Bài tập toán nâng cao lớp 6 chương 3 năm 2024

What's hot (20)

Viewers also liked (14)

Similar to SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6 (20)

More from Bồi dưỡng Toán lớp 6 (20)

Recently uploaded (19)

SỐ NGUYÊN - BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6

  • 1. triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] BÀI TẬP CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO TOÁN LỚP 6 CHƯƠNG 2: SỐ NGUYÊN Giáo viên giảng dạy: Thầy Thích Học sinh: Em Đức Minh  DẠNG 1: TÍNH CÁC GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC a. A = (-123) + 77 + (-257) + 23 – 43 b. B = 48 + |48 - 174| + (-74) c. C = -2012 + (-596) + (-201) + 496 + 301 d. D = 1 + 2 – 3 – 4 + 5 + 6 – 7 – 8 + … - 79 – 80 – 81 e. E = – 418 – {- 218 – [- 118 – (- 318) + 2012]} f. F = 1 – 2 + 3 – 4 + … + 99 – 100 g. G = 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + … + 97 – 98 – 99 + 100 h. H = 2100 - 299 – 298 - … - 2 – 1 i. I = 2 – 5 + 8 – 11 + 14 – 17 + … + 98 – 101  DẠNG 2: TÌM GIÁ TRỊ X THỎA MÃN ĐIỀU KIỆN Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. |-5|.|x| = |-20| b. |x| < -5 c. 12 | | d. |x - 1| + (-3) = 17 e. |x + 1| - (-4) = 5
  • 2. triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] f. |x| - (-2) = (-1) g. 5 - |x + 1| = 30 h. |x - 1| - x + 1 = 0 i. |2 - x| + 2 = x j. |x + 1| = |x - 2| k. 5 - |2x - 1| = (-7) l. |x + 2| 5 m. |x - 1| > 2 n. |x| = |23| và x < 0 o. |x| = |-2| và x > 0 p. (-1) + 3 + (-5) + 7 + … + x = 600 q. 2 + (-4) + 6 + (-8) + … + (-x) = - 2000 Bài 2: Tìm x Z sao cho: a. (x + 1).(3 - x) = 0 b. (x - 2).(2x - 1) = 0 c. (3x + 9).(1 – 3x) = 0 d. (x2 + 1).(81 – x2 ) = 0 e. (x - 5)5 = 32 f. (2 - x)4 = 81 g. (31 – 2x)3 = -27 h. (x - 2).(7 - x) > 0 i. |x - 7| 3 Bài 3: Tìm x, y Z sao cho: a. |x + 25| + |-y + 5| = 0 b. |x - 1| + |x – y + 5| 0 c. |6 – 2x| + |x - 13| = 0 d. |x| + |y + 1| = 0 e. |x| + |y| = 2 f. |x| + |y| = 1 g. x.y = - 28 h. (2x - 1).(4y + 2) = - 42
  • 3. triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] i. x + xy + y = 9 j. xy – 2x – 3y = 5 k. (5x + 1).(y - 1) = 4 l. 5xy – 5x + y = 5  DẠNG 3: BÀI TOÁN LIÊN QUAN GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT (MAX - MIN) Bài 1: Tìm x Z sao cho: a. x + 23 là số nguyên âm lớn nhất. b. x + 99 là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số c. 9 |x - 3| < 11 d. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của x sao cho: 1986 < |x + 2| < 2012 Bài 2: Tìm các giá trị lớn nhất hoặc nhỏ nhất của các biểu thức sau (x, y Z) a. A = |x - 3| + 1 b. B = |6 – 2x| - 5 c. C = 3 - |x + 1| d. D = - 100 - |7 - x| e. E = - (x + 1)2 - |2 - y| + 11 f. F = (x - 1)2 + |2y + 2| - 3 g. G = (x + 5)2 + (2y - 6)2 + 1 h. H = - 3 – (2 - x)2 – (3- y)2 i. I = 5 - |2x + 6| - |7 - y|  DẠNG 4: BỘI VÀ ƯỚC TRONG SỐ NGUYÊN Tìm x Z sao cho: a. (x – 4) (x + 1) b. (2x + 5) (x - 1) c. (4x + 1) (2x + 2) d. (3x + 2) (2x - 1)
  • 4. triển và Bồi dưỡng HSG Toán lớp 6 Đăng ký học trực tuyến: 0919.281.916 Thầy Thích – 0919.281.916 Email: [email protected] e. (x2 – 2x + 3) (x - 1) f. (3x – 1) (x - 4) g. (x2 + 3x + 9) (x + 3) h. (2x2 – 10x + 5) (x - 5)  DẠNG 5: MỘT SỐ BÀI TOÁN CHỨNG MINH Bài 1: Cho A = a – b + c; B = -a + b – c, với a, b, c Z. Chứng minh rằng: A và B là hai số đối nhau. Bài 2: Chứng minh rằng: (a - b) – (b + c) + (c - a) – (a – b - c) = - (a + b - c). Bài 3: Cho a, b, c N và a 0. Chứng tỏ rằng biểu thức P luôn âm, biết: P = a.(b - a) – b(a - c) – bc. Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau: a. (a - b) + (c - d) – (a - c) = - (b + d) b. (a - b) – (c - d) + (b + c) = a + d Bài 5: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 6x + 11y là bội của 31 khi và chỉ khi x + 7y là bội của 31. Bài 6: Cho x, y thuộc số nguyên. Chứng minh rằng: 5x + 47y là bội của 17 khi và chỉ khi x + 6y là bội của 17. Bài 7: Chứng minh rằng với mọi a thuộc số nguyên, ta có: a. (a - 1).(a + 2) + 12 không là bội của 9. b. 49 không là ước của (a + 2)(a + 9) + 21. Chúc em học tập tốt  & .

