất định, hoặc kết hợp với một thương hiệu ở lĩnh vực khác, chỉ sản xuất số lượng ít và bán với mức giá cao hơn.

Các cụm từ Limited khác mà bạn có thể cần biết

Limited Company là gì?

Limited Company, viết tắt là Co Ltd, có ý nghĩa là “Công ty Trách nhiệm Hữu hạn.” Một doanh nghiệp thuộc loại hình này có số lượng thành viên tối đa là 50 và cùng góp vốn.

Limited Partnership là gì?

Limited Partnership, viết tắt là LP, có nghĩa “Doanh nghiệp Hợp danh Hữu hạn,” nói tới mối quan hệ hợp tác giữa hai hoặc nhiều bên. Trong doanh nghiệp hợp danh hữu hạn, thành viên góp vốn không có nhiệm vụ giám sát, quản lý doanh nghiệp mà thành viên hợp danh sẽ làm việc này.

Hàng Limited là gì?

Hàng Limited là hàng giới hạn, tức là chỉ được sản xuất với số lượng nhất định. Hàng Limited thường có giá bán cao hơn hàng thường.

Limited Edition là gì?

Từ Limited nghĩa là gì?

Rolls Royce Sweptail Limited Edition, trên thế giới chỉ có 4000 chiếc và giá bán 12,8 triệu USD

Limited Edition có nghĩa là “phiên bản giới hạn.” Ngoài phiên bản thông thường bán rộng rãi, tùy dịp đặc biệt hoặc chiến dịch đặc biệt, hãng có thể ra mắt phiên bản giới hạn của một sản phẩm nhất định.

Sản phẩm Limited Edition có thêm chi tiết trang trí khác với mẫu thường và chỉ bán ra một số lượng rất nhỏ, khiến cho sản phẩm trở nên đặc biệt và có giá trị tinh thần nhiều hơn, thu hút hơn với khách hàng.

Limited Warranty là gì?

“Warranty” có nghĩa là bảo hành. Bảo hành cho hàng tiêu dùng được chia làm hai loại, full warranty (bảo hành toàn bộ) và limited warranty (bảo hành giới hạn).

Limited Warranty sẽ giúp bạn sửa một số chi tiết cụ thể, những lỗi nhất định, và thường chỉ chi trả cho chi phí thay phụ tùng chứ không chi trả cho chi phí nhân công sửa chữa.

Tới đây, hy vọng bạn đã nắm được Limited là gì theo nghĩa gốc và khi đặt trong các trường hợp khác nhau.

Xem thêm:

Hãy Like và Share bài viết về Limited là gì để đội ngũ GhienCongNghe có thể sản xuất thêm nhiều nội dung hữu ích khác nhé.