Lãi suất ngân hàng Agribank khi vay là bao nhiêu?
Lãi suất ngân hàng Agribank hiện nay như thế nào? Đặc biệt là với người đang đang có kế hoạch gửi tiền hoặc vay vốn, việc tìm hiểu về lãi suất ngân hàng Agribank là điều quan trọng để đảm bảo rằng bạn có thông tin cụ thể và chính xác nhất về các dịch vụ tài chính mà ngân hàng này cung cấp.. Cũng chính vì thế, Haagrico sẽ giúp các bạn cập nhật thông tin lãi suất mới nhất qua bài viết dưới đây. Show
Tổng quan về ngân hàng AgribankTổng quan về ngân hàng AgribankAgribank là ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam. Ngân hàng này được thành lập năm 1988. Những thông tin về tổng quan về ngân hàng Agribank sẽ được chúng tôi tổng hợp trong bảng dưới đây. Tên Giao dịch của ngân hàng bằng tiếng ViệtNgân hàng Nông Nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamTên Giao dịch theo tiếng AnhVietnam Bank for Agriculture and Rural DevelopmentTên Viết Tắt của ngân hàngAgribankMã Swift CodeVBAAVNVXĐịa chỉ trụ sở chính của AgribankSố 2 Láng Hạ, P. Thành Công, quận Ba Đình, TP Hà NộiTổng đài Agribank1900 5588 18Số Fax Agribank024 3831 3719Email [email protected] Agribankagribank.com.vnVốn điều lệ Agribank26.700 tỷ đồngQuá trình phát triển của ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam:
Lãi suất tại ngân hàng AgribankLãi suất tại ngân hàng AgribankQuay trở lại với nội dung chính của bài viết, sau đây GPTC sẽ giúp các bạn cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank 2023. Lãi suất gửi tiết kiệmMức lãi suất tiền gửi tiết kiệm tại ngân hàng Agribank cho từng đối tượng khách hàng như sau. Bảng lãi suất ngân hàng agribank khách hàng cá nhân Kì hạnVNDUSDEURKhông kỳ hạn0.3%0%0%1 Tháng3.4%0%0%2 Tháng3.4%0%0%3 Tháng4.1%0%0%4 Tháng4.1%0%0%5 Tháng4.1%0%0%6 Tháng5.0%0%0%7 Tháng5.0%0%0%8 Tháng5.0%0%0%9 Tháng5.0%0%0%10 Tháng5.0%0%0%11 Tháng5.0%0%0%12 Tháng6.3%0%0%13 Tháng6.3%0%0%15 Tháng6.3%0%0%18 Tháng6.3%0%0%24 Tháng6.3%0%0%Tiền gửi thanh toán0.3%0%0%Bảng lãi suất ngân hàng Agribank khách hàng doanh nghiệp Kì hạnVNDUSDEURKhông kỳ hạn0.3%0%0%1 Tháng3.1%0%0%2 Tháng3.1%0%0%3 Tháng3.8%0%0%4 Tháng3.8%0%0%5 Tháng3.8%0%0%6 Tháng4.7%0%0%7 Tháng4.7%0%0%8 Tháng4.7%0%0%9 Tháng4.7%0%0%10 Tháng4.7%0%0%11 Tháng4.7%0%0%12 Tháng5.2%0%0%13 Tháng5.2%0%0%15 Tháng5.2%0%0%18 Tháng5.2%0%0%24 Tháng5.2%0%0%Tiền gửi thanh toán0.3%0%0%Lãi suất cho vayTùy theo hình thức cho vay mà ngân hàng Agribank sẽ áp dụng mức lãi suất khác nhau. Cụ thế nào bạn đọc sẽ được biết ngay sau đây. Vay tín chấpSản phẩmTên gói vayKỳ hạnLãi suấtVay tín chấpVay tiêu dùng cá nhân12 đến 60 tháng13%/nămVay xuất khẩu lao động12 đến 60 tháng13%/nămVay thấu chi12 đến 60 tháng17%/nămVay thế chấpSản phẩmTên gói vayKỳ hạnLãi suấtVay thế chấpVay thế chấp trả góp5 năm7,5%/nămVay kinh doanh1 năm6%/nămVay sản xuất nông nghiệp1 năm6%/nămVay cầm cố giấy tờ có giá1 năm7,5%/nămVay du học1 năm11%/nămVay xuất khẩu lao động6 tháng 7%/nămVay tiêu dùng thế chấp6 tháng7%/nămVay mua nhà
Vay mua ô tô
Cách tính lãi suất vay tại ngân hàng AgribankCách tính lãi suất vay tại ngân hàng AgribankHiện nay có 2 cách tính lãi suất vay tại ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Agribank cơ bản. Đó là tính theo lãi suất số dư nợ gốc và tính theo lãi suất số dư nợ gốc giảm dần. Tính theo lãi suất số dư nợ gốcTính lãi suất theo số dư nợ gốc nghĩa là số tiền lãi các tháng như nhau. Không có sự biến đổi theo thời gian. Để tính lãi bằng cách này, các bạn sẽ sử dụng công thức:
Để các bạn hiểu hơn về cách tính lãi suất này, chúng ta sẽ xét 1 ví dụ: Anh B vay ngân hàng Agribank 1 tỷ đồng để kinh doanh với kỳ hạn là 12 tháng, mức lãi suất áp dụng là 6%/năm. Áp dụng công thức ta có: (1 tỷ x 6%)/12 = 5 triệu đồng. Như vậy trong suốt thời gian thì số tiền lãi anh B phải trả hàng tháng là 5 triệu đồng. Tính theo lãi suất dư nợ giảm dầnVay lãi suất ngân hàng Agribank được tính theo dư nợ gốc giảm dần. Nghĩa là tiền lãi sẽ được tính theo số nợ còn lại sau khi khách hàng đã trả theo các tháng. Càng về cuối kỳ hạn thì mức lãi suất mà khách hàng phải trả sẽ giảm dần. Để tính lãi theo cách này, các bạn áp dụng công thức:
Để các bạn dễ hiểu hơn chúng ta quay lại ví dụ trên, Anh B vay ngân hàng Nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Agribank 1 tỷ đồng để kinh doanh với kỳ hạn là 12 tháng, mức lãi suất áp dụng là 6%/năm. Lúc này sẽ áp dụng phương pháp tính lãi theo dư nợ gốc giảm dần. Áp dụng công thức ta có:
So sánh mức lãi suất vay Agribank với thị trường hiện nay.Để so sánh mức lãi suất vay Agribank với thị trường hiện nay, xin mời bạn đọc cùng theo dõi bảng dưới đây. Ngân hàngVay tín chấp (%/năm)Vay thế chấp (%/năm)Ngân hàng Agribank 13 % – 17%6% – 11%Ngân hàng Techcombank 13,78% – 16,00%7,49%Ngân hàng VPBank 16,0%6,9%Ngân hàng ACB 17.9%9,0%Ngân hàng TPBank 10,8% – 17%6,4%Ngân hàng HDBank 24%6,8%Ngân hàng Sacombank9,6%8,5%Ngân hàng VIB17%8,3%Ngân hàng SHB 15%8,5%Ngân hàng OCB21%5,99%Ngân hàng MSB 9.6% – 15.6%5,99%Ngân hàng Hong Leongtừ 9% – 12%6,49%Ngân hàng HSBC 5,99%6,49%Ngân hàng Public Bank7%8%Ngân hàng Shinhan 0,7% – 1,1%/tháng 7,7%Ngân hàng Standard Chartered 17 – 18%6,49%Ngân hàng UOB 13%8,7%Ngân hàng Woori6%7%Ngân hàng Citibank1.75%18%Ngân hàng ANZ13.43%từ 6,5% – 8%Với những thông tin về lãi suất của một số ngân hàng ở trên ta có thể thấy:
Một số lưu ý khi áp dụng việc tính lãi suất vay tại AgribankMột số lưu ý khi áp dụng việc tính lãi suất vay tại AgribankMuốn tính lãi vay vốn tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam – Agribank tốt và hiệu quả. Các bạn cần lưu ý một số vấn đề quan trọng dưới đây:
Lời kết: Như vậy là Haagrico đã giúp các bạn cập nhật lãi suất ngân hàng Agribank mới nhất tháng năm 2023. Mong rằng bài viết đã mang đến cho bạn đọc những thông tin hữu ích. Mọi thông tin cần tư vấn về lãi suất Agribank các bạn có thể inbox cho chúng tôi để được phản hồi trong thời gian sớm nhất. Cảm ơn các bạn đã theo dõi bài viết. |