Đại học Hồng Đức tuyển sinh 2022 điểm chuẩn

Chú ý:

- Mức điểm trúng tuyển dưới đây dành cho các thí sinh xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2019/2020 và xét  tuyển kết quả học bạ THPT.

- Mức điểm đăng ký xét tuyển với thí sinh ĐKXT bằng hình thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 sẽ được Nhà trường công bố sau ngày 03/8/2021.

Trường Đại học Hồng Đức đã công bố thông tin chính thức về tuyển sinh đại học năm 2021. Các bạn có thể tham khảo thông tin tuyển sinh chi tiết trong bài viết sau nhé.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Hồng Đức
  • Tên tiếng Anh: Hong Duc University [HDU]
  • Mã trường: HDT
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Cao đẳng – Trung cấp – Liên thông – Văn bằng 2 – Vừa làm vừa học
  • Địa chỉ: Số 565 Quang Trung – Phường Đông Vệ – Tp.Thanh Hóa
  • Điện thoại: [0237].3910.222
  • Email:
  • Website: //www.hdu.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/DHHongDuc

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2021

1/ Các ngành tuyển sinh

Nhà trường tổ chức thi các môn năng khiếu như sau:

Khối M: Môn năng khiếu là Đọc diễn cảm và Hát;

Khối T: Môn năng khiếu là Bật xa tại chỗ và chạy 100m

Các ngành đào tạo trường Đại học Hồng Đức tuyển sinh năm 2021 bao gồm:

  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, B03, D08
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D01
  • Ngành Sư phạm Lịch sử
  • Mã ngành: 7140218
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, C19, D14
  • Ngành Sư phạm Địa lý
  • Mã ngành: 7140219
  • Chỉ tiêu: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C04, C20
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu: 140
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Ngành Kiểm toán
  • Mã ngành: 7340302
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Ngành Luật
  • Mã ngành: 7380101
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C19, D66
  • Ngành Nông học
  • Mã ngành: 7620109
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, C18
  • Ngành Lâm học
  • Mã ngành: 7620201
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, D01
  • Ngành Chăn nuôi [Chăn nuôi – Thú y]
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, B03, D01
  • Ngành Du lịch
  • Mã ngành: 7810103
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20, D66
  • Ngành Kinh tế học
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C04, C14, D01
  • Ngành Tâm lý học
  • Mã ngành: 7340101
  • Chỉ tiêu: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: B00, C00, C14, D01
  • Ngành Sư phạm Toán học [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7140209CLC
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, D07
  • Ngành Sư phạm Vật lý [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7140211CLC
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7140217CLC
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C03, C04
  • Ngành Sư phạm Lịch sử [Chất lượng cao]
  • Mã ngành: 7140218CLC
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, D01, C03, C04
  • Ngành Giáo dục mầm non [Cao đẳng]
  • Mã ngành: 51140201
  • Chỉ tiêu:
  • Tổ hợp xét tuyển: M00, M05, M07, M11

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Các khối xét tuyển trường Đại học Hồng Đức năm 2021 bao gồm:

Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
Khối B03 [Toán, Sinh, Văn]
Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
Khối C01 [Văn, Toán, Lý]
Khối C03 [Văn, Toán, Sử]
Khối C04 [Văn, Toán, Địa]
Khối C14 [Văn, Toán, GDCD]
Khối C18 [Văn, Sinh, GDCD]
Khối C19 [Văn, Sử, GDCD]
Khối C20 [Văn, Địa, GDCD]
Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
Khối D08 [Toán, Sinh, Anh]
Khối M00 [Văn, Toán, Đọc diễn cảm + Hát]
Khối M05 [Văn, Sử, Năng khiếu]
Khối M07 [Đọc diễn cảm và hát]
Khối T00 [Toán, Sinh, NKTDTT]
Khối T02 [Văn, Sinh, NKTDTT]
Khối T05 [Văn, GDCD, NKTDTT]
Khối T07 [Bật xa tại chỗ và chạy 100m]

3/ Phương thức xét tuyển

Đại học Hồng Đức tuyển sinh đại học chính quy năm 2021 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021

Quy định xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.
  • Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.

    Phương thức 2: Xét kết quả thi THPTQG 2019 hoặc TN THPT 2020

Quy định xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo sư phạm: Trên cơ sở ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ GD&ĐT, Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.
  • Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Trường xác định mức điểm trúng tuyển của mỗi ngành và công bố công khai.

