Cách xin giảm giá bằng tiếng anh
Thương mại là một trong những nền móng kinh tế của nước nhà. Cũng chính vì thế, từng ngày một ngành thương mại lại càng đòi hỏi cao hơn ở các nhân viên và những thương nhân hoạt động trong lĩnh vực này về cả trình độ, kinh nghiệm và kỹ năng trong đó có anh văn thương mại. Show
Nếu nói sản phẩm là mấu chốt của thương mại, vậy có thể nói ngôn ngữ là phương tiện giúp thương mại phát triển vượt mọi biên giới. Trong thương mại, buôn bán không thể thiếu các trường hợp báo giá, thương lượng giá cả và giảm giá các mặt hàng và sản phẩm mà bạn phân phối cũng như đang tìm mua. Để bổ sung với các bài viết trước đó, chúng tôi xin giới thiệu 10 câu tiếng anh thường xuyên sử dụng nhất trong tình huống: Giảm giá – tiếng anh thương mại, mời đọc giả theo dõi
1- We will accept your price reduction on 3% as in introductory line. —> Chúng tôi sẽ chấp nhận giảm giá 3% như đã được thương lượng trong hợp đồng ban đầu. 2- we also are glad our both companies have come to an agreement on that price. —> Chúng tôi cũng rất vui mừng vì hai bên công ty đã thỏa thuận được giá cả phù hợp với cả hai bên. 3- Finally, we all agreed on the contract terms. —> Cuối cùng, chúng tôi đã thống nhất tất cả các điều khoản trong bản hợp đồng đó. 4- We also agree the price is workable. —> Chúng tôi cũng thống nhất với giá này là khả thi. 5- My company want to order 1000 sets now. —> Hiện nay công ty chúng tôi muốn đặt từ 1000 cặp hàng này. 6- We will pay cash in 1 weeks. —> chúng tôi sẽ trả toàn bộ bằng tiền mặt trong vòng 1 tuần 7- Shall I fill an order list? —> Giờ tôi có thể điền thông tin vào đơn đặt hàng được chưa? 8- Your price is suitable, we accept it. —> Giá cả mà ngài đưa ra khá là phù hợp với chúng tôi, công ty chúng tôi chập nhận đề nghị này 9- My company offer delivering service for free. —> Công ty chúng tôi có cung cấp dịch vụ giao hàng miễn phí 10- It must be delivered within 20 days.! —> Các sản phẩm sẽ được giao trong vòng 20 ngày tới. Xem thêm:
Hi vọng bài viết này giúp các bạn có một cái nhìn tổng quan hơn về viẹc giao dịch trong quá trình thương lượng và báo giá trong anh văn thương mại. Các bạn hãy xây dựng Tình huống: Giảm giá trong tiếng anh giao tiếp thương mại và thực hành cũng đồng nghiệp hoặc bạn học của mình nhé!
