15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024

Nhiều bạn mới vào bếp còn chưa quen cân đo đong đếm nên hnay em lụm nhặt share cùng mn cho ai cần nheng. Trường hợp trong bếp không đủ dụng cụ để đong nên vẫn có thể làm cho món ăn thêm chuẩn xác 😋

Quy đổi từ một đơn vị này sang một đơn vị khác đôi khi chúng ta không tránh khỏi những sai sót. Hãy cùng Bách hóa XANH tìm hiểu 10g bằng bao nhiêu ml? Hướng dẫn cách quy đổi g sang ml.

Khi quy đổi từ một đơn vị này sang một đơn vị khác, thì từng vào mỗi đơn vị sẽ có những cách đổi khác nhau. Chúng ta hãy cùng tìm hiểu về cách quy đổi chuẩn này nhé.

1 Tìm hiểu đơn vị g và ml

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024
Tìm hiểu đơn vị g và mlGam tiếng anh là Gram và được kí hiệu g. Gam là một đơn vị dùng để đo khối lượng và bằng 1/1000 kilogam. Đơn vị gam nằm trong Hệ thống đo lường quốc tế (SI).Ml là viết tắt của từ mililit, đây là một đơn vị đo lường thể tích nhỏ hơn lít. ML thường được sử dụng để đo thể tích của những vật nhỏ như là: nước hoa, mỹ phẩm, rượu, đồ uống,... hay được dùng trong phòng thí nghiệm.

2 Hướng dẫn quy đổi đơn vị g sang ml

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024

Hướng dẫn quy đổi đơn vị g sang đơn vị mlVới những chất quen thuộc và thông dụng hằng ngày, các bạn có thể quy đổi đơn vị g sang đơn vị ml như sau:

  • 1 gam nước = 1ml (trong điều kiện áp suất bình thường, nhiệt độ 3,98 độ C)
  • 1 gam bột = 1,754ml

Đối với sữa đặc, chúng ta có thể quy đổi như sau:

  • Với sữa hoàn nguyên thì 1ml = 1,03g vậy thì 1g = 0,97 ml
  • Với sữa tách béo thì 1g = 1,035ml.
  • Với bơ, 1g = 1,09769ml

Từ những điều trên, chúng ta có thể thấy là tùy vào từng loại chất sẽ có những cách quy đổi khác nhau và từ 1g chúng ta quy đổi ra được những con số như thế, thì 10g bằng bao nhiêu ml chúng ta sẽ nhân lên tương ứng.

1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, 1 muỗng cà phê bằng bao nhiêu ml... là thắc mắc thường gặp của những bạn trẻ theo học nghề bếp khi vô tình bắt gặp trong công thức chế biến các món ăn tham khảo qua sách báo hay mạng. Câu trả lời là gì? Nắm rõ bảng hệ thống quy đổi đơn vị đo lường tiêu chuẩn để đổi nhanh và chính xác từng đơn vị một!

Tại sao cần nắm rõ bảng hệ thống quy đổi ĐVĐL tiêu chuẩn trong nấu ăn?

Nếu nhân viên pha chế cần nắm những đơn vị đo lường (ĐVĐL) tiêu chuẩn để cho ra những ly cà phê, cocktail đúng công thức và đạt chuẩn thì đầu bếp cũng được yêu cầu tương tự để cho ra những món ăn ngon và đúng vị, để quá trình chế biến trở nên đơn giản và nhanh chóng hơn, tránh trường hợp nêm nếm không chính xác, thực hiện "sửa sai" vì quá mặn hay quá nhạt quá nhiều lần khiến món ăn bị đổi vị, chín quá mức hay biến chất, đổi màu...

Trên thực tế, các đơn vị đo lường tiêu chuẩn là khá tương đồng và được áp dụng chung cho nhiều lĩnh vực, bao gồm cả chế biến món ăn, làm bánh và pha chế.


Những ĐVĐL tiêu chuẩn trong nấu ăn

Thông thường, khi chế biến món ăn, các đầu bếp thường gặp phải các đơn vị đo lường tiêu chuẩn sau đây:

Tên đơn vị

Chữ viết tắt

Teaspoon (thìa cà phê)

tsp, tspn, t, ts.

Tablespoon (thìa canh)

Tbsp, T., Tbls., Tb.

Desertspoon (thìa tráng miệng)

dstspn

Cup (cốc/ chén)

_

Ounce

oz

Fluid ounce

Fl oz, oz.Fl

Pound

Lb

Pint

Pt

Quart

Qt

Gallon

Gal

Gram

gr

Kilogam

kg

Liter

l

Độ Farenheit

0F

Độ Celcius

0C

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024
tsp, Tbsp, cup, lb, oz,... là những đơn vị đo lường thường gặp trong nấu ăn

