69 95 € bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Euro là một trong những đồng tiền có tầm ảnh hưởng lớn trên thế giới, thường được coi là thế đối trọng với đồng USD, bởi vậy mà việc cập nhật tỷ giá của đồng tiền này trở thành mối quan tâm của nhiều người. Bài viết này sẽ giúp bạn giải đáp thắc mắc 1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt.

Mục lục [Ẩn]

Giới thiệu chung về đồng Euro

Euro viết tắt là €; ký hiệu theo mã ISO là EUR, còn được gọi với tên Âu kim hoặc Đồng tiền chung châu Âu. Đây là đơn vị tiền tệ chính thức được sử dụng trong Khối liên minh châu Âu và một số nước, vùng lãnh thổ ngoài Liên minh châu Âu.

Ban đầu đồng Euro chỉ được sử dụng trong phạm vi Liên minh châu Âu nhưng với tầm ảnh hưởng ngày một sâu rộng, một số quốc gia và vùng lãnh thổ ngoài EU cũng sử dụng và cho lưu hành đồng tiền này, tạo thành một nhóm các quốc gia sử dụng đồng Euro làm đơn vị tiền tệ, gọi là khu vực Euro.

Tính đến thời điểm hiện tại Euro được sử dụng chính thức ở 19 quốc gia gồm: Áo, Bỉ, Síp, Estonia, Phần Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ireland, Ý, Latvia, Litva, Luxembourg, Malta, Hà Lan, Bồ Đào Nha, Slovakia, Slovenia và Tây Ban Nha.

Đồng Euro chỉ được phát hành ở dạng tiền giấy với cùng một mẫu mã và mệnh giá ở tất cả các nước, bao gồm các tờ 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Tuy nhiên ba mệnh giá 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro ít được sử dụng trong thực tế.

69 95 € bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Giới thiệu chung về đồng Euro

1 triệu Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Muốn quy 1 triệu Euro ra tiền Việt Nam, trước hết cần biết . Tỷ giá này được Ngân hàng Nhà nước cập nhật mỗi ngày, theo đó tính đến ngày hôm nay thì: 1 EUR = 25.624,01 VND

Dựa vào tỷ giá này, dễ dàng xác định được:

1 triệu EUR = 25.624.010.000 VND (25 tỷ 624 triệu 010 nghìn)

Áp dụng cách tính này cho các trường hợp tương tự ta có:

  • 100 EUR = 2.562.401 VND
  • 1.000 EUR = 25.624.010 VND
  • 10.000 EUR = 256.240.100 VND 
  • 100.000 EUR = 2.562.401.000 VND 
  • 10 triệu EUR = 256.240.100.000 VND 
  • 20 triệu EUR = 512.480.200.000 VND 
  • 30 triệu EUR = 768.720.300.000 VND
  • 40 triệu EUR = 1.024.960.400.000 VND 
  • 50 triệu EUR = 1.281.200.500.000 VND
  • 60 triệu EUR = 1.537.440.600.000 VND
  • 70 triệu EUR = 1.793.680.700.000 VND
  • 80 triệu EUR = 2.049.920.800.000 VND
  • 90 triệu EUR = 2.306.160.900.000 VND
  • 100 triệu EUR = 2.562.401.000.000 VND 

Hướng dẫn cách tra cứu tỷ giá đồng Euro và tiền Việt

So với tiền Việt Nam, đồng Euro có giá trị cao hơn nhiều, do đó việc quy đổi tỷ giá theo cách truyền thống khiến đem đến nhiều khó khăn.

Dưới đây là hai cách thức tra cứu tỷ giá đồng Euro trực tuyến dễ dàng, tiện lợi.

* Tra cứu bằng Google

Bạn hoàn toàn có thể tra cứu tỷ giá đồng Euro chỉ dựa vào Google theo quy trình sau:

  • Truy cập vào Google, tìm kiếm từ khóa EUR to VND
  • Nhập số tiền cần quy đổi vào ô có ký hiệu EUR (ví dụ 1.000.000) và chờ kết quả

* Tra cứu tỷ giá bằng công cụ chuyển đổi tỷ giá ở các website

Bên cạnh Google, một số website hiện nay giúp khách hàng dễ dàng tra cứu tỷ giá. Cách thức được thực hiện tương tự như trên:

