Viết phương trình hóa học các phản ứng trong SO đồ chuyển hóa sau Na Na2O NaOH NaCl Na

viết các phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau Na->Na2O->NaOH->Na2CO3->NaCl->NaOH->Na2SO4

Viết phương trình hóa học thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → Na2SO4 → NaCl Bài Hoà tan hoàn toàn 8 gam Sắt (III) oxit trong dung dịch HCl 7,3 % (vừa đủ) a. Viết phương trình hoá học xảy ra? b. Tính khối lượng dung dịch HCl đã dùng ? c. Tính nồng độ % của chất tan trong dung dịch thu được sau phản ứng? Bài 3 : Trong một phân xưởng sản xuất hóa chất không khí bị ô nhiễm bởi các khí: SO2, CO2. Hãy lựa chọn một hóa chất rẻ tiền nhất để làm sạch các khí độc hại nói trên và trình bày rõ cách làm.

(Biết Fe = 56; O = 16; H = 1; Cl = 35,5)

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong SO đồ chuyển hóa sau Na Na2O NaOH NaCl Na
Cặp chất không thể phản ứng với nhau là? (Hóa học - Lớp 9)

Viết phương trình hóa học các phản ứng trong SO đồ chuyển hóa sau Na Na2O NaOH NaCl Na

2 trả lời

Cặp chất không thể phản ứng với nhau là (Hóa học - Lớp 9)

4 trả lời

Công thức cấu tạo thu gọn của X là? (Hóa học - Lớp 11)

5 trả lời

Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit? (Hóa học - Lớp 11)

3 trả lời

Tinh m (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

Cặp chất không thể phản ứng với nhau là? (Hóa học - Lớp 9)

2 trả lời

Cặp chất không thể phản ứng với nhau là (Hóa học - Lớp 9)

4 trả lời

Công thức cấu tạo thu gọn của X là? (Hóa học - Lớp 11)

5 trả lời

Oxi hóa ancol nào sau đây không tạo anđehit? (Hóa học - Lớp 11)

3 trả lời

Tinh m (Hóa học - Lớp 9)

1 trả lời

  • lý thuyết
  • trắc nghiệm
  • hỏi đáp
  • bài tập sgk

Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Na ----> Na2O ----> NaOH ----> NaCl ----> AgCl
NaOH ----> Na2CO3 ----> CaCO3 ----> CaO ----> Ca(OH)2 ----> CaCl2 Bài 2: Cho các chất sau :

Fe ; H2SO4 ; Cu ; NaOH ; Bacl2 ; CuSO4
Những cặp chất nào tác dụng với nhau. Viết phương trình hóa học

Các câu hỏi tương tự

Cho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhaucho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. ccacsc chất ră :Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2 Hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhau

GIẢI GIÙM MÌNH VỚI

Cho các chất sau NaOH, H20, BaCl2, HCl, CuSO4, Ca(OH)2. các chất khí:CO, CO2,Cl2. các chất rắn Fe, Fe3O4, CaO, Cu(OH)2 Hãy viết phương trình hóa học của những cặp chất phản ứng với nhau với nhau

Bài 1. Viết các pthh để hoàn thành sơ đồ chuyển đổi hóa học sau(thi):

a. CuSO4 -->CuCl2 -->Cu(OH)2 -->CuO -->Cu -->CuSO4 -->Cu --> CuO -->CuCl2 -->Cu(NO3)2 -->Cu --> CuCl2

b. Al-->AlCl3 --> Al(OH)3 --> Al2O3-->Al2(SO4)3 -->AlCl3 --> Al(NO3)3

c. Fe --> FeCl3-->Fe(OH)3 --> Fe2O3 -->Fe -->Fe2(SO4)3 --> FeCl3--> Fe(NO3)3 --> Fe -->FeCl2 -->Fe -->Fe3O4 --> Fe --> FeSO4

d. CaO ---> CaCl2 ---> CaCO3 ---> CaO ---> Ca(OH)2 ---> CaCO3---> CaCl2 ---> Ca(NO3)2 ---> CaSO4

Bài 2. Bài tập nhận biết dd. Nhận biết các dd ko màu sau bằng pp hóa học.

a. NaOH, NaCl, HCl, BaCl2 . b. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2

c. NaOH, NaCl, HCl, Ca(OH)2 . d. NaOH, HCl, H2SO4 , BaCl2 , NaNO3.

