Nước ta có bao nhiêu loại hình đơn vị hành chính?
Cho đến năm 1832, vua Minh Mạng triều Nguyễn đã chia lại đất nước thành 30 tỉnh và 1 phủ Thừa Thiên. Sau khi Việt Nam giành được độc lập tháng 8/1945, Nhà nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa ra đời, theo Hiến pháp năm 1946, đất nước được chia làm ba Bộ: Bắc Bộ, Trung Bộ, và Nam Bộ. Giai đoạn 1945 - 1946, nước ta có 65 tỉnh. Năm 1975 đất nước thống nhất; đến năm 1976, nước Cộng hòa Xã hội chủ nghĩa Việt Nam có 38 đơn vị hành chính cấp tỉnh, gồm 35 tỉnh và 3 thành phố trực thuộc Trung ương (HN, HP, TP.HCM).
Kể từ đó đến nay, số đơn vị hành chính các cấp có nhiều biến động theo chiều hướng tăng khá nhanh. Cụ thể: a) Về đơn vị hành chính cấp tỉnh: Từ năm 1976 đến trước 8/2008 sau nhiều lần điều chỉnh ĐGHC số đơn vị hành chính cấp tỉnh đã tăng từ 38 đơn vị lên 64 đơn vị. 8/2008 tỉnh Hà Tây được sáp nhập vào thủ đô Hà Nội, kể từ đó đến nay nước ta còn 63 đơn vị hành chính cấp tỉnh. b) Về đơn vị hành chính cấp huyện và cấp xã: Từ năm 1996 đến năm 2006, chỉ trong vòng 10 năm, số đơn vị hành chính cấp huyện đã tăng thêm 99 đơn vị (từ 574 đơn vị lên 673 đơn vị); Số đơn vị hành chính cấp xã đã tăng thêm 708 đơn vị (từ 10.221 lên 10.929 đơn vị). Trong vòng 10 năm, từ 2006 đến 2017, số đơn vị hành chính cấp huyện đã tăng thêm 40 đơn vị (từ 673 đơn vị lên 713 đơn vị); Số đơn vị hành chính cấp xã đã tăng thêm 238 đơn vị (từ 10.929 lên 11.167 đơn vị). Tuy tốc độ tăng đã giảm nhưng mức tăng vẫn đáng kể. Trong đó: Riêng năm 2013, đã điều chỉnh ĐGHC 189 đơn vị hành chính cấp xã, mở rộng 4 thành phố; thành lập 3 thành phố, 8 thị xã, 2 quận, 4 huyện và phường thuộc 10 tỉnh. Năm 2014, chỉ đổi tên 1 phường, nhưng đến năm 2015 đã điều chỉnh ĐGHC thuộc 12 tỉnh để thành lập mới 5 huyện, thị xã; thành lập (nâng cấp) 8 thành phố, thị xã; mở rộng 1 thị xã; thành lập 36 phường (nâng cấp và thành lập mới) và mở rộng 2 thị trấn. Tại phiên họp 38, sáng 14/5/2016, Ủy ban Thường vụ Quốc hội đã quyết định các đề án mới về điều chỉnh ĐGHC tạm dừng trình, xem xét thông qua để chờ bộ tiêu chí, tiêu chuẩn mới. Từ năm 2017 đến nay chỉ điều chỉnh ĐGHC để mở rộng 1 thành phố, thành lập (nâng cấp) 1 thành phố và 6 phường thuộc 2 tỉnh. Tổng số ĐVHC các cấp vẫn giữ nguyên. Tính đến 31/5/2018, Việt Nam có tổng cộng 713 đơn vị hành chính cấp huyện (gồm: 67 thành phố trực thuộc tỉnh, 52 thị xã, 49 quận và 545 huyện) và 11.167 đơn vị hành chính cấp xã. Qua nhiều nghiên cứu, khảo sát cho thấy có lẽ Việt Nam là quốc gia duy nhất trên thế giới có tình trạng biến động về đơn vị hành chính nhiều và liên tục như trong mấy chục năm qua. Từ các nước phát triển đến các nước chậm phát triển, các nước có diện tích lớn, dân số đông đến các nước nhỏ, đều rất ít biến động về hệ thống đơn vị hành chính các cấp. Việc thay đổi, nếu có, thường là sáp nhập các đơn vị hành chính nhỏ lại hoặc mở rộng, hình thành các đô thị mới theo hướng giảm bớt số đơn vị hành chính. Điều này ngược lại với ở Việt Nam, các đơn vị hành chính thường được chia tách, xé nhỏ ra dẫn đến số lượng đơn vị hành chính ngày càng tăng lên. 2. Xu hướng trong thời gian tới Kể từ ngày 25/05/2016, với bộ tiêu chuẩn mới của đơn vị hành chính, việc thành lập, giải thể, nhập, chia, điều chỉnh ĐGHC, đổi tên và phân loại đơn vị hành chính thực hiện theo Nghị quyết 1211/2016/UBTVQH13 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội có tính pháp lý cao hơn, chặt chẽ, khoa học hơn; nhiều tiêu chuẩn, tiêu chí đã được cập nhật theo yêu cầu ngày nay của đất nước. Nhà nước ta khuyến khích việc sáp nhập, điều chỉnh địa giới các đơn vị hành chính mà làm giảm hoặc không làm tăng số lượng đơn vị hành chính. Bằng Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 của Quốc hội, việc phân loại đô thị được khoa học, cụ thể