Khoai lang tiếng Hàn là gì
Cùng học tiếng Hàn
Thời gian đăng: 05/05/2016 16:27 Show Khi học tiếng Hàn, bạn càng biết nhiều từ vựng , bạn càng có cơ hội hiểu, nghe được tiếng Hàn và điều quan trọng là bạn có thể nói, viết được những gì mình đang nghĩ. Sau đây là bộ từ vựng tiếng hàn về thực phẩm trong cuộc sống, hãy cùng trung tâm tiếng hàn SOFL trải nghiệm nào!
Và tiếp nối các bài học từ vựng tiếng Hàn theo chủ đề, trung tâm Tiếng Hàn SOFL chia sẽ với các bạn một số từ tiếng Hàn thuộc chủ đề thực phẩm. Đây là những thực phẩm khá quen thuộc trong căn bếp nhà bạn bởi vậy hãy học và note lại để dùng khi cần thiết nhé! 1. 가루 => bột 2. 가지 =>cà tím 3. 각사탕 => đường phèn 4. 감자 => khoai tây 5. 건새우 => tôm khô 6. 게 => cua 7. 게살 => thịt cua 8. 고구마 => khoai lang
9. 고수(코리앤더) => ngò rí, ngò, rau mùi 10. 고추 => ớt 11. 고추가루 => ớt bột 12. 공심채 => rau muống 13. 굴소스 => dầu hàu 14. 꼬막조개 => sò huyết 15. 꽃상추 => rau diếp xoăn, xà lách dún Trên đây là những từ vựng tiếng hàn về thực phẩm hay dùng trong cuộc sống, mong rằng những kinh nghiệm tiếng hàn mà trung tâm tiếng hàn sofl chia sẻ trên đây có thể giúp các bạn học tốt tiếng hàn
Thông tin được cung cấp bởi: Cơ sở 1: Số 365 Phố Vọng - Đồng Tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ ( Lê Đức Thọ Kéo Dài ) - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội Cơ sở 4: Số 491B Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội Email: Điện thoại: (84-4) 62 921 082 Hoặc: (84-4) 0964 66 12 88 website : http://trungtamtienghan.edu.vn/
Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra. Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ khoai lang trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khoai lang tiếng Hàn nghĩa là gì. (phát âm có thể chưa chuẩn) khoai lang khoai lang: 고구마의 일종, Đây là cách dùng khoai lang tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtHôm nay bạn đã học được thuật ngữ khoai lang trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Thuật ngữ liên quan tới khoai lang
Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ. Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:
Nguyên âm tiếng Hàn
Rau
món cải Brussel
rau ác-ti-sô
măng tây
quả lê tàu
đậu đỗ
ớt chuông
bông cải xanh
bắp cải
củ su hào
cà rốt
súp lơ
cần tây
rau diếp xoăn
ớt khô
ngô
quả dưa chuột
quả cà tím
rau thì là
củ tỏi
bắp cải xanh
cải xoăn
tỏi tây
rau diếp
mướp tây
quả ô liu
củ hành
rau mùi tây
đậu Hà-lan (cô-ve)
quả bí ngô
hạt bí ngô
củ cải
bắp cải đỏ
quả ớt
rau chân vịt (cải bina)
khoai lang
cà chua
các loại rau
quả bí ngòi ( mướp tây) |