Mua sắm thần công- Tự tin lựa hàng, trả giá bằng tiếng Anh không còn là nỗi lo lắng nếu như tiếng Anh giao tiếp của bạn không được tốt. Chỉ cần note và học thuộc lòng vài mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ở trung tâm mua sắm dưới đây, bạn tha hồ vi vu khắp nơi trên thế giới mua sắm đấy! Xem thêm: https://hoctienganhnhanh.net/bat-mi-cong-thuc-va-quy-tac-viet-bai-luan-tieng-anh-dat-diem-cao/ https://hoctienganhnhanh.net/tu-viet-tat-tieng-anh-thong-dung-tren-internet/ https://hoctienganhnhanh.net/nhung-mau-cau-tra-loi-phong-van-tieng-anh/ https://hoctienganhnhanh.net/phuong-phap-nhan-biet-tu-loai-trong-tieng-anh/ Một số tình huống thường gặpMỗi quốc gia đều có một nền văn hoá riêng, đậm đà bản sắc dân tộc. Cách thức mua sắm ở từng quốc gia cũng vì thế mà ít nhiều có sự khác nhau. Nhưng nhìn chung, khi mua sắm ở bất kì quốc gia nào đi nữa, bạn đều sẽ trải qua ba tình huống sau:
Trả giá, mặc cảTrả giá, mặc cả là phương thức giúp bạn không mua “hớ hàng” tại các khu trung tâm mua sắm ngoài trời. Nhưng phải trả giá thế nào để thuận mua vừa bán? Những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ở trung tâm mua sắm dưới đây sẽ giúp bạn làm điều này: – How about $10? That’s my last offer. (Cái này giá 10$ được không? Trả hết mức rồi đó!) Săn hàng giảm giáThông thường, khách du lịch sẽ đến nghỉ dưỡng ở một quốc gia nào đó vào dịp lễ, Tết, Giáng Sinh, mùa hè… Đây là lúc các trung tâm mua sắm sale mạnh nhất. Nếu không đi vào những dịp lễ trên, bạn có thể tìm kiếm các điểm có để bảng Garage sale / Yard sale (chợ phiên giảm giá), Flea market (chợ trời) hoặc Outlet store (nơi bán hàng tồn kho, qua mùa). Là một người nghiện mua sắm, bạn đừng bỏ lỡ dịp đặc biệt này nhé. – Can you throw in any extras? (Có thể ưu đãi thêm cho tôi không?) Đổi trả hàngNếu bạn không thích mặt hàng bạn vừa chọn hoặc muốn đổi trả lại, bạn có thể tham khảo một số mẫu câu sau. Tuy nhiên, mỗi nơi đều có những chính sách đổi trả hàng khác nhau. Bạn nên tham khảo trước khi mua sắm để đảm bảo quyền lợi của mình. – I’d like to change this for a different size please. (Xin lỗi, tôi muốn đổi cỡ khác được không?) Thủ tục hoàn thuế khi mua sắm ở nước ngoàiVới những người du lịch nước ngoài lần đầu tiên, thuật ngữ “hoàn thế khi mua sắm ở nước ngoài” có lẽ còn xa lạ với nhiều người. Khi du lịch nước ngoài, bạn sẽ được hoàn thuế một phần chi phí. Nếu thực hiện bước này, bạn sẽ tiết kiệm được kha khá chi phí cho chuyến du lịch đấy. Để hoàn thuế, bạn phải nhớ điền mẫu đơn hoàn thuế (VAT refund form) ngay tại cửa hàng. Sau khi mua sắm, hãy hỏi nhân viên bán hàng: Sau khi điền đầy đủ thông tin, bạn hãy mang bill và mẫu đơn ấy tới quầy làm thủ tục hoàn thế tại sân bay. Thủ tục hoàn thế ở sân bay có thể tốn nhiều thời gian. Bạn nên sắp xếp thời gian hợp lý để tránh bị trễ chuyến bay. Với những mẫu câu giao tiếp tiếng Anh ở trung tâm mua sắm mà chúng tôi cung cấp trên, bạn đã đủ tự tin để mua sắm ở bất kì nơi nào chưa? Chúc các bạn sẽ có một chuyến du lịch thật vui vẻ! Tổng hợp Tiếng Anh giao tiếp dùng trong mua sắm thông dụng
Opening times - Giờ mở cửa trong mua sắm tiếng anh
Selecting goods - Lựa chọn hàng hóa trong tiếng anh
Making payment - Thanh toán trong mua sắm tiếng anh
Returns and complaints - Trả lại hàng và phàn nàn trong mua sắm
Using a credit card - Sử dụng thẻ tín dụng trong mua sắm tiếng anh
Things you might see - Các dòng chữ bạn có thể gặp trong mua sắm tiếng anh
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng anh thông dụng và cơ bản nhất thường dùng trong mua sắm. Chúc các bạn học tốt. - Nếu thấy bài viết này hay thì like và chia sẽ nhé (y) |