Esomaxcare 20 giá bao nhiêu

,zỹqf@ \i\ Esomaxcare 20 Tablet Esmmrazde Emi: Coabd Tadet 20 mg Each entedc comed lablet conta'ns: Esomeprazole magnesiưn dlhydrale equivalent to Esmpmzole . 20mg Manufacturer! b :SOUARE P… MACEUTICALS Lm. Kalakni. Gazipur. BangladeshSOUARESOUARE&; zasueoo.m.m. Ủ1-47-34 VhNo … mmm ZỔGlfflDARNO mm Uslhb W`Esomaxcare 20 Tablet Esơmpvamle … Ooabd Tale! 20 mg Each enteric ooated tabtet containsEsomeprazole magnesium dihydrate eqưvdent to Esomeprazole 20mgSMREMmufactured by 'SOUARE PHARMACEU'nCALS Lm. Kdiakoir. Gazípur. Bangladesh Esomaxcaro 20 Tablet Esơmpramle Erlaic Coad Tdiet 20 mg Each enteric coated table! cnnlains: Esomeprazole magnesium dthydrate equivalent lo Esomeplazole 20mgManufactured : SOUAREPHA MACEUTICALS LTD. Kaliakoir. Gazipur. BangladeshSOUARE SOUẢREƯỢCDUYỆTEsomaxcare 20 Tablet Esomeprazde m…nua 20 mgEadi enterỉc ocated tableI contanS' Esomeprazole magvesium dihydrale equivaan lo Esomeprazole ,, 20mg Manutactumd b -SOUARE PHA CEUTICALS LTD. Kalialtoi. Gazipur. BangladeshTẾCỤC QUAN LY D HÊ Lãn đauẵlẤ'i'4ẤBỘ Y SGUARE SOUAREEsomaxcare 20 Tablet Esưmpmule Em'r. Comd Tablet 20 mg Each enterlc coated lablet oontsins: g E 1— magnesium dihydrate g °°' B.… E.ddlmmlyyyym ! \ĐĂPSOUAIE/Batch No. Exp. Date isò uo sx> (Han dùng)cỤi3 S 0 … D.. x 3 D» J a Z 0 l 2 q 6:uùlồzẵ ẫ.nI› Ễ.£ẨnỂq 3 i ut!Uụ cễẽ ìu 2? 25… ốo …:c}. 9 E.. zì uĐzễ 02>Q b… zổ.an cm Emomeommc…..3 9 x 3 … ao: ẵu 85 53 oỄễ Ế …» ni . .….9. o …; :.Eu m.….ỗẵ ẵwzổ… Na …ỗỒu › .ẳmmmỗ ›…ĩỄ Ỹ…ư …..Ễn: ìNư.F.sể-Ua#… nÊnỉ Ểm <. Ễ:nẵẵ IWRQJỈQ ồ tu40 kg mg, amoxicillin 1 g vả clarithromycin 500 mg, 2 lân] ngảy trong 1 tuân.Trẻ em từ 1 11 tuổi, hảm lượng và dạng bảo chế viên nén bao tan trong ruột là không phù hợp, đề nghị tham khảo cảc dạng bâo chế khác cùa cùng hoạt chất.ỉiĩi \ồ'7'1 IE:Trẻ em dưới 1 tuối chưa có nghiên cứu nên không khuyến cáo sử dụng cho đối tượng nảy. KHUYẾN CÁO VÀ THẶN TRỌNG:Khi có sự hiện điện bẩt kỳ một triệu chứng báo động nảo (như là giảm cân đáng kể không chủ ỷ, nôn tải phảt, khó nuốt, nôn ra máu hay đại tiện phân đen) và khi nghi ngờ hoặc bị loét dạ dây nên loại trừ bệnh lý ác tính vì điếu trị bằng esomeprazol 20 mg có thế lảm gỉảm triệu chứng và lảm chậm trễ việc chấn đoánBệnh nhân điếu trị thời gỉan đảỉ (đặc biệt những người đã điếu trị hơn 1 nãrn) nên được theo đõí thường xuyên.Bệnh nhân điếu trị theo chế độ khi cần thiểt nên liên hệ vởi bác sỹ nểu cỏ các triệu chứng thay đổi về đặc tính. y7KK/Khi kế toa esomcprazol đế điệt trừ Helicobacter pylorí, nên xem xét cảc tương tảo thuốc co thế/ xảy ra trong phảc đổ điếu trị 3 thuốc. Clarithromycin là chất ức chế mạnh CYP3A4 và vì thế nên xem xét chống chỉ định và tương tảo đối với clarithromycin khi dùng phảc đồ 3 thuốc cho bệnh nhân đang dùng các thuốc khác chuyến hóa qua CYP3A4 như cisaprid.Điếu trị bằng thuốc ức chế bơm proton có thể lảm tăng nhẹ nguy cơ nhiễm khuẩn đường tiêu hóa do Salmonella vả Campylobacter.Esomeprazol, cũng như cảc thuốc kháng acid khảo, có thể lảm giảm hấp thu vítamin B.; (cyanocobalamin) do sự giảm hoặc thiếu acid dịch vị. Điếu nảy nên được cân nhắc ở những bệnh nhân có giảm dự trữ vitamin Bu hoặc có yếu tố nguy cơ giảm hấp thu vitamin Bư khỉ đíếu trị dải hạn.