Nhiệt độ trung bình tháng trạm láng hà nội năm 2024
Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội là 23,5oC, do nằm trong vùng nội chí tuyến, có góc chiếu sáng lớn; có 3 tháng nhiệt độ dưới 20oC (tháng 12, 1, 2) do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc với tính chất lạnh khô (nửa đầu mùa đông), lạnh ẩm (nửa sau mùa đông). Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng 7 (28,9oC), do đây là khoảng thời gian có Mặt Trời lên thiên đỉnh; tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng 1 (16,4oC) do sự hoạt động mạnh của gió mùa Đông Bắc. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn 12,5oC do Hà Nội nằm gần chí tuyến, mà chúng ta biết càng lên vĩ độ cao chênh lệch góc chiếu sáng và thời gian chiếu sáng giữa ngày và đêm trong năm càng lớn. Ngoài ra, còn do sự hoạt động của gió mùa (gió mùa mùa đông, gió mùa mùa hạ). Lượng mưa: Tổng lượng mưa trung bình năm là 1676,2 mm, do nước ta nằm trong khu vực gió mùa châu Á lại chịu ảnh hưởng sâu sắc của Biển Đông - nguồn dự trữ dồi dào về nhiệt, ẩm. Các khối khí di chuyển qua biển đem lại lượng mưa lớn. Các tháng mưa nhiều (mùa mưa): kéo dài 6 tháng từ tháng 5 đến tháng 10 (mưa vào hạ - thu) do sự hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam mang mưa. Tháng có lượng mưa cao nhất là tháng 8 (318,0 mm) do sự hoạt động mạnh của gió mùa Đông Nam, bão, dải hội tụ nhiệt đới,... Các tháng mưa ít (mùa khô): từ tháng 11 đến tháng 4 năm sau do ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. Tháng có lượng mưa ít nhất là tháng 1 (18,6 mm). FQA.vn Nền tảng kết nối cộng đồng hỗ trợ giải bài tập học sinh trong khối K12. Sản phẩm được phát triển bởi CÔNG TY TNHH CÔNG NGHỆ GIA ĐÌNH (FTECH CO., LTD) Điện thoại: 1900636019 Email: [email protected] Copyright © 2023 fqa.vn All Rights Reserved Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC TA NĂM 2020. (Đơn vị: °C) (Bảng) (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết trạm quan trắc nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất?Cập nhật ngày: 24-05-2022 Chia sẻ bởi: Nguyễn Thị Thương Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH THÁNG CAO NHẤT VÀ THẤP NHẤT CỦA MỘT SỐ TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC TA NĂM 2020. (Đơn vị: °C) Trạm quan trắc Lai Châu Bãi Cháy Hà Nội Đà Lạt Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 27.4 30.7 32.1 20,8 Lai Châu 0 Lai Châu 1 Lai Châu 2 Lai Châu 3 Lai Châu 4 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết trạm quan trắc nào sau đây có biên độ nhiệt năm cao nhất? Chủ đề liên quan Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH VÀ LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI TRẠM QUAN TRẮC HÀ NỘI (LÁNG) NĂM 2020. Lai Châu 5 Lai Châu 6 Lai Châu 7 Lai Châu 8 Lai Châu 9 Bãi Cháy 0 Bãi Cháy 1 Bãi Cháy 2 Bãi Cháy 3 Bãi Cháy 4 Bãi Cháy 5 Bãi Cháy 6 Bãi Cháy 7 Bãi Cháy 8 Bãi Cháy 9 Bãi Cháy 9 Hà Nội 1 Hà Nội 2 Hà Nội 3 32.1 Hà Nội 5 Hà Nội 6 Hà Nội 7 Hà Nội 8 Hà Nội 9 Lai Châu 3 Đà Lạt 1 Đà Lạt 2 Đà Lạt 3 Đà Lạt 4 Đà Lạt 5 Đà Lạt 6 Đà Lạt 7 Đà Lạt 8 Đà Lạt 9 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 0 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 1 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 2 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng với đặc điểm chế độ mưa của Hà Nội? A Tháng mưa cực tiểu vào tháng II. B Mùa khô từ tháng X đến tháng V. C Mùa mưa từ tháng XI đến tháng IV. D Tháng mưa cực đại vào tháng VIII. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA, LƯỢNG BỐC HƠI VÀ CÂN BẰNG ẨM CỦA MỘT SỐ ĐỊA ĐIỂM Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 4 Đà Lạt 1 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 6 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 7 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 8 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 9 27.4 0 27.4 1 27.4 2 27.4 3 27.4 4 27.4 5 27.4 6 27.4 7 27.4 8 27.4 9 (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12, NXB Giáo dục Việt Nam) Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam. B Cân bằng ẩm tăng dần từ Bắc vào Nam. C Lượng mưa, bốc hơi, cân bằng ẩm lớn nhất đều ở Huế. D Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ NĂM 2020. (Đơn vị: mm) Lai Châu 5 Lai Châu 6 Lai Châu 7 Lai Châu 8 Lai Châu 9 Bãi Cháy 0 Bãi Cháy 1 Bãi Cháy 2 Bãi Cháy 3 Bãi Cháy 4 Bãi Cháy 5 Bãi Cháy 6 Bãi Cháy 7 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 8 Đà Lạt 2 Đà Lạt 3 Đà Lạt 4 Đà Lạt 5 Đà Lạt 6 Đà Lạt 7 Đà Lạt 8 Đà Lạt 9 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 0 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 1 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 2 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 3 27.4 2 20,8 7 Hà Nội 9 20,8 9 Lai Châu 00 Lai Châu 01 Lai Châu 02 Lai Châu 03 Lai Châu 04 Lai Châu 05 Lai Châu 06 Lai Châu 07 Lai Châu 08 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về chế độ mưa của Hà Nội và Huế? A Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, Hà Nội là tháng VIII. B Lượng mưa của tháng mưa lớn nhất ở Huế xấp xỉ 6,8 lần so với Hà Nội. C Lượng mưa trung bình năm ở Huế cao hơn Hà Nội. D Tháng có mưa nhỏ nhất ở Hà Nội và Huế là tháng II. Cho bảng số liệu: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH CÁC THÁNG CỦA HÀ NỘI VÀ HUẾ NĂM 2020. (Đơn vị: °C) Lai Châu 5 Lai Châu 6 Lai Châu 7 Lai Châu 8 Lai Châu 9 Bãi Cháy 0 Bãi Cháy 1 Bãi Cháy 2 Bãi Cháy 3 Bãi Cháy 4 Bãi Cháy 5 Bãi Cháy 6 Bãi Cháy 7 Nhiệt độ trung bình tháng cao nhất 8 Bãi Cháy 9 Bãi Cháy 9 Hà Nội 1 Hà Nội 2 Hà Nội 3 32.1 Hà Nội 5 Hà Nội 6 Hà Nội 7 Hà Nội 8 Hà Nội 9 Lai Châu 3 Lai Châu 35 Lai Châu 36 Lai Châu 37 Lai Châu 38 Lai Châu 39 Lai Châu 40 Hà Nội 3 Lai Châu 40 Lai Châu 43 Lai Châu 44 Lai Châu 45 Lai Châu 46 Lai Châu 47 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ của Hà Nội và Huế? A Nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội cao hơn Huế. B Biên độ nhiệt độ trung bình năm ở Hà Nội cao hơn Huế. C Cả hai địa điểm đều có nhiệt độ cao nhất vào tháng VII. D Nhiệt độ trung bình tháng I ở Huế thấp hơn Hà Nội. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG CỦA HUẾ VÀ ĐÀ LẠT NĂM 2020. (Đơn vị: mm) Lai Châu 5 Lai Châu 6 Lai Châu 7 Lai Châu 8 Lai Châu 9 Bãi Cháy 0 Bãi Cháy 1 Bãi Cháy 2 Bãi Cháy 3 Bãi Cháy 4 Bãi Cháy 5 Bãi Cháy 6 Bãi Cháy 7 27.4 2 20,8 7 Hà Nội 9 20,8 9 Lai Châu 00 Lai Châu 01 Lai Châu 02 Lai Châu 03 Lai Châu 04 Lai Châu 05 Lai Châu 06 Lai Châu 07 Lai Châu 08 Đà Lạt Lai Châu 75 Lai Châu 76 Lai Châu 77 Lai Châu 78 Lai Châu 79 Lai Châu 80 Lai Châu 81 Lai Châu 82 Lai Châu 83 Lai Châu 84 Lai Châu 85 Lai Châu 86 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ mưa của Huế và Đà Lạt? A Lượng mưa cực đại ở Huế xấp xỉ 7 lần so với Đà Lạt. B Tháng có mưa nhỏ nhất ở Huế và Đà Lạt là tháng II. C Lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Huế. D Tháng có mưa lớn nhất ở Huế là tháng X, ở Đà Lạt tháng VII. Cho bảng số liệu: LƯỢNG MƯA VÀ LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM SƠN TÂY (HÀ NỘI). Lai Châu 5 Lai Châu 6 Lai Châu 7 Lai Châu 8 Lai Châu 9 Bãi Cháy 0 Bãi Cháy 1 Bãi Cháy 2 Bãi Cháy 3 Bãi Cháy 4 Bãi Cháy 5 Bãi Cháy 6 Bãi Cháy 7 Đà Lạt 1 Bãi Cháy 01 Bãi Cháy 02 Bãi Cháy 03 Bãi Cháy 04 Bãi Cháy 05 Bãi Cháy 06 Bãi Cháy 07 Bãi Cháy 08 Bãi Cháy 09 Bãi Cháy 10 Bãi Cháy 11 Bãi Cháy 12 Bãi Cháy 13 Bãi Cháy 14 Bãi Cháy 15 Bãi Cháy 16 Bãi Cháy 17 Bãi Cháy 18 Bãi Cháy 19 Bãi Cháy 20 Bãi Cháy 21 Bãi Cháy 22 Bãi Cháy 23 Bãi Cháy 24 Bãi Cháy 25 Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên? A Chế độ nước thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông. B Chế độ nước có sự phân hóa, tháng đỉnh lũ so với tháng kiệt chênh nhau hơn 10 lần. C Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa. D Mùa mưa ở Hà Nội bắt đầu vào tháng XI và kết thúc vào tháng IV. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH, LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI TRẠM HÀ NỘI NĂM 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng với nhiệt độ, lượng mưa ở Hà Nội? A Có 5 tháng trong năm lượng mưa nhỏ hơn 100mm. B Nhiệt độ trung bình năm là 25.3 0C . C Biên độ nhiệt trung bình năm là 12.5 0C. D Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH, LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI TRẠM HUẾ NĂM 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa ở Huế ? A Biên độ nhiệt trung bình năm là 9.90C. B Lượng mưa tháng cực đại lớn gấp 188 lần cực tiểu. C Tháng VI có nhiệt độ và lượng mưa thấp nhất. D Chế độ mưa không đều và phân mùa. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH, LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI TRẠM ĐÀ NẴNG NĂM 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Đà Nẵng? A Nhiệt độ trung bình năm là 29,5 0C, mưa nhiều vào thời kỳ thu đông. B Mưa tập trung từ tháng X đến tháng XII, biên độ nhiệt năm là 80C. C Tháng 1 có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm. D Tháng IX có lượng mưa và nhiệt độ cao nhất trong năm. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ TRUNG BÌNH, LƯỢNG MƯA CÁC THÁNG TẠI TRẠM VŨNG TÀU NĂM 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng về nhiệt độ, lượng mưa của Vũng Tàu ? A Trong năm có 4 tháng lượng mưa trên 200mm. B Biên độ nhiệt trung bình năm là 40C. C Tháng II có lượng mưa và nhiệt độ thấp nhất trong năm. D Nhiệt độ trung bình năm là 280C. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG Ở HÀ NỘI VÀ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH (Nguồn: Sách giáo khoa Địa lí 12 Nâng cao, NXB Giáo dục Việt Nam) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh? A Lượng mưa tháng cực đại ở thành phố Hồ Chí Minh nhỏ hơn Hà Nội 9,1mm . B Lượng mưa cả năm của Hà Nội cao hơn thành phố Hồ Chí Minh. C Nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội cao hơn thành phố Hồ Chí Minh. D Biên độ nhiệt trung bình năm của Hà Nội lớn hơn 3,9 lần so với thành phố Hồ Chí Minh. Cho biểu đồ: NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH CÁC THÁNG TẠI TRẠM HUẾ VÀ ĐÀ LẠT NĂM 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt, chế độ mưa của Huế và Đà Lạt? A Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt thấp hơn so với Huế. B Lượng mưa tháng cực đại của Đà Lạt cao hơn Huế. C Biên độ nhiệt trung bình năm của Huế nhỏ hơn Đà Lạt. D Lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt cao hơn so với Huế. Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2009 – 2020 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về hiện trạng rừng nước ta qua các năm ? A Tổng diện tích rừng năm 2009 là 10339 nghìn ha. B Diện tích rừng trồng tăng nhanh hơn rừng tự nhiên. C Độ che phủ rừng của nước ta năm 2020 là 42 nghìn ha. D Diện tích rừng trồng tăng ít hơn diện tích rừng tự nhiên. Cho biểu đồ: DIỆN TÍCH VÀ ĐỘ CHE PHỦ RỪNG Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1983 – 2019 (Nguồn: Niên giám thống kê các năm, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về hiện trạng rừng nước ta qua các năm ? A Diện tích rừng tự nhiên tăng nhiều hơn rừng trồng. B Độ che phủ rừng của nước ta năm 2019 là 41.9 triệu ha. C Diện tích rừng tự nhiên và rừng trồng tăng liên tục. D Từ năm 1983 – 2019 tổng diện tích rừng nước ta tăng 2.03 lần. Cho biểu đồ về lượng mưa tại một số trạm quan trắc nước ta giai đoạn 2015 - 2020. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A Tốc độ tăng trưởng lượng mưa tại một số trạm quan trắc.. B Cơ cấu số tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc. C Qui mô tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc D Sự thay đổi cơ cấu tổng lượng mưa tại một số trạm quan trắc. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH RỪNG NƯỚC TA, giai đoạn 2009 – 2020 (Đơn vị: Nghìn ha) Bãi Cháy 26 Bãi Cháy 27 Bãi Cháy 28 Bãi Cháy 29 Bãi Cháy 30 Bãi Cháy 31 Bãi Cháy 32 Bãi Cháy 33 Bãi Cháy 34 Bãi Cháy 35 Bãi Cháy 36 Bãi Cháy 37 Bãi Cháy 38 Bãi Cháy 39 Bãi Cháy 40 Bãi Cháy 41 Bãi Cháy 42 Bãi Cháy 43 Bãi Cháy 44 Bãi Cháy 45 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2020, NXB Thống kê, 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo loại rừng của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, dạng biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất? |