    Phương thức 3: Xét học bạ THPT

Quy định xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo sư phạm trình độ đại học [trừ ngành đào tạo CLC]: Điểm TB chung 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 HK [HK1,2 lớp 11 và HK1 lớp 12] >= 8.0 và học lực lớp 12 loại Giỏi [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0].
  • Ngành Giáo dục thể chất: Điểm trung bình chung 2 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ [kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12] >= 6.5 và có học lực lớp 12 loại Khá [hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5]. Trường hợp thí sinh là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế [trong vòng 4 năm] chỉ yêu cầu học lực lớp 12 loại TB hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 5.0
  • Ngành Giáo dục Mầm non hệ cao đẳng: Yêu cầu thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên hoặc điểm trung bình xét TN THPT >= 6.5 trở lên
  • Các ngành đào tạo ngoài sư phạm: Điểm trung bình chung 3 môn học thuộc tổ hợp môn xét tuyển của 3 học kỳ [kỳ 1, kỳ 2 lớp 11 và kỳ 1 lớp 12] >= 5.5

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

  • Tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT
  • Tuyển thẳng học sinh đạt từ giải Ba học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên vào học ngành có môn đạt giải trùng với môn thuộc tổ hợp xét tuyển;

    Phương thức 5: Xét tuyển thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS >= 5.0

Điều kiện xét tuyển:

  • Chứng chỉ trong vòng 24 tháng còn hạn tính từ ngày cấp chứng chỉ
  • Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại Giỏi, được xét tuyển vào ngành đào tạo sư phạm;
  • Thí sinh có học lực lớp 12 đạt loại trung bình, được xét vào học tất cả các ngành [trừ ngành sư phạm].

4/ Thi năng khiếu

Thời gian thi năng khiếu: Dự kiến ngày 3/7 và ngày 4/7/2021.

Môn thi năng khiếu:

  • Khối M00, M05, M07, M11: Đọc diễn cảm và hát [Năng khiếu 1]
  • Khối T00, T02, T05, T07: Bật xa tại chỗ và chạy 100 [Năng khiếu 2]

Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 1/4 – 30/6/2021. Thí sinh đăng ký bằng phiếu trực tiếp tại Phòng Quản lý đào tạo hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện kèm lệ phí thi.

Điều kiện thi năng khiếu:

  • Ngành Giáo dục thể chất: Chỉ tuyển thí sinh có ngoại hình cân đối, nam cao từ 1m65, nữ cao 1m55 trở lên.
  • Điểm môn năng khiếu >= 5.0

5/ Đăng ký và xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét tuyển theo học bạ THPT nộp hồ sơ từ ngày 1/5 – 30/11/2021 trực tiếp tại trường hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện.

Các hình thức còn lại đăng ký theo lịch chung của Bộ GD&ĐT.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Hồng Đức

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 22.0
Giáo dục Tiểu học 19 19.5 25.25
Giáo dục Thể chất 18 17.5 18.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 24.6
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.25
Sư phạm Hóa học 18 18.5 22.5
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18 18.5 27.75
Sư phạm Lịch sử 24 18.5 28.5
Sư phạm Địa lý 18 18.5 26.25
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 24.75
Sư phạm Khoa học tự nhiên 18
Ngôn ngữ Anh 14 15 15.0
Kinh tế 14 15 15.0
Xã hội học 14 15
Tâm lý học 14 15.0
Việt Nam học 14 15 15.0
Quản trị kinh doanh 14 15 15.0
Tài chính – Ngân hàng 14 15 15.0
Kế toán 14 15 15.0
Kiểm toán 15 15.0
Luật 14 15 15.0
Công nghệ thông tin 14 15 15.0
Kỹ thuật điện 14 15 15.0
Kỹ thuật xây dựng 14 15 15.0
Chăn nuôi 14 15 15.0
Nông học 14 15 15.0
Bảo vệ thực vật 14 15
Lâm học 14 15 15.0
Du lịch 14 15 15.0
Quản lý tài nguyên và môi trường 14 15 15.0
Quản lý đất đai 14 15 15.0
Sư phạm Toán học [CLC] 24 26.2 27.2
Sư phạm Vật lý [CLC] 24 24 25.5
Sư phạm Ngữ văn [CLC] 24 29.25 30.5
Sư phạm Lịch sử [CLC] 24 29.75
Cao đẳng
Giáo dục Mầm non 16 16.5 17.0
Giáo dục Tiểu học 16
Sư phạm Tiếng Anh 16

Video liên quan

Chủ Đề