  • Bước 1: Truy cập vào website và chọn loại tiền tệ cần chuyển đổi
  • Bước 2: Nhập số tiền cần chuyển đổi và chờ kết quả

Địa điểm đổi từ đồng Euro sang tiền Việt

Để quy đổi đồng Euro sang tiền Việt bạn nên lựa chọn các địa điểm uy tín và được Nhà nước cho phép, bao gồm:

  • Ngân hàng thương mại
  • Tiệm vàng, tiệm trang sức được cấp phép kinh doanh ngoại tệ
  • Sân bay, cửa khẩu (bao gồm cả đường biển, đường hàng không và đường bộ)

Tuy nhiên trên thực tế, khách hàng thường được khuyên nên đổi tiền tại ngân hàng bởi tính an toàn cao. Nếu muốn đổi từ Euro sang tiền Việt, trước tiên bạn cần quan tâm đến tỷ giá chuyển đổi ngoại tệ ở các ngân hàng.

Dưới đây là bảng tỷ giá mua bán ngoại tệ tại một số ngân hàng trong ngày hôm nay mà bạn có thể tham khảo:

EURO là một trong những đồng tiền ổn định và có ảnh hưởng đến thị trường tiền tệ quốc tế, trong đó có Việt Nam. Do đó việc cập nhật tỷ giá của đồng tiền này giúp các nhà đầu tư đưa ra được kế hoạch và chiến lược phù hợp. Ngoài ra trong trường hợp cá nhân có nhu cầu du lịch, học tập hay làm việc ở các quốc gia thuộc Liên minh châu Âu thì việc cập nhật tỷ giá sẽ giúp cho bạn chủ động và tự tin hơn.

1 Euro chuyển sang tiền Việt Nam hôm nay giá bao nhiêu? Tỷ giá Euro các ngân hàng mới nhất? Nên đổi tiền Euro ở đâu tại Việt Nam giá cao và an toàn?


Euro là đồng tiền chung của các nước châu Âu và hiện nay nó được cả châu Âu sử dụng, đây là một trong những đồng tiền phổ biến trên thế giới và có giá trị cao so với tiền Việt Nam. Biến động tỷ giá quy đổi đồng Euro sang tiền Việt Nam được rất nhiều người quan tâm mỗi ngày.

Nội dung chính

Euro là tiền gì?

Euro (ký hiệu: €; mã ISO: EUR, còn gọi là Âu kim hay Đồng tiền chung châu Âu) là đơn vị tiền tệ của Liên minh Tiền tệ châu Âu, là tiền tệ chính thức của 18 quốc gia thành viên của Liên minh châu Âu (Áo, Bỉ, Bồ Đào Nha, Đức, Hà Lan, Hy Lạp, Ireland, Luxembourg, Pháp, Phần Lan, Tây Ban Nha, Ý, Slovenia, Malta, Cộng hòa Síp, Estonia, Latvia, Litva) cùng 6 nước và lãnh thổ không thuộc Liên minh Châu Âu.

Đồng tiền kim loại Euro có mặt trước giống nhau còn mặt sau lại thể hiện hình ảnh theo từng quốc gia riêng biệt. Mặc dù vậy, bạn vẫn có thể thanh toán tiền kim loại trong khắp liên minh tiền tệ.

Đồng tiền kim loại Euro có các mệnh giá 1 Cent, 2 Cent, 5 Cent, 10 Cent, 20 Cent, 50 Cent,  1 Euro và 2 Euro.

69 95 € bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Các mệnh giá đồng tiền kim loại Euro

Tiền giấy Euro có 7 mệnh giá, mỗi mệnh giá 1 màu khác nhau bao gồm: 5 Euro, 10 Euro, 50 Euro, 100 Euro, 200 Euro và 500 Euro. Mặt trước tờ 500 Euro có hình của một cửa sổ hay phần trước của một cánh cửa, mặt sau là một chiếc cầu.

69 95 € bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Các mệnh giá đồng tiền giấy Euro

Vào ngày 01/01/1999 tỷ lệ hối đoái giữa Euro và các đơn vị tiền tệ quốc gia được quy định không thể thay đổi và Euro trở thành tiền tệ chính thức. Việc phát hành đồng Euro rộng rãi đến người dân bắt đầu từ ngày 01/01/2002.

