Bài tập cuối tuần lớp 4 tuần 1
Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Show
Câu 1. Số 80195 đọc là A. Tám nghìn một trăm chín lăm B. Tám nghìn chín trăm mười lăm C. Tám nghìn không trăm chín lăm D. Tám mươi nghìn một trăm chín lăm Câu 2. Giá trị của biểu thức 876 – m với m = 431 là A. 445 B. 435 C. 425 D. 415 Câu 3. Tính chu vi của hình vuông cạnh a với a = 9 cm A. 18 cm B. 81 cm C. 36 cm D. 63 cm Câu 4. Kết quả của phép tính: 18148 : 4 là A. 4537 B. 4573 C. 473 D. 573 Câu 5. Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé A. 82697, 62978, 92678, 79862 B. 92678, 62978, 79862, 82697 C. 92678, 82697, 79682, 62978 D. 62978, 79862, 82697, 92678 Câu 6. Tìm x biết x + 125 = 6872 A. 6747 B. 6997 C. 6477 D. 6979 Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a. (8750 – 1500) x 5 b. 6542 + 517 x m với m = 6 Câu 2. Một công nhân mỗi ngày làm được 5 sản phẩm. Hỏi sau 16 ngày, người công nhân đó làm được bao nhiêu sản phẩm? Biết mỗi ngày người công nhân đó làm được số sản phẩm như nhau. Câu 3. Tính chu vi hình (H) sau Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm XEM THÊM Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 6 có đáp án (Đề 3) Phần II. Tự luận (7 điểm) Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: Câu 2.(2 điểm) Sau 16 ngày, người công nhân đó sản xuất được số sản phẩm là 16 x 5= 80 (sản phẩm) Đáp số: 80 sản phẩm. Câu 3. (2 điểm) Độ dài đoạn AB là 4 + 9= 13 (cm) Độ dài đoạn ED là: 10 – 4 = 6 (cm) Chu vi hình H là 4 + 4 + 6 + 9 + 10 + 13 = 46 Đáp số: 46 cm Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 1 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 43217 > 43127 B. 58701 = 58601 C. 28676 < 28676 D. 97321 > 97400 Câu 2. Tìm x biết x x 2 = 4826 A. 2431 B. 2413 C. 4132 D. 432 Câu 3. Số bé nhất trong các số sau 78543, 78453, 78532, 78324 là A. 78543 B. 78453 C. 78532 D. 78324 Câu 4. Số gồm 6 mươi nghìn, 8 trăm, 2 chục và 3 đơn vị là A. 6823 B. 68023 C. 60823 D. 78324 Câu 5. Số có 5 chữ số lớn nhất là A. 99999 B. 55555 C. 10000 D. 90000 Câu 6. Tính chu vi hình sau A. 6cm B. 10 cm C. 12 cm D. 8cm Câu 1. a. Tìm x biết x : 6 = 2854 x – 427 = 6482 b. Tính giá trị biểu thức M = 250 + 250 : y + 500 với y = 5 Câu 2. Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng XEM THÊM Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 17 có đáp án (Đề 2) a. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật b. Một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó. Bài tập cuối tuần môn Toán lớp 4 Tuần 1 Thời gian làm bài: 45 phút Khoanh vào chữ cái ( A, B, C, D) đặt trước câu trả lời đúng Câu 1. Số tám mươi lăm nghìn bốn trăm linh ba được viết là: A. 85430 B. 85403 C. 85034 D. 80543 Câu 2. Hãy sắp xếp các số sau 57429; 58429; 57529; 57329 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 57329; 57429; 57529 ; 58429 B. 57329; 57529 ; 57429; 58429 B. 57329; 57529 ; 58429 ; 57429 D. 57429; 58429; 57529; 57329 Câu 3. Chữ số 5 trong số 45837 thuộc hàng nào? A. Hàng trăm B. Hàng nghìn C. Hàng chục nghìn D. Hàng chục Câu 4. Kết quả của phép tính: 48352 + 21076 = ? A.69378 ; B. 69328 ; C. 69428 ; D. 69248 Câu 5. Tìm x biết x : 3 = 12321 A. 4107 ; B. 417 ; C. 369963 ; D. 36663 Câu 6. Tính chu vi hình sau A. 6cm B. 8cm C. 10cm D. 12cm Câu 1. Tính giá trị của biểu thức: a. 205 – 36 x 4 + 4 b. (445 x 3 – 246) : 3 Câu 2. Tính giá trị biểu thức a. 237 – (66 + x) với x = 34 b. 37 x (18 : y) với y = 9 Câu 3. Một hình chữ nhật có chiều rộng 5cm, chiều dài gấp 2 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật? XEM THÊM Bài tập cuối tuần Toán lớp 4 Tuần 2 có đáp án (Đề 3)
Bài tập cuối tuần Toán 4 bao gồm các dạng bài tập khác nhau đã học trong tuần đầy đủ học kì 1, 2 có đáp án và lời giải chi tiết giúp các em củng cố kiến thức đã học trên lớp.
Bài tập cuối tuần 1
Bài tập cuối tuần 2
Bài tập cuối tuần 3
Bài tập cuối tuần 4
Bài tập cuối tuần 5
Bài tập cuối tuần 6
Bài tập cuối tuần 7
Bài tập cuối tuần 8
Bài tập cuối tuần 9
Bài tập cuối tuần 10
Bài tập cuối tuần 11
Bài tập cuối tuần 12
Bài tập cuối tuần 13
Bài tập cuối tuần 14
Bài tập cuối tuần 15
Bài tập cuối tuần 16
Bài tập cuối tuần 17
Bài tập cuối tuần 18
Bài tập cuối tuần 19
Bài tập cuối tuần 20
Bài tập cuối tuần 21
Bài tập cuối tuần 22
Bài tập cuối tuần 23
Bài tập cuối tuần 24
Bài tập cuối tuần 25
Bài tập cuối tuần 26
Bài tập cuối tuần 27
Bài tập cuối tuần 28
Bài tập cuối tuần 29
Bài tập cuối tuần 30
Bài tập cuối tuần 31
Bài tập cuối tuần 32
Bài tập cuối tuần 33
Bài tập cuối tuần 34
|