hơn; nhiều tiêu chí đã được cập nhật theo yêu cầu của đất nước trong thời kỳ mới./. Hà Nội, ngày 5/6/2018 Show Nguyễn Quang Chung Đơn vị hành chính ở Việt Nam tính đến thời điểm hiện nay có 3 cấp bậc và 1 đơn vị hành chính kinh tế đặc biệt được quy định tại Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015. Tương ứng với mỗi cấp được phân thành 2 đến 3 loại. Đọc tên một địa danh nào đó, chắc hẳn các bạn vẫn đang hoài nghi nơi đó thuộc đơn vị hành chính cấp nào? Bài viết này sẽ giải đáp những hoài nghi đó cho các bạn. Đầu tiên, mình sẽ giới thiệu chi tiết các cấp bậc của đơn vị hành chính, sau đó đối với cấp tỉnh và cấp huyện, mình sẽ giới thiệu tên các địa điểm đó (Lý do là vì nhiều trường hợp các bạn thường nhầm lẫn giữa thành phố trực thuộc Trung ương, thành phố thuộc tỉnh và thành phố thuộc thành phố trực thuộc Trung ương) Cấp tỉnh Tỉnh Thành phố trực thuộc Trung ương Cấp huyện Huyện Quận Thị xã Thành phố thuộc tỉnh Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương Cấp xã Xã Phường Thị trấn Đơn vị hành chính – kinh tế đặc biệt
Cấp tỉnh Cấp huyện Tỉnh 1. Tỉnh Hà Giang Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Hà Giang Huyện 1. Huyện Đồng Văn 2. Huyện Mèo Vạc 3. Huyện Yên Minh 4. Huyện Quản Bạ 5. Huyện Vị Xuyên 6. Huyện Bắc Mê 7. Huyện Hoàng Su Phì 8. Huyện Xín Mần 9. Huyện Bắc Quang 10. Huyện Quang Bình 2. Tỉnh Cao Bằng Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Cao Bằng Huyện 1. Huyện Bảo Lâm 2. Huyện Bảo Lạc 3. Huyện Thông Nông 4. Huyện Hà Quảng 5. Huyện Trà Lĩnh 6. Huyện Trùng Khánh 7. Huyện Hạ Lang 8. Huyện Quảng Uyên 9. Huyện Phục Hoà 10. Huyện Hoà An 11. Huyện Nguyên Bình 12. Huyện Thạch An 3. Tỉnh Bắc Kạn Thành phố thuộc tỉnh Thành Phố Bắc Kạn Huyện 1. Huyện Pác Nặm 2. Huyện Ba Bể 3. Huyện Ngân Sơn 4. Huyện Bạch Thông 5. Huyện Chợ Đồn 6. Huyện Chợ Mới 7. Huyện Na Rì 4. Tỉnh Tuyên Quang Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Tuyên Quang Huyện 1. Huyện Lâm Bình 2. Huyện Nà Hang 3. Huyện Chiêm Hóa 4. Huyện Hàm Yên 5. Huyện Yên Sơn 6. Huyện Sơn Dương 5. Tỉnh Lào Cai Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Lào Cai Huyện 1. Huyện Bát Xát 2. Huyện Mường Khương 3. Huyện Si Ma Cai 4. Huyện Bắc Hà 5. Huyện Bảo Thắng 6. Huyện Bảo Yên 7. Huyện Sa Pa 8. Huyện Văn Bàn 6. Tỉnh Điện Biên Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Điện Biên Phủ Huyện 1. Huyện Mường Nhé 2. Huyện Mường Chà 3. Huyện Tủa Chùa 4. Huyện Tuần Giáo 5. Huyện Điện Biên 6. Huyện Điện Biên Đông 7. Huyện Mường Ảng 8. Huyện Nậm Pồ Thị xã Thị Xã Mường Lay 7. Tỉnh Lai Châu Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Lai Châu Huyện 1. Huyện Tam Đường 2. Huyện Mường Tè 3. Huyện Sìn Hồ 4. Huyện Phong Thổ 5. Huyện Than Uyên 6. Huyện Tân Uyên 7. Huyện Nậm Nhùn 8. Tỉnh Sơn La Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Sơn La Huyện 1. Huyện Quỳnh Nhai 2. Huyện Thuận Châu 3. Huyện Mường La 4. Huyện Bắc Yên 5. Huyện Phù Yên 6. Huyện Mộc Châu 7. Huyện Yên Châu 8. Huyện Mai Sơn 9. Huyện Sông Mã 10. Huyện Sốp Cộp 11. Huyện Vân Hồ 9. Tỉnh Yên Bái Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Yên Bái Huyện 1. Huyện Lục Yên 2. Huyện Văn Yên 3. Huyện Mù Căng Chải 4. Huyện Trấn Yên 5. Huyện Trạm Tấu 6. Huyện Văn Chấn 7. Huyện Yên Bình Thị xã Thị xã Nghĩa Lộ 10. Tỉnh Hoà Bình Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Hòa Bình Huyện 1. Huyện Đà Bắc 2. Huyện Kỳ Sơn 3. Huyện Lương Sơn 4. Huyện Kim Bôi 5. Huyện Cao Phong 6. Huyện Tân Lạc 7. Huyện Mai Châu 8. Huyện Lạc Sơn 9. Huyện Yên Thủy 10. Huyện Lạc Thủy 11. Tỉnh Thái Nguyên
Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Thái Nguyên 2. Thành phố Sông Công Huyện 1. Huyện Định Hóa 2. Huyện Phú Lương 3. Huyện Đồng Hỷ 4. Huyện Võ Nhai 5. Huyện Đại Từ 6. Huyện Phú Bình Thị xã Thị xã Phổ Yên 12. Tỉnh