Bài thi lớp 6 học kì 2
Chú ý: Do tài liệu trên web đều là sưu tầm từ nhiều nhiều nguồn khác nhau nên không tránh khỏi việc đăng tải nhiều tài liệu mà tác giả không muốn chia sẻ nhưng mình không biết, những ai có tài liệu trên web như vậy thì liên hệ với mình để mình gỡ xuống nhé! Show
Thầy cô nào có tài liệu tự làm muốn có thêm chút thu nhập nhỏ và chia sẻ tài liệu mình đến mọi người thì liên hệ mình để đưa tài liệu lên tài liệu tính phí, thầy cô nào có thể làm các khóa học về môn toán thì liên hệ với mình để làm các khóa học đưa lên web ạ! Điện thoại: 039.373.2038 (zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ) Kênh Youtube: https://bitly.com.vn/7tq8dm Email: Group Tài liệu toán đặc sắc: https://bit.ly/2MtVGKW Page Tài liệu toán học: https://bit.ly/2VbEOwC Website: http://tailieumontoan.com 8 Đề kiểm tra học kì 2 lớp 6 môn Toán (Có bảng ma trận, đáp án) Bộ đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 gồm 8 đề thi sách Cánh diều, Kết nối tri thức với cuộc sống và Chân trời sáng tạo, giúp thầy cô nhanh chóng xây dựng đề thi học kì 2 cho học sinh theo chương trình mới. Với 8 đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 6, có đáp án và bảng ma trận 3 mức độ còn giúp các em học sinh lớp 6 luyện giải đề thật nhuần nhuyễn, nắm cắc các dạng toán để ôn thi học kì 2 thật tốt. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm đề thi môn Ngữ văn lớp 6. Mời thầy cô và các em tải miễn phí 8 đề thi học kì 2 môn Toán 6: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2021 - 2022 sách mới
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7đ): Hãy chọn đáp án đúng Câu 1: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0B. 2C. 1 D. -1 Câu 2: Tung đồng xu 1 lần có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A.1 B. 4C. 3 D. 2 Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. B. C. D. Câu 5: Viết hỗn số dưới dạng phân sốA. B. C. D. Câu 6: Có bao nhiêu phút trong giờ?A. 28 phútB. 11 phútC. 4 phút D. 60 phút Câu 7: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọnB. Góc VuôngC. Góc tù D. Góc bẹt Câu 8: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29B. 131,31C. 131,30 D. 130 Câu 9: Kết quả của phép tính: làA. B. C. D. Câu 10: Tính 25% của 12 bằng A. 2B. 3C. 4 D. 6 Câu 11: Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện một đồng sấp, một đồng ngửa khi tung hai đồng xu cân đối lần ta được kết quả dưới đây:
A. B. C. D. Câu 12: Kết quả của phép tính làA. B. C. D. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7đ) Câu 13 (2,0đ): Thực hiện phép tính. a. b. (-8,5) + 16,35 + (-4,5)c. Câu 14 (2đ): Minh gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả sau:
a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện là số chẵn. Câu 15 (3,0đ): Gọi M là một điểm thuộc đoạn thẳng EF. Biết EF =10cm, MF = 5cm. a. Tính ME b. Điểm M có phải là trung điểm của đoạn thẳng EF không? Vì sao? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7đ).
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạoMa trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
A. TRẮC NGHIỆM (4 điểm): Viết chữ cái đứng trước câu trả lời em cho là đúng vào giấy kiểm tra: Câu 1: Kết quả của phép tính là:A. 0 C. D. Câu 2: Kết quả của phép tính là:A. B. C. D. Câu 3: của 56 bằng: A. 14.B. 224.C.60. D. 52. Câu 4: Phân số nghịch đảo của phân số là:A. B. C. D. Câu 5: Kết quả của phép tính 4,52 + 11,3 là : A. 56,5. B. 5,56.C. 15,82. D. 1,582. Câu 6: Kết quả của phép tính 1+ 12,3 – 11,3 là: A. 11. B. -11. C. 2. D. -2. Câu 7: So sánh và , ta được:A. B. C. D. Câu 8: Làm tròn số 231, 6478 đến chữ số thập phân thứ hai: A. 231, 64. B. 231, 65.C. 23. D. 231, 649. Câu 9: Hỗn số được viết dưới dạng phân số?A. B. C. D. Câu 10: Phân số được rút gọn đến tối giản là:A. B. C. D. Câu 11: Cho biểu đồ tranh ở Hình 3: Số học sinh (HS) yêu thích Cam là: A. 50 HS. B. 55 HS.C. 40 HS. D. 45 HS. Câu 12: Biểu đồ cột kép thể hiện số học sinh nam, nữ ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS như sau: Số học sinh nam/nữ của lớp 6/4 là: A. 19/19. B. 20/19.C. 19/20. D. 20/20. Câu 13: Khi gieo hai con xúc sắc, gọi T là tổng số chấm trên hai con xúc sắc thì kết quả nào sau đây không thể xảy ra? A. T = 4. B. T = 3.C. T = 2. D. T = 1. Câu 14: Cô giáo tổ chức trò chơi chiếc nón kì diệu, bạn A tham gia quay chiếc nón 5 lần thì được 2 lần vào ô may mắn. Hỏi xác suất