Cho ô a1 chứa giá trị 23. nhập vào d1 công thức =time(a1).cho biết kết quả trong ô d1

Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được?

A. =D2/9+10 [nhập vào ô A1, với D2 có nội dung là “C12”];B. =6/[B1-C1] [nhập vào ô D1, với A1 có dữ liệu số 15, B1 có công thức =A1/5 và C1 có dữ liệu số 3];C. =B2/8+15 [nhập vào ô B3, với B2 chứa dữ liệu số 8];

D. A, B, C Sai

Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được?

A. =D2/9+10 [nhập vào ô A1, với D2 có nội dung là “C12”];B. =6/[B1-C1] [nhập vào ô D1, với A1 có dữ liệu số 15, B1 có công thức =A1/5 và C1 có dữ liệu số 3];

C. =B2/8+15 [nhập vào ô B3, với B2 chứa dữ liệu số 8];


D. A, B, C Sai

Câu hỏi hot cùng chủ đề

A .= SUM[A1:C1]B .= MIN[A1:C1] C .=AVERAGE[A1:C1]D .

= MAX[A1:C1]


Câu: 14:


Trong các hàm sau đây, hàm nào viết sai?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .=SUM[A1, A2, A6]B .=SUM A1:A6C .=SUM[A1: A6]D .

= SUM[5, 6, 7]

Câu: 15:Thanh công thức cho biết:

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .Nội dung của ô đang được chọnB .Nội dung của một hàngC .Nội dung của một cột D .

Kết quả của ô tính

Câu: 16:Cần phải nhập công thức nào dưới đây để tính tổng các số trong khối A1:A5?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .= A1+A2+A3+A4+A5B .= A1:A5C .=+A1:A5D .

A1+A2+...+A5

Câu: 17:Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả của công thức = MIN[A1;C1;4]?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .14B .14C .7 D .

3

Câu: 18:Giả sử trong ô B2 chứa số 18, ô D8 chứa số 6. Tại ô H8 ta lập công thức: = SUM[B2, D8] kết quả thu được là:

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .24B .21C .30D .

12

Câu: 19:Giả sử ô A1=8, C1=5, cho biết kết quả trong ô D1= A1^2 + C1?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .68 B .69C .70D .

71


Câu: 20:


Viết công thức: 3 [15 + 42 ] bằng kí hiệu trong Excel?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .= 3.[15+4*2]B .= 3*[15+4^2]C .= 3*15+4^2 D .

= 3*15+42

Câu: 21:Giả sử cần tính tổng giá trị trong các ô B2 và C6 sau đó nhân với giá trị trong ô A2. Công thức nào sau đây được gõ vào ô tính đúng quy tắc?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .= [B2+C6].A2 B .=[B2+C6]*A2C .=B2+C6*A2D .

= B2+C6 +A2

Câu: 22:Giả sử ô A1=3, C1=7, cho biết kết quả trong ô C4= A1*5 + C1?

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .21 B .22C .23D .

24


Câu: 23:


Để nhập công thức vào một ô ta phải nhập dấu nào đầu tiên:

[Chỉ được chọn một đáp án]

A .Dấu =B .Dấu *C .

Dấu >

  • Những câu hỏi liên quan

    Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là:

    A. A1+B1


    B. B1+C1

    C. A1+C1



    D. C1+D1

    • BẠN NGUYỄN THU ÁNH
    • Học sinh trường THPT Trần Hưng Đạo - Nam Định
    • Em đã từng học ở nhiều trang web học trực tuyến nhưng em thấy học tại baitap123.com là hiệu quả nhất. Luyện đề thả ga, câu hỏi được phân chia theo từng mức độ nên học rất hiệu quả.

    • BẠN TRẦN BẢO TRÂM
    • Học sinh trường THPT Lê Hồng Phong - Nam Định
    • Baitap123 có nội dung lý thuyết, hình ảnh và hệ thống bài tập phong phú, bám sát nội dung chương trình THPT. Điều đó sẽ giúp được các thầy cô giáo và học sinh có được phương tiện dạy và học thưc sự hữu ích.

    • BẠN NGUYỄN THU HIỀN
    • Học sinh trường THPT Lê Quý Đôn - Hà Nội
    • Em là học sinh lớp 12 với học lực trung bình nhưng nhờ chăm chỉ học trên baitap123.com mà kiến thức của em được củng cố hơn hẳn. Em rất tự tin với kì thi THPT sắp tới.

    You're Reading a Free Preview
    Pages 5 to 8 are not shown in this preview.

    BÀI 10: HÀM CƠ BẢN

    Câu 1: Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình” , =UPPER[C2] cho kết quả là:

    A. Hòa bình.

    B. Hòa Bình.

    C. HÒA BÌNH. [*]

    D. Báo lỗi.

    Câu 2: Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =TIME[A1]. Cho biết kết quả trong ô D1.