1 Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

1 Euro hôm nay 02/07/2023 quy đổi ra tiền Việt Nam sẽ có giá khoảng 25.711,44 VND (khoảng ~ 25,7 nghìn đồng). Mức giá này sẽ có sự thay đổi dựa vào tỷ giá của từng ngân hàng theo thời điểm.

Tương tự như vậy, chúng ta dễ dàng tính được số tiền quy đổi ra tiền việt với các mệnh giá tiền lớn hơn như sau:

  • 1 Euro (1€) = 25.711,44 VND
  • 5 Euro (5€) = 128.557,21 VND
  • 10 Euro (10€) = 257.114,41 VND
  • 20 Euro (20€) = 514.228,83 VND
  • 100 Euro (100€) = 2.571.144,13 VND
  • 200 Euro (200€) = 5.142.288,25 VND
  • 300 Euro (300€) = 7.713.432,38 VND
  • 500 Euro (500€) = 12.855.720,63 VND
  • 1000 Euro (1000€) = 25.711.441,25 VND
  • 1600 Euro (1600€) = 41.138.306,00 VND
  • 1 triệu Euro (1.000.000€) = 25.711.441.250,00 VND
  • 100 triệu Euro (100.000.000€) = 2.571.144.125.000,00 VND
  • 1 tỷ Euro (1.000.000.000€) = 25.711.441.250.000,00 VND

Đối với đồng tiền kim loại Cent Euro thì việc quy đổi cũng giống như đồng Cent của USD, cụ thể 1 Euro = 100 Cent = 25.711,44 VND. Như vậy nghĩa là:

  • 1 Cent Euro = 257,1144 (~257 đồng)

69 95 € bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tỷ giá quy đổi tiền Euro bằng bao nhiêu tiền Việt biến động liên tục

Tỷ giá Euro mới nhất tại ngân hàng

Dưới đây là bảng tỷ giá đồng Euro của các ngân hàng lớn nhất tại Việt Nam hôm nay 02/07/2023. Dựa vào đây, bạn có thể dễ dàng chọn được ngân hàng để mua/bán Euro với giá tốt nhất.

Bảng tỷ giá Euro các ngân hàng tại Việt Nam

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoảnABBank25.086,0025.186,0026.275,0026.360,00ACB25.343,0025.445,0025.993,0025.993,00Agribank25.260,0025.281,0026.369,00Bảo Việt25.050,0025.318,0026.027,00BIDV25.193,0025.261,0026.401,00CBBank25.281,0025.383,0025.984,00Đông Á25.350,0025.460,0025.980,0025.980,00Eximbank25.372,0025.448,0026.062,00GPBank25.173,0025.426,0025.964,00HDBank25.272,0025.342,0026.017,00Hong Leong24.941,0025.141,0026.174,00HSBC25.162,0025.213,0026.138,0026.138,00Indovina25.126,0025.399,0025.948,00Kiên Long25.237,0025.337,0026.214,00Liên Việt25.203,0025.303,0026.543,00MSB25.405,0025.224,0026.046,0026.446,00MB25.162,0025.322,0026.427,0026.427,00Nam Á25.191,0025.386,0025.957,00NCB25.222,0025.332,0026.045,0026.145,00OCB25.347,0025.497,0026.860,0025.910,00OceanBank25.203,0025.303,0026.543,00PGBank25.413,0025.957,00PublicBank24.999,0025.252,0026.160,0026.160,00PVcomBank25.261,0025.009,0026.399,0026.399,00Sacombank25.497,0025.547,0026.003,0025.983,00Saigonbank25.166,0025.332,0026.074,00SCB24.970,0025.050,0026.530,0026.430,00SeABank25.247,0025.297,0026.437,0026.377,00SHB25.363,0025.363,0026.033,00Techcombank25.091,0025.394,0026.418,00TPB25.103,0025.258,0026.358,00UOB24.893,0025.150,0026.203,00VIB25.326,0025.428,0026.036,0025.886,00VietABank25.231,0025.381,0025.846,00VietBank25.290,0025.366,0025.978,00VietCapitalBank25.009,0025.258,0026.599,00Vietcombank25.004,3125.256,8826.404,30VietinBank25.310,0025.335,0026.445,00VPBank25.087,0025.137,0026.220,00VRB25.193,0025.261,0026.401,00Đơn vị: Đồng

69 95 € bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
Tìm hiểu tỷ giá và lựa chọn ngân hàng để mua/bán đồng Euro được giá nhất

Lưu ý khi đổi tiền Euro

  • Tỷ giá mua vào: Được hiểu là số tiền Việt bỏ ra để mua 1 Euro EUR. Để quy đổi 1 EUR bằng bao nhiêu tiền VNĐ bạn chỉ cần nhân 1 Euro cho tỷ giá mua vào giữa EUR và VNĐ.
  • Tỷ giá bán ra: được hiểu là số tiền Việt bạn thu được khi bán 1 Euro trên thị trường. Giống với cách tính 1 Euro bằng bao nhiều tiền VNĐ áp dụng cho tỷ giá mua vào, bạn có thể sử dụng tỷ giá bán ra giữa Euro và tiền Việt để tính số tiền muốn quy đổi bằng cách nhân tỷ giá và số tiền muốn đổi.
  • Tỷ giá trên chỉ là tỷ giá đổi Euro sang VNĐ tham khảo và tỷ gía này hoàn toàn có thể thay đổi theo thời gian, đặc biệt có sự chênh lệch tùy ngân hàng Nhà Nước hoặc ngân hàng thương mại. Để biết tỷ giá ngoại tệ thực tế, đa số mọi người sẽ tới các chi nhánh/PGD ngân hàng để tham khảo.

Đổi tiền Euro sang tiền Việt ở đâu an toàn và cao nhất?

Vì là đồng tiền có giá trị thương mại quốc tế nên có nhiều đơn vị, dịch vụ quy đổi ngoại tệ, quy đổi Euro sang VND bạn có thể lựa chọn. Song để tránh thiệt hại tài chính, bạn có thể đổi tiền Euro sang tiền Việt tại các ngân hàng uy tín ở Việt Nam như: Vietcombank, Agribank, BIDV, Vietinbank, Techcombank, ACB…

Theo Luật định, các tiệm vàng sẽ được phép thu đổi ngoại tệ khi có giấy phép của Nhà nước. Nếu như không có giấy phép thì đều bị coi là bất hợp pháp. Để tránh trường hợp xử phạt hành chính, bạn nên yêu cầu tiệm vàng đưa giấy phép thu đổi ngoại tệ. Khi đó, bạn có thể yên tâm tiến hành giao dịch đổi Euro sang tiền Việt tại các địa chỉ này.

Trên đây là tất cả thông tin về quy đổi tiền Euro sang tiền Việt mà bạn nên nắm rõ. Bên cạnh đồng EUR thì Đô la Mỹ (USD) cũng là đồng tiền có sức ảnh hưởng lớn nhất thế giới hiện nay. Để biết cách quy đổi từ tiền USD sang tiền Việt Nam và ngược lại, Ngân hàng Việt mời bạn tham khảo bài viết 1 USD bằng bao nhiêu tiền Việt.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM:

  • 1 Franc Thụy Sĩ (CHF) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Bảng Anh [GBP] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?
  • 1 Rúp Nga [RUP] bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

4.1/5 - (15 bình chọn)

Quảng cáo

  • TAGS
  • Quy đổi tiền tệ

Chia sẻ

Facebook

Twitter

Pinterest

WhatsApp

Linkedin

ReddIt

Telegram

Copy URL

Vũ Hero

Là một Blogger, Biên tập viên, Digital Marketer, Publisher với gần 7 năm kinh nghiệm làm việc chuyên sâu trong lĩnh vực Tài chính, Ngân hàng, Bảo hiểm và Fintech. Mình hi vọng những kiến thức được chia sẻ trên website sẽ giúp ích cho bạn đọc trong việc sử dụng các sản phẩm, dịch vụ tại các ngân hàng và công ty tài chính một cách thông minh, hiệu quả nhất.

1 euro trị giá bao nhiêu tiền Việt?

Bạn có đang trả quá nhiều tiền cho ngân hàng?.

222tr Euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Neymar đã đi vào lịch sử với tư cách cầu thủ được phá vỡ hợp đồng cao nhất thế giới, với 222 triệu euro (khoảng 262 triệu USD hoặc 198 triệu bảng). Số tiền này tương đương 6.000 tỉ đồng Việt Nam...

90tr euro bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

90 triệu EUR = 2.311.593.300.000 VND.

60 euro tính ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?

60 EUR = 1,838,366.00000 VND Tỷ giá đã giảm xuống mức thấp nhất.