thực nghiệm của sự kiện quay vào ô may mắn là: Câu 15: Cho hình vẽ: Có bao nhiêu tia gốc A trong hình vẽ đã cho: Câu 16: Cho góc Hỏi số đo của bằng mấy phần số đo của góc bẹt?A. C. D. Câu 17: Xem hình 4: A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB.B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD.C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 18: Hình gồm hai tia chung gốc Ox, Oy được gọi là: A. Góc xOy.B. Góc Oxy.C. Góc xyO. D. Góc bẹt. Câu 19: Góc nhọn là góc : A. Nhỏ hơn góc bẹt. B. Nhỏ hơn góc vuông. C. Có số đo bằng .D. Có số đo . Câu 20: Xem hình 5: Hình đặt thước đo góc đúng và số đo của là:A. (1), B. (1), C. (2), D. (2), B. TỰ LUẬN (6 điểm): Câu 1 (1,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: a) 152,3 + 2021,19 + 7,7 – 2021,19 b) Câu 2 (0,5 điểm): Tìm tỉ số phần trăm của hai số 12 và 15. Câu 3 (1 điểm): Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện số học sinh ở mỗi lớp của khối 6 ở một trường THCS theo bảng sau:
Câu 4 (1 điểm): Gieo 02 con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện tổng số chấm ở hai con xúc xắc là một số nguyên tố. Câu 5 (2 điểm): Vẽ tia Ot. Trên tia Ot, lấy hai điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 8 cm. a) Trong ba điểm O, M, N điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao? b) Tính MN. Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022A. TRẮC NGHIỆM (Đúng mỗi câu 0.2 điểm):
B. TỰ LUẬN
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diềuMa trận đề thi học kì 2 môn Toán 6 sách Cánh diều
Đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022
* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm) Khoanh vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Nghịch đảo của là:A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản bằngA. B. C. D. Câu 3: Góc bẹt bằng A. 900 Câu 4: Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số ta được: A. Câu 5: Góc phụ với góc 320 bằng A. 1480 Câu 6: Viết hỗn số dưới dạng phân số A. Câu 7: Kết quả của phép tính A. Câu 8: Tính: 25% của 12 bằng A. 2B. 3C. 4 D. 6 Câu 9: Có bao nhiêu phút trong giờ? A. 28 phútB. 11 phútC. 4 phút D. 60 phút Câu 10: Góc nào lớn nhất A. Góc nhọnB. Góc VuôngC. Góc tù D. Góc bẹt Câu 11: Góc là hình gồm A. Hai tia cắt nhauB. Hai tia cùng thuộc một mặt phẳngC. Hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. D. Hai tia chung gốc Câu 12: Mai nói rằng: “Dữ liệu là số được gọi là số liệu". Theo em Mai nói thế đúng hay sai? A. Đúng Câu 13: Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Quan sátB. Làm thí nghiệmC. Lập bảng hỏi D. Phỏng vấn Câu 14: Kết quả của phép tính A. B. C. D. Câu 15: Kết quả của phép tính A. Câu 16: Hai phân số gọi là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng A. 0B. 2C. 1 D. -1 Câu 17: Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơnB. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âmC. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau D. Độ rộng các cột không như nhau Câu 18: Trong các câu sau câu nào sai A. Tổng của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngB. Tích của hai số thập phân dương là một số thập phân dươngC. Hiệu của hai số thập phân dương là một số thập phân dương D. Thương của hai số thập phân dương là một số thập phân dương Câu 19: Tích 214,9 . 1,09 là A. 234,241B. 209,241C. 231,124 D. -234,241 Câu 20: Làm tròn số a = 131,2956 đến chữ số thập phân thứ hai ta được số thập phân nào sau đây: A. 131,29B. 131,31C. 131,30 D. 130 * Tự luận (6 điểm) Câu 21 (2 điểm): Minh gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau:
Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a. Số chấm xuất hiện là số chẵn b. Số chấm xuất hiện lớn hơn 2 Câu 22 (2 điểm): Khi điều tra về số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình trong xóm người điều tra ghi lại bảng sau
a. Hãy nêu đối tượng thống kê và tiêu chí thống kê b. Hãy lập bảng thông kê số m3 nước dùng trong một tháng của mỗi hộ gia đình. Có bao nhiêu gia đình tích kiệm nước sách (dưới 15m3/tháng) Câu 23 (1 điểm): Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ góc xOz = 500 và xOy = 1000. a) Tính góc yOz? b) Tia Oz có là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán 6 năm 2021 - 2022* Trắc nghiệm khách quan (5 điểm)
* Tự luận (6 điểm)
............. Mời bạn đọc cùng tải file tài liệu để xem thêm nội dung chi tiết |