Bài 3. Viết pthh xảy ra khi cho các chất (dd) sau tác dụng lần lượt với nhau(thi):

a. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2CO3 , dd FeSO4 , Al. (HD có 10 pthh).

b. dd NaOH, dd H2SO4 loãng, dd BaCl2 , dd Na2SO4 , dd CuSO4 , Fe. (HD có 7 pthh).

Bài 4. Nêu hiện tượng và viết pthh của các thí nghiệm hóa học sau:

a. dd NaOH + dd CuSO4

b. dd NaOH + dd FeCl3

c. dd HCl + dd màu hồng (NaOH+phenolphtalein)

d. dd H2SO4 + dd BaCl2

e. dd H2SO4 + dd BaCl2

g. dd H2SO4 + dd Na2CO3

h. dd HCl + CuO

k. CaO + H2O

l. CO2 + dd nước vôi trong.

n. Lá nhôm + dd CuSO4 .

Nhận biết các chất theo yêu cầu sau đây:

1. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất rắn sau

a) CaO, Na2O, MgO, P2O5

b) CaCO3, CaO, Ca(OH)2

2. Chỉ dùng thêm quỳ tím, hãy nhận biết các dung dịch sau:

a) H2SO4, NaOH, HCl, BaCl2

b) NaCl, Ba(OH)2, NaOH, H2SO4

3. Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dung dịch:

a) NaOH, HCl, NaNO3, NaCl

b) Hcl, H2SO4, NaOH, Ba(OH)2, NaCl, NaNO3

1. Dãy chất đều là muối :

A. H2SO3 , HNO3 , HCl , H2SO4

B. Na2SO3 , CaCO3 , AlCl3 , MgSO4

C. SO2 , Ca(OH)2 , FeCl3 , NaOH

D. CO2 , MgO , Fe2O3 , Na2O

2. Dãy các bazơ nào bị phân hủy bởi nhiệt?

A. Fe(OH)3 , KOH , Zn(OH)2

B. NaOH , KOH , Ba(OH)2

C. Cu(OH)2 , Al(OH)3 , Mg(OH)2

D. Ca(OH)2 , Fe(OH)2 , NaOH

3. Dãy nào gồm các bazơ không tan?

A. Fe(OH)2 , Fe(OH)3 , KOH

B. Ca(OH)2 , Cu(OH)2 , Ba(OH)2

C. NaOH , KOH , Al(OH)3

D. Mg(OH)2 , Cu(OH)2 , Fe(OH)3

4. Dẫn khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư thì có hiện tượng gì?

A. DD chuyển sang màu đỏ

B. DD không có thay đổi gì

C. Có kết tủa trắng

D. DD có màu xanh

5. Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch muối sắt (III) clorua. Hiện tượng hóa học xảy ra là ?

A. Xuất hiện chất kết tủa màu nâu đỏ

B. Xuất hiện chất kết tủa màu trắng

C. Xuất hiện chất kết tủa màu đen

D. Xuất hiện chất kết tủa màu xanh lam

6. Trộn lẫn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch HCl 0,5M. Dung dịch sai phản ứng làm quỳ tím chuyển sang màu gì?

A. Màu trắng (quỳ tím bị mất màu)

B. Màu đỏ

C. Màu tím (quỳ tím không chuyển màu)

D. Màu xanh

7. Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất NaOH trong công nghiệp ?

A. 2NaCl + 2H2O ĐPDD -> 2NaOH + H2 + Cl2

B. Na2CO3 + Ca(OH)2 -> CaCO3 + 2NaOH

C. Na2O + H2O -> 2NaOH

D. 2Na + 2H2O -> 2NaOH +H2

8. Trộn 2 dung dịch nào sau đây không xuất hiện kết tủa ?

A. BaCl2 , AgNO3

B. NaCl , K2SO4

C. Na2CO3 , Ba(OH)2

D. BaCl2 , Na2SO4

9. Dãy các chất đều tác dụng được với CuSO4 là :

A. BaCl2 , NaOH , Fe

B. H2O , FeO , H2SO4

C. NaOH , HCl , BaCl2

D . HCl , H2SO4 , MgO

10. Dãy các chất đều gồm muối trung hòa là :

A. NaCl , BaCO3 , Al2(SO4)3

B. Na2CO3 , NaHCO3 , CuSO4

C. K2O , CuO , P2O5

D. KHCO3 , NaHSO4 , KH2PO4