Kiểu thực Real bộ nhớ lưu trữ là bao nhiêu byte
BÀI 4. MỘT SỐ KIỂU DỮ LIỆU CHUẨN - Có 4 kiểu dữ liệu chuẩn trong pascal: kiểu nguyên, kiểu thực, kiểu kí tự và kiểu logic a. Kiểu nguyên Kiểu Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị Phạm vi giá trị Byte (dương) 1 byte Từ 0 đến 255 Integer (âm, dương) 2 byte Từ -215 đến 215-1 Word (dương) 2 byte Từ 0 đến 216-1 Longint (âm, dương) 4 byte Từ -231 đến 231-1 b. Kiểu thực - Có nhiều kiểu cho giá trị là số thực nhưng hay dùng một số kiểu sau: Kiểu Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị Phạm vi giá trị Single 4 byte Từ 1.5×10-45 đến 3.4×1038 Real 6 byte Từ 2.9×10-39 đến 1.7×1038 Double 8 byte Từ 5.0×10-324 đến 1.7×10308 Extended 10 byte Từ 3.4×10-4932 đến 1.1×104932 c. Kiểu kí tự Kiểu Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị Phạm vi giá trị Char 1 byte 256 kí tự trong bộ mã ASCII * Lưu ý: - Mỗi kí tự có 1 mã tương ứng trong phạm vi từ 0 đến 255 - Các kí tự có quan hệ so sánh, việc so sánh dựa trên mã của từng kí tự. d. Kiểu Logic Kiểu Bộ nhớ lưu trữ 1 giá trị Phạm vi giá trị boolean 1 byte True hoặc False Câu 2: Biến x nhận giá trị nguyên trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu nào sau đây là phù hợp nhất để khai báo biến x? A. Longint B. Integer C. Word D. Real Trả lời: X thuộc kiểu nguyên (byte, integer, word, longint) nằm trong đoạn [-300 ; 300], kiểu dữ liệu phù hợp nhất để khai báo biến x là kiểu integer vì kiểu này nằm trong đoạn [-32768; 32767]. Đáp án: B Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, giả sử x:= a/b; thì x phải khai báo kiểu dữ liệu nào? A. Longint B. integer C. word D. real Trả lời: X:=a/b; thì x phải khai báo kiểu số thực Real vì a có thể chia hết hoặc không chia hết cho b. Còn các kiểu Longint, word, integer là kiểu số nguyên nên không được. Đáp án: D Câu 4: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte? Var x,y: integer; c: char; ok: boolean; z: real; A. 12 B. 14 C. 11 D. 13 Trả lời: Kiểu Interger bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 2 byte → 2 biến x, y cần 2 x 2= 4 byte Kiểu Real bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 6 byte → 1 biến z cần 1 x 6 = 6 byte Kiểu char bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến C cần 1 x 1 = 1 byte Kiểu boolean bộ nhớ lưu trữ một giá tri là 1 byte → 1 biến ok cần 1 x 1 = 1 byte Đáp án: A Câu 5: Biến x có thể nhận các giá trị -5, 100, 15, 20. Hãy chọn kiểu dữ liệu phù hợp với biến x? A. Char B. LongInt C. Integer D. Word Trả lời: Các số -5, 100, 15, 20 là các số nguyên → kiểu dữ liệu của x là kiểu nguyên. Trong x có giá trị -5 → chỉ có thể là kiểu integer, longint (vì chứa giá trị âm). Vì các giá trị này có giá trị nhỏ nên kiểu dữ liệu phù hợp với biến x là integer (longint sẽ chiếm bộ nhớ lớn). Đáp án: C Câu 6: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X,,Y: byte; B. Var X, Y: real; C. Var X: real; Y: byte; D. Var X: byte; Y: real; Trả lời: Các giá trị 1; 100; 150; 200 là các số nguyên→ kiểu dữ liệu của X là byte, Các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99 là các số thực → kiểu dữ liệu của Y là real. Đáp án: D Câu 7: Biến X nhận giá trị là 0.7. Khai báo nào sau đây là đúng? A. var X: Boolean; B. var X: real; C. var X: char; D. A và B đúng Trả lời: Biến X nhận giá trị là 0.7 (là số thực)→ X nhận kiểu thực (real). Đáp án: B Câu 8: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, kiểu dữ liệu nào trong các kiểu sau có miền giá trị lớn nhất? A. Byte B. Longint C. Word D. Integer Trả lời: + Byte có miền giá trị từ 0 đến 255. + Integer có miền giá trị từ -32768 đến 32767 + Word có miền giá trị từ 0 đến 65535 + Longint có miền giá trị từ -2147483648 đến 2147483647 Đáp án: B Câu 9: Phạm vi giá trị của kiểu integer thuộc: A. Từ 0 đến 255 B. Từ -215 đến 215 -1 C. Từ 0 đến 216 -1 D. Từ -231 đến 231 -1 Trả lời: Phạm vi giá trị của kiểu integer Từ -215 (= -32768) đến 215 -1 (=32767). Đáp án: B Câu 10: Trong 1 chương trình, biến M có thể nhận các giá trị: 10, 15, 20, 30, 40⇒ Biến M kiểu nguyên và biến N có thể nhận các giá trị: 1.0 , 1.5, 2.0, 2.5 , 3.0 ⇒ Biến N kiểu thực. |