ĐIỂM DANH BỘ DỤNG CỤ LÀM VIỆC KHÔNG THỂ THIẾU CỦA MỘT ĐẦU BẾP CHUYÊN NGHIỆP

Bảng hệ thống quy đổi các ĐVĐL tiêu chuẩn trong nấu ăn

►Những công thức quy đổi cơ bản nhất

1 tsp

\=

5 ml

1 Tbsp

\=

15 ml

1 cup

\=

240 ml

1 oz

\=

28,35 g

1 lb

\=

454 g

1 ml nước tinh khiết ở 400C

\=

1 g

1 Qt

\=

2 Pt = 4 cup

1 Gal

\=

4 Qt = 16 cup

0C

\=

(0F - 32) x 5 : 9

0F

\=

0C x 9 : 5 + 32


►Quy đổi đơn vị đo lường Cup ra ml

1 cup

\=

16 Tbsp

\=

48 tsp

\=

240 ml

3/4 cup

\=

12 Tbsp

\=

36 tsp

\=

180 ml

2/3 cup

\=

11 Tbsp

\=

32 tsp

\=

160 ml

1/2 cup

\=

8 Tbsp

\=

24 tsp

\=

120 ml

1/3 cup

\=

5 Tbsp

\=

16 tsp

\=

80 ml

1/4 cup

\=

4 Tbsp

\=

12 tsp

\=

60 ml


►Quy đổi đơn vị đo lường Ounces ra grams​

1 oz

\=

28 gr

12 oz

\=

340 gr

2 oz

\=

56 gr

16 oz

\=

454 gr

3,5 oz

\=

100 gr

18 oz

\=

500 gr

4 oz

\=

112 gr

20 oz

\=

560 gr

5 oz

\=

140 gr

24 oz

\=

675 gr

6 oz

\=

168 gr

27 oz

\=

750 gr

8 oz

\=

225 gr

36 oz

\=

1 kg

9 oz

\=

250 gr

54 oz

\=

1,5 kg

10 oz

\=

280 gr

72 oz

\=

2 kg


►Quy đổi đơn vị đo lường Pounds ra grams

1/4 pound

\=

112 gr

1/2 pound

\=

225 gr

3/4 pound

\=

340 gr

1 pound

\=

454 gr

1,25 pound

\=

560 gr

1,5 pound

\=

675 gr

2 pound

\=

907 gr

2,25 pound

\=

1 kg

3 pound

\=

1,35 kg

4,5 pound

\=

2 kg


►Quy đổi đơn vị đo lường độ Farenheit ra độ Celcius

Độ F (0F)

Độ C (0C)

Độ F (0F)

Độ C (0C)

500 0F

\=

260 0C

300 0F

\=

150 0C

475 0F

\=

245 0C

275 0F

\=

135 0C

450 0F

\=

235 0C

250 0F

\=

120 0C

425 0F

\=

220 0C

225 0F

\=

107 0C

400 0F

\=

205 0C

200 0F

\=

93 0C

375 0F

\=

190 0C

150 0F

\=

65 0C

350 0F

\=

180 0C

100 0F

\=

38 0C

325 0F

\=

160 0C


​►Quy đổi đơn vị đo lường khác

4 tách nước

\=

1 l

1 muỗng canh đường

\=

30/35 gr

2 chén nước

\=

1/2 l

1 muỗng bột mì

\=

15/20 gr

1 chén nước

\=

1/4 l

1 muỗng dầu ôliu

\=

14 gr

1 chén

\=

16 muỗng canh

1 muỗng canh lúa

\=

20/25 gr

1 muỗng (thìa)

\=

15 ml

1 muỗng của cafe

\=

15/18 gr

1 muỗng cafe

\=

5 ml

1 chén bột

\=

100 gr

1 quả trứng nhỏ

\=

50 gr

1 muỗng canh bột mì

\=

25 gr

1 thìa bơ

\=

30 gr

1 chén bơ

\=

200 gr

1 quả táo

\=

150 gr

1 chén đường cát

\=

190 gr

1 lát bánh mì

\=

30 gr

1 chén đường bột

\=

80 gr

1 chén bột ngô

\=

125 gr

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024
Đầu bếp chuyên nghiệp đều cẩn thận và tỉ mỉ trong đong đếm nguyên liệu nấu ăn để đảm bảo độ chính xác tuyệt đối


Bảng hệ thống quy đổi một số nguyên liệu thông dụng

►Các loại bột - Flours

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Các loại men nở - Yeasts

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Bơ - Butter

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Đường cát - Granulated sugar

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Đường nâu - Brown sugar

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Đường bột - Powderedsugar

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Sữa chua - Yogurt

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Sữa - Milk

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Kem tươi - Whipping cream

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


►Mật ong - Honey

15 ml nước đường là khoản bao nhiêu g năm 2024


Một số lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi ĐVĐL

- Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Chẳng hạn: cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau

- Một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể

- Đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp có nghĩa là đầu bếp phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt. Chẳng hạn: với đơn vị tsp hay Tbsp khi đong phải lấy đầy thìa và gạt mặt cho phẳng thì mới đảm bảo đong chính xác

- Đầu bếp nên cân nhắc xem phải chọn đong cái nào trước, đồng thời dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất và sử dụng ít dụng cụ nhất nhằm tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác

15ml nước là bao nhiêu?

Đơn vị pha chế ml gr
1 muỗng cà phê (1 tsp) 5ml 5gr
½ muỗng cà phê (½ tsp) 2.5ml 2.5gr
1 muỗng canh (1 Tbsp) 15ml 15gr
½ muỗng canh (½ Tbsp) 7.5ml 7.5gr

Cách đổi đơn vị pha chế trong nấu ăn, làm bánh, pha chế sang ...www.bachhoaxanh.com › Kinh nghiệm hay › Mẹo vặt bếp núcnull

1 bát ăn cơm bao nhiêu ml nước?

1 cup = 16 muỗng canh (cỡ 48 muỗng cà phê) = 240ml.

50 gram dương là bao nhiêu muỗng?

8. 50g đường, 60 gram đường bằng bao nhiêu thìa cafe? Một muỗng cà phê đường thường chứa khoảng 12gam đường, tùy thuộc vào cách đóng gói và cách đo lường cụ thể. Vì vậy, 50g đường sẽ tương đương với khoảng 4 muỗng cafe.

1 lít nước là bao nhiêu chén nước?

​►Quy đổi đơn vị đo lường khác.