Hành vi là gì từ điển Tiếng Việt

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ha̤jŋ˨˩ vi˧˧han˧˧ ji˧˥han˨˩ ji˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hajŋ˧˧ vi˧˥hajŋ˧˧ vi˧˥˧

Từ nguyênSửa đổi

Vi: làm

Danh từSửa đổi

hành vi

  1. Việc làm, xét về mặt đánh giá phẩm chất. Một hành vi cao thượng đối với kẻ đã làm hại mình.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)