Đã có các bảo cảo về giảm magiê mảu nặng ở những bệnh nhân điếu trị bằng thuốc ức chế bơm proton (PPI) như esomeprazoi trong ít nhất 3 tháng, và trong đa số các trường hợp là trong 1 năm. Biến hiện nặng cùa giảm magỉê máu như mệt mòi, co cứng, mê sảng, co giật, choáng váng vả loạn nhịp thất có thể xảy ra nhưng khời phát am thầm vả không được lưu tâm Ở đa sô cảc bệnh nhân, tình trạng giảm magỉê mảu được cải thiện sau khi sử dụng liệu phảp magiê thay thế và ngừng sử dụng PPI.Đối với cảc bệnh nhân cần được điều trị kéo dải hoặc những bệnh nhân dùng đổng thời PPI vả digoxin hoặc cảc thuốc khác có thể gây hạ magiê mảu (ví dụ như các thuốc lợi tiểu), nhân vỉên y tế nên cân nhắc định lượng nổng độ magiê mảu trưởc khi bắt đầu điều trị PPI và định kỳ theo dõi trong quá trình điếu trị.Cảo thuốc ức chế bơm proton, đặc bíệt khi dùng liếu cao vả trong thời gian dải (> 1 nãrn), có thế lảm tăng nhẹ nguy cơ gãy xương hông, xương cổ tay và cột sông, đặc biệt ở bệnh nhân cao tuổi hoặc khi có sự hiện diện của yêu tô nguy cơ khảc. Các nghiên cứu quan sát chỉ ra rằng các thuốc ức chế bơm proton có thể Iảm tăng tổng thể nguy cơ gây xương khoảng 10- 40%. Một phần trong mức tăng nảy có thế do các yếu tố nguy cơ khảo. Bệnh nhân có nguy cơ loãng xương nến được chăm sóc theo cảc hưởng dẫn lâm sảng hiện hảnh và nên được bổ sung một lượng vitamin D và calci thích hợp.Không khuyến cáo dùng đổng thời esomeprazol vởi atazanavir Nếu sự phối hợp atazanavir với thuốc ức chế bơm proton lả khộng thế trảnh khỏi, cần theo dõi chặt chế trên lâm sảng khi tăng liếu atazanavir đến 400 mg kết hợp với 100 mg ritonavir; không nên sử dụng quá 20 mg esomeprazol.Esomeprazol lả chất ức chế CYP2CI9. Khi bắt đầu hay kết thức điếu trị với esomeprazol, cằn xem xét nguy cơ tương tảc thuốc với cảc thuốc chuyển hóa qua CYP2CI 9. Đã có ghi nhận tương tác giữa clopidogrel vả omeprazol. Không rõ môi liên quan iâm sảng của tương tảo nảy. Như là một biện phảp thận trọng, không khuyến khích dùng đồng thời es0meprazol vả clopidogrel\"A Lẻ——’ le"lKhông khuyến cảo dùng đồng thời esomeprazol với atazanavir. Nếu sự phối hợp atazanavir với thuốc ức chế bơm proton lá không thế trảnh khỏi, cần theo dõi chặt chẽ trên lâm sảng khi tăng liều atazanavir đến 400 mg kết hợp với 100 mg ritonavir; không nên sử dụng quá 20 mg esomeprazolTương tác với cảc xét nghiệmSự tăng nống độ Chromogranỉn A (CgA) có thể can thiệp vâo việc dò tìm cảc khối u thần kinh nội tiết. Nhằm trảnh sự can thiệp nảy, nên tạm thời ngừng điếu trị bằng esomeprazol ít nhất năm ngảy trước khi định lượng CgAẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÔC:Cần thận trọng do esomeprazol có thể gây tảc dụng ngoại ý như đau đầu, chóng mặt. /ẤỨSỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ:Thời kỳ mang thaiChưa có nghiên cứu đầy đủ khi dùng esomeprazol ở người mang thai. Trên động vật, chuột cống trắng uống esomeprazol liếu 280 mg/kg/ngảy (gấp 57 lần liếu đùng trên người tính theo diện tích bề mặt cơ thế) vả thỏ uống liếu 86 mg/kg/ngảy (gấp 35 lần liếu dùng trên người tính theo diện tích bề mặt cơ thế) đã cho thấy không có bằng chứng về suy giảm khả năng sinh sản hoặc độc đối với thai do esomeprazol. Tuy nhiên, chỉ sử dụng esomeprazol khỉ thật cân thiết trong thời kỳ mang thai.Thời kỳ cho con búNgười ta chưa biết esomeprazol có tiểt qua sữa mẹ hay không. Tuy nhiên đã đo được nổng độ cùa omeprazol trong sữa của phụ nữ sau khi uông 20 mg omeprazol.Esomeprazol có khả năng gây ra các tảc dụng không mong muốn nghiêm trọng ở trẻ bú mẹ, vì vậy phải quyểt định ngừng cho con bú hoặc ngừng thuốc, tùy theo tầm quan trọng cùa việc dùng thuốc đối với người mẹTƯỢNG TÁC THUỐC.Do ức chế bâi tiết acid, esomeprazol lảm tăng pH dạ dảy, ảnh hướng đến sinh khả dụng của các thuốc hấp thu phụ thuộc pH: ketoconazol, muôi sẳt, digoxin.Dùng đồng thời esomeprazol, clarithromycin vả amoxicillin lâm tăng nồng độ esomeprazol vả l4-hydroxyclarithromycin trong máu.Esomeprazol tương tảc dược động học với cảc thuốc chuyến hóa bởi hệ enzyme cytochrom P450, isoenzym CYP2CI9 ở gan. Dùng đông thời esomeprazol vả diazepam lảm giảm 45% độ thanh thải diazepam.Esomeprazol lảm giảm hấp thu cùa cảc thuốc atazanavir, nelfmavir vảo máu và lảm giảm tác dựng điều trị HIV cùa chủng.Sử dụng kết hợp esomeprazol với clopidogrel hoặc methotrexat lảm giảm tác dụng điều trị của clopidogrel, methotrexat.Esomeprazol dùng chung với tacrolimus lảm giảm nồng độ magiế trong máu. Nếu sử dụng kết hợp lâu dâỉ sẽ dẫn đến nhịp tim không đều, nhịp tim nhanh, co thắt cơ, run, hoặc co giật. Ngoài ra, sự kết hợp nảy còn lâm tăng nông độ cùa tacrolimus trong máu ở một số người, điêu nảy lảm tăng tảc dụng phụ nghiêm trọng như tỉểu đường, tổn thương thận, huyết’ ap cao..TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN.Nhìn chung, esomeprazol dung nạp tốt cả khi sử dụng trong thời gian ngắn hoặc thời gian dải. Thường gặp, ADR > 1l100Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, ban ngoải da.YM?Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, tảo bón, đầy hơi, khô miệng.Ít gặp, mooo < ADR < mooToản thân: Mệt mỏi, mất ngủ, buồn ngủ, phát ban, ngứa.Rối loạn thị giảc.Hiếm gặp:Toản thân: Sốt, đổ mồ hôi, phù ngoại biên, mẫn cảm với ánh sảng, phản ứng quả mẫn (bao gổm mảy đay, phù mạch, co thắt phế quản, sốc phản vệ).Thần kinh trung ương: Kích động, trầm cảm, m lẫn có hồi phục, ảo gìảc ở người bệnh nặng. Huyết học: Chứng mất bạch cầu hạt, giảm bạch cầu, giảm tiều cằn.Gan: Tăng enzym gan, viêm gan, vảng da, suy chức nãng gan. ếâ Tiêu hóa: Rối loạn thị giảc. / Cơ xương: Đau khớp, đau cơ.Tiết niệu: Viêm thận kẽ.Da: Ban bọng nước, hội chứng Stevens-Johnson, hoại từ biểu bì nhiễm độc, viêm da.Do lảm giảm độ acid của dạ dảy, các thuốc ức chế bơm proton có thể lảm tăng nguy cơ nhiễm khuân ở đường tiêu hóa.QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍChưa có bảo cảo về quá lỉếu esomepprazol ở người.Không có thuốc giải độc đặc hiệu cho esomeprazol. Chủ yếu điếu trị triệu chứng và hỗ trợ. Thầm tảch mảu không có tác dụng tăng thải trừ thuôc vỉ thuốc gắn nhiều vảo protein.TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: Nhà sản xuất. HẠN DÙNG. 24 thảng kể từ ngảy sản xuất. -›.Sổ lô sán xuất (Batch No. ), ngảy sản xuất (Mfg. date), hạn dùng (Exp. date): xin xem !rẽn nhẫn hộp vã vi cBẢO QUẢN:Bảo quản dưới 30°C, nơi khô mảt. Trảnh ánh sảng. DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp 3 vì x 10 viên nén bao tan trong ruột. Sản xuất tại Bangladesh bởi:SQUARE PHARMACEUTICALS LTD. Kaliakoir, Gazipur, Bangladesh.TUQ. CỤC TRUỞNG P TRUỞNG PHÒNGfẢđaujên Jfùf) Jfíìnỵ

+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng