Cái này tiếng hàn là gì
Trangspa.vn Một câu hỏi thông dụng trong tiếng Hàn sơ cấp. Cái này là gì? 이것은 무엇입니까? Ví dụ:
1. Từ vựng
2. Ngữ phápĐây là đuôi câu hỏi dạng trang trọng có thể dùng cách nói thân mật hơn là 이에요? hoặc là 예요? cho câu hỏi là cái gì. Ví dụ: 이것은 무엇이에요? Cái này là cái gì?
Ví dụ: 이것은 칠판입니다. Cái này là cái bảng. 이것은 시계예요. Cái này là đồng hồ. Bài viết Cái này là gì trong tiếng Hàn được tổng hợp bởi đội ngũ Trang Spa. Theo dõi FB Trang Spa để cập nhật thêm kiến thức bổ ích về ngôn ngữ Hàn, Trung, Nhật và Anh nhé. Cái này là gì trong tiếng Hàn THAM KHẢO THÊM TẠI: https://tingamemoi.top/
Bài 2 : Cái này là cái gì? Hội thoại ( 회화 ): A- 이것은 무엇입니까? Cái này là cái gì? B- 책상입니다. Là cái bàn A- 저것은 무엇입니까? Cái kia là cái gì? B- 저것은 의자입니다. Cái kia là cái ghế 1. Từ vựng (단어) : ~과 : bài học ~ 이것: cái này 무엇:cái gì 책상: bàn học 저것: cái đó 발음: phát âm 문법: ngữ pháp 책: sách 창문: cửa sổ 볼펜: Bút bic 문 : cửa 연필: bút chì 2. Ngữ pháp (문법): N 은/는 무엇입니까 ? : N là cái gì ?
이것은/ 저것은) N 입니다: Cái này/ cái đó là N (Đây là/ đó là N)
Theo: Trung tâm tiếng Hàn SOFL Website: trung tam tieng han
Chúng ta cùng theo dõi hai câu thoại dưới đây: Từ vựng 이것(은) — cái này 책 ————- quyển sách 저것(은) — cái kia 한국어 책 — sách tiếng Hàn 무엇 ——– cái gì 우산 ———- cái ô NGỮ PHÁP 이것 / 저것 / 그것 ** Chú ý: trong tiếng Việt, có những lúc KIA/ĐÓ dùng không phân biệt rõ ràng Ví dụ 이것 이것은 나무 책상입니다. (Cái) này là bàn gỗ. 이것은 새 핸드폰입니다. (Cái) này là điện thoại di động mới. 이것은 제 노트북입니다. (Cái) này là máy tính xách tay của tôi. Ví dụ 저것 저것은 베트남 지도입니다. (Cái) kia là bản đồ Việt Nam. 저것은 한복입니다. (Cái) kia là Hanbok. 저것은 벽 그림입니다. (Cái) kia là tranh treo tường. Ví dụ 그것 그것은 지갑입니다. (Cái) đó là cái ví. 그것은 제 안경입니다. (Cái) đó là kính của tôi. 그것은 자전거입니다. (Cái) đó là xe đạp. Từ vựng MỞ RỘNG – 이 , 그 , 저 + danh từ NGỮ PHÁP Từ để hỏi 무엇 – CÁI GÌ? *** 입니까? ~ đứng liền sau danh từ, nghĩa là “LÀ”, kết thúc câu hỏi có/không. Ví dụ (1) 한국어 책입니까? (2) 이것은 사과입니까? (3) 저것은 노트북입니까? *** Sử dụng 네 ~ thể hiện sự đồng tình hoặc 아니요~ thể hiện sự phụ định để trả lời câu hỏi. Ví dụ A: 베트남 사람입니까? (Bạn) Là người Việt Nam phải không? B: 네, 베트남 사람입니다. Vâng, (tôi) là người Việt Nam. A: 베트남어 책입니까? (Đó) Là sách tiếng Việt à? B: 아니요. 한국어 책입니다. Không, (đây) là sách tiếng Hàn. Từ vựng LUYỆN TẬP ♠♠♠♠♠♠♠♠♠♠♠♠♠♠ Hỏi đápTrao đổi |