    A. 10.

    B. 15.

    C. 23.

    D. Công thức sai – Excel bắt lỗi. [*]

    Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu thực hành Nghệ Tin học văn phòng - Bài 10: Hàm cơ bản, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên

    BÀI 10: HÀM CƠ BẢN Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình” , =UPPER[C2] cho kết quả là: Hòa bình. Hòa Bình. HÒA BÌNH. [*] Báo lỗi. Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =TIME[A1]. Cho biết kết quả trong ô D1. 10. 15. 23. Công thức sai – Excel bắt lỗi. [*] Cho ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Định dạng ô D1 kiểu số, nhập vào D1 công thức: =HOUR[A1]+MINUTE[A1]. Cho biết kết quả trong ô D1. 10. 15. 25. [*] #VALUE! Trong ô F2 có trị số 13579.32. Tại ô K2, ta có công thức =ROUND[F2*2,0] / 2. Kết quả trong ô K2 là: 13580.3. 13579.5. [*] 13579.0. 13580.0 Dữ liệu trong các ô: A1 là 5; B1 là “xyz”; C1 là 8. Chọn công thức sai [máy báo lỗi] trong số các công thức dưới đây: =SUM[A1,B1,C1]. =AVERAGE[A1:C1]. =A1-B1+C1. [*] =IF[A10. Kết quả trong ô C2 là: 115. 0. TRUE. [*] FALSE. Ô B3 chứa giá trị 1758.4963. Hàm =ROUND[D1, -2] cho kết quả là: 1800. [*] 1759. 1758. Công thức sai, máy báo lỗi. Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD[A3/2] sẽ cho kết quả là: 1. 7. 0.5. Công thức sai, máy báo lỗi. [*] Ô A1 chứa số 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi “ABC”. Hàm =AND[A1>6,B1=”ABC”] cho kết quả là: TRUE. [*] FALSE. 6. ABC. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Ở C2 có công thức =VALUE[RIGHT[C1,3]]. Kết quả trong ô C2 là: 115. [*] 0. TRUE. FALSE. Hàm =INT[62/5] sẽ cho kết quả là: 12. [*] 2. 12.4. 0.4 Ô A6 chứa chuỗi “8637736X”. Hàm =VALUE[A6] cho kết quả là: 8637736. 0. Không xuất hiện gì cả. Báo lỗi #VALUE!. [*] Các ô A1, B1, C1 có các giá trị 5, 7 và chữ “NGHEPT”. Công thức =[A1+B1+C1]/2 cho kết quả là: 0 Công thức sai, máy báo lỗi vì C1 là kiễu chuỗi. [*] 6. 10. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi 115 [115 ở bên trái ô]. Ở C2 có công thức =C1*1+3. Kết quả trong ô C2 là: 115. 0. 118. [*] Báo lỗi. Ô D4 có chuỗi “Hai tram 2 muoi”. Hàm =LOWER[D4] cho kết quả là? hai trăm 2 muoi. [*] HAI TRAM 2 MUOI. Hai Tram 2 Muoi. 220. Ô D1 chứa giá trị 158.93. Công thức =ROUND[D1,0] cho kết quả là 158.9. 159. [*] 158. Công thức sai, máy báo lỗi. Ô D3 có giá trị số là 6.5. Ô E3 có công thức =If[D3>8, “GIOI”, IF[D3>6.5, “KHA”, IF[D3>5, “TB”, “YEU”]]]. Kết quả là: GIOI. KHA. TB. [*] YEU. Tại ô C2 chứa chuỗi “HÒA bình”, công thức =PROPER[C2] cho kết quả là: Hòa bình. Hòa Bình. [*] HÒA BÌNH. Báo lỗi. Tại ô A1 có chuỗi: “THI NGHE THPT”. Hàm =MID[A1, 5, 4] cho giá trị là: THPT. NGHE. [*] THI [có một khoảng trắng sau THI]. THPT [có một khoảng trắng trước THPT]. Ô A1 chứa giá trị 4, B1 chứa 36, C1 chứa 6. Nhập vào D1 công thức: =IF[AND[MOD[B1, A1]=0, MOD[B1, C1]=0], INT[B1/A1], IF[A1>C1, A1, C1]]. Cho biết kết quả trong ô D1. 4. 0. 6. 9. [*] Ô A1 có giá trị 7.268 và ô A2 có giá trị 6.326. Công thức =ROUND[A1, 2] - INT[A2] cho kết quả là: 1.00. 1.26. 8.27. 1.27. [*] A1 chứa giá trị 21/11/2013. Nhập vào D1 công thức: =DAY[A1]. Cho biết kết quả trong ô D1. 11. 21. [*] 2013. 21/11/2013. Ô A3 có giá trị 15. Công thức =MOD[A3, 2] sẽ cho kết quả là: 1. [*] 7. 0.5. Công thức sai, máy báo lỗi. Hàm =MID[“1234ABCD”, 4, 2] sẽ cho kết quả là: 1234. 4A. [*] ABCD. AB. Trong Excel, biểu tượng dùng để: sắp xếp thứ tự bảng tính. tính tổng các giá trị số trong vùng chọn. chèn một hàm của Excel vào ô đang có con trỏ. [*] chuyển địa chỉ tương đối sang tuyệt đối. Ô A1 chứa giá trị 10:15:23. Nhập vào D1 công thức: =HOUR[A1]. Cho biết kết quả trong ô D1. 10. [*] 15. 23. Công thức sai – Excel bắt lỗi. Tại ô A2 có giá trị “SAIGON-TP HCM”, tại một ô có công thức =LEFT[A2,6]. Kết quả là: SAIGON. [*] TP HCM. GON-TP. S. A1 chứa giá trị 21/11/2013. Nhập vào D1 công thức: =YEAR[A1]. Cho biết kết quả trong ô D1. 11. 21. 2013. [*] 21/11/2013.

    File đính kèm:

    • Tai_lieu_thuc_hanh_Nghe_THVP_B10.doc

    Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề