Xỏ khuyên tai tiếng trung là gì
Phụ kiện thời trang là chủ đề quen thuộc của phụ nữ. Trong bài học hôm nay, Tiếng Trung Ánh Dương xin gửi đến các bạn list từ vựng về chủ đề Phụ kiện trang sức dành cho phái đẹp. Chúng ta cùng tìm hiểu xem nhé! Bạn đang xem: Top 12+ Bấm Lỗ Tai Tiếng Trung Là Gì Thông tin và kiến thức về chủ đề bấm lỗ tai tiếng trung là gì hay nhất do Truyền hình cáp sông thu chọn lọc và tổng hợp cùng với các chủ đề liên quan khác. Hôm nay, SOFL tổng hợp những mẫu từ vựng tiếng Trung về chủ đề Phụ kiện, trang sức thời trang thông dụng nhất. Hãy lấy giấy bút ra và ghi chép từ vựng ngay nhé.Mục LụcCụm từ vựng tiếng Trung chủ đề Phụ kiện, trang sức.STT Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt 1 耳 罩 ěr zhào Bịt tai 2 耳 环 ěr huán Bông tai dáng ngắn 3 耳 坠 ěr zhuì Bông tai dáng dài 4 发 束 fā shù Buộc tóc 5 胸 针 xiōng zhēn Cài áo 6 项 圈 xiàng quān Choker 7 项 坠 xiàng zhuì Dây chuyền có mặt 8 链 子 liàn zi Dây chuyền 9 长 毛 衣 链 cháng máo yī liàn Dây chuyền thời trang 10 项 链 xiàng liàn Vòng cổ 11 腰 链 yāo liàn Dây đeo ngang bụng 12 包 挂 bāo guà Dây treo túi xách 13 饰 品 shì pǐn Đồ trang sức, phụ kiện 14 手 表 shǒubiǎo Đồng hồ đeo tay 15 手 套 shǒutào Găng tay 16 小 镜 子 xiǎo jìngzi Gương nhỏ 17 头 花 tóu huā Hoa cài đầu 18 胸 花 xiōng huā Hoa cài ngực 19 耳 饰 ěr shì Hoa tai 20 耳 吊 ěr diào Hoa tai có mặt to 21 耳 线 ěr xiàn Hoa tai dạng dây mảnh 22 珠 宝 首 饰箱 zhū bǎo shǒu Hộp đựng 23 胸章 xiōng zhāng Huy hiệu 24 发卡 fā qiǎ Kẹp, cặp tóc 25 眼 镜 yǎn jìng Kính mắt 26 墨 镜 mò jìng Kính râm 27 太 阳 镜 tài yáng jìng Kính râm 28 披 肩 pī jiān Khăn choàng ngang vai 29 丝 巾 sī jīn Khăn lụa 30 腰 巾 yāo jīn Khăn quấn ngang hông 31 钮 扣 niǔ kòu Khuy 32 耳 钉 ěr dīng Khuyên đinh 33 舌 钉 shé dīng Khuyên lưỡi 34 鼻 钉 bí dīng Khuyên mũi 35 鼻 环 bí huán Khuyên mũi không 36 肚 脐 钉 dù qí dīng Khuyên rốn 37 发 梳 fā shū Lược chải đầu 38 小 梳 子 xiǎo shūzi Lược nhỏ 39 吊 坠 diào zhuì Mặt dây chuyền 40 手 机 链 shǒu jī liàn Móc treo điện thoại 41 假 指 甲 jiǎ zhǐ jiǎ Móng tay giả 42 帽 子 mào zi Mũ 43 太 阳 帽 tài yáng mào Mũ đi nắng 44 橡 皮 筋 xiàng pí jīn Nịt buộc tóc 45 领 花 lǐng huā Nơ, cà vạt 46 戒 指 jiè zhǐ Nhẫn 47 指 环 zhǐ huán Nhẫn 48 脚 饰 jiǎo shì Phụ kiện đeo ở chân 49 手 饰 shǒu shì Phụ kiện đeo trên tay 50 鼻 饰 bí shì Phụ kiện mũi 51 头 饰 tóu shì Phụ kiện tóc 52 手 机 挂 饰 shǒu jī guà shì Phụ kiện treo điện thoại 53 女 装 配 件 nǚ zhuāng pèi Trang sức nữ 54 假 发 jiǎ fā Tóc giả 55 化 妆 包 huà zhuāng bāo Túi đựng đồ trang điểm 56 提 包 tí bāo Túi xách 57 腰 带 yāo dài Thắt lưng 58 首 饰 shǒu shì Trang sức 59 装 饰 zhuāng shì Trang sức 60 女 装 饰 品 nǚ zhuāng shì pǐn Trang sức nữ 61 发 簪 fā zān Trâm cài tóc 62 雀 钗 què chāi Trâm cài tóc 63 发 罩 fā zhào Trùm đầu 64 脚 镯 jiǎo zhuó Kiềng chân 65 脚 链 jiǎo liàn Lắc chân 66 臂 环 bì huán Vòng đeo bắp tay 67 手 镯 shǒu zhuó Vòng tay, kiềng tay 68 手 链 shǒu liàn Vòng tay dây mỏng 69 皇 冠 huáng guān Vương miện Cùng học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề khác để bổ sung vốn từ mới nhé. |