Lesson 3 - unit 14. at home - tiếng anh 2 - kết nối tri thức với cuộc sống
Task 6. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) track 79
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài 1 Task 6. Listen and repeat. (Nghe và nhắc lại) track 79 Lời giải chi tiết: A: How old is you brother? B: Hes nineteen. Tạm dịch: A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? B: Anh ấy mười chín tuổi.
Bài 2 Task 7. Lets talk. (Cùng nói nào) Lời giải chi tiết: a. A: How old is your brother? B: Hes sixteen. Tạm dịch: A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? B: Anh ấy mười sáu tuổi. b. A: How old is your sister? B: Hes seventeen. Tạm dịch: A: Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi? B: Chị gái mười bảy tuổi. c. A: How old is your sister? B: Hes eighteen. Tạm dịch: A: Chị gái của bạn bao nhiêu tuổi? B: Chị gái mười tám tuổi. d. A: How old is your brother? B: Hes twenty. Tạm dịch: A: Anh trai của bạn bao nhiêu tuổi? B: Anh ấy hai mươi tuổi.
Bài 3 Task 8. Lets sing (Cùng hát nào) track 80 Lời giải chi tiết: Thats my brother. How old is he? Hes nineteen. My grandmother is here. My sister is here. We are all here. At his birthday party. Tạm dịch: Đó là anh trai tôi. Anh ấy bao nhiêu tuổi? Anh ấy mười chín tuổi. Bà tôi đang ở đây. Chị tôi đang ở đây. Tất cả chúng ta đều ở đây. Trong bữa tiệc sinh nhật của anh ấy.
Từ vựng 1. 2. 3. 4. 5.
|