Đề cương ôn tập chương 3 Toán 6 được VnDoc sưu tầm và giới thiệu tới các bạn học sinh cùng quý thầy cô tham khảo. Nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Toán lớp 6 hiệu quả hơn. Mời các bạn tham khảo.

  • Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 3 lớp 6 - Đề 1
  • Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 3 lớp 6 - Đề 2
  • Đề kiểm tra 1 tiết môn Toán Chương 3 lớp 6 - Đề 3

1. Bài tập ôn tập Toán 6 Phân số Sách mới

  • Bài tập Phân số Toán 6 Kết nối tri thức### Bài tập Phân số Toán 6 Chân trời sáng tạo### Bài tập Phân số Toán 6 Cánh Diều

    2. Bài tập chương 3 Toán lớp 6: Phân số

    Bài 1: Định nghĩa hai phân số bằng nhau. Cho VD?

    Bài 2: Dùng hai trong ba số sau 2, 3, 5 để viết thành phân số (tử số và mấu số khác nhau)

    Bài 3:

    1. Số nguyên a phải có điều kiện gì để ta có phân số?

    a, b,

    2. Số nguyên a phải có điều kiện gì để các phân số sau là số nguyên:

    a, b,

    3. Tìm số nguyên x để các phân số sau là số nguyên:

    a, b,

    Bài 4: Tìm x biết:

    a, b, c,

    d, e, f,

    Bài 5:

    1. Chứng tỏ rằng các phân số sau đây bằng nhau:

    a, ; và b, ; và

    2. Tìm phân số bằng phân số và biết rằng hiệu của mẫu và tử của nó bằng 6.

    Bài 6: Giải thích vì sao các phân số sau bằng nhau:

    a, b,

    Bài 7: Rút gọn các phân số sau:

    a, b,

    c, d,

    Bài 8: Rút gọn

    a,%7D%5E%7B21%7D%7D%7D%7D%7B%7B%7B%7B(%20-%205)%7D%5E%7B20%7D%7D%7B%7B.3%7D%5E%7B12%7D%7D%7D%7D) b, c, d,

    Bài 9: Tổng của tử và mẫu của phân số bằng 4812. Sau khi rút gọn phân số đó ta được phân số . Hãy tìm phân số chưa rút gọn.

    Bài 10: Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số 14 đơn vị. Sau khi rút gọn phân số đó ta được . Hãy tìm phân số ban đầu.

    Bài 11:

    a, Với a là số nguyên nào thì phân số là tối giản.

    b, Với b là số nguyên nào thì phân số là tối giản.

    c, Chứng tỏ rằng ) là phân số tối giản

    Bài 12:

    a, Quy đồng mẫu các phân số sau:

    b, Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số sau:

    Bài 13: Các phân số sau có bằng nhau hay không?

    a, và b, và c, và d, và

    Bài 14: Rút gọn rồi quy đồng mẫu các phân số:

    a, và

    b, và

    Bài 15: Tìm tất cả các phân số có tử số là 15 lớn hơn và nhỏ hơn

    Bài 16: Tìm tất cả các phân số có mẫu số là 12 lớn hơn và nhỏ hơn

    Bài 17: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự

    a, Tăng dần:

    b, Giảm dần:

    Bài 18: Quy đồng mẫu các phân số sau:

    a, , và b, , và

    Bài 19: Cho phân số là phân số tối giản. Hỏi phân số có phải là phân số tối giản không?

    Bài 20: Cộng các phân số sau:

    a, b,

    c, d,

    Bài 21: Tìm x biết:

    a, b, c,

    Bài 22: Tính nhanh giá trị các biểu thức sau:

    ) ) %20%2B%20%5Cfrac%7B%7B%20-%203%7D%7D%7B4%7D)

    Bài 23: Tính theo cách hợp lí:

    a,

    b,

    Bài 24: Tính:

    a, b,

    Bài 25: Tìm x, biết:

    a, b, c, d,

    Bài 26: Tính tổng các phân số sau:

    a,

    b,

    Bài 27: Thực hiện phép nhân sau:

    a, b, c, d,

    Bài 28: Tìm x, biết:

    a, x - \= b,

    c, d,

    Bài 29: Lớp 6A có 42 HS được chia làm 3 loại: Giỏi, khá, Tb. Biết rằng số HSG bằng 1/6 số HS khá, số HS Tb bằng 1/5 tổng số HS giỏi và khá. Tìm số HS của mỗi loại.

    Bài 30: Tính giá trị của cắc biểu thức sau bằng cách tính nhanh nhất:

    a, b, c,%20%5Ccdot%20%5Cfrac%7B%7B29%7D%7D%7B3%7D)

    Bài 31: Tìm các tích sau:

    a, b,

    Bài 32: Tính nhẩm

    a, b,

    c, d,

    Bài 33: Thực hiện phép tính chia sau:

    a, b, c, d,

    Bài 34: Tìm x biết:

    a, b,

    c, (a là tham số)

    -

    \>> Nội dung tài liệu ôn tập chi tiết ở FILE TẢI VỀ <<

    Ngoài Đề cương ôn tập chương 3 Số học, mời các bạn học sinh tham khảo thêm các đề thi học kì 2 Toán 6, đề kiểm tra học kì 2 các môn lớp 6 mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với Đề cương ôn tập này sẽ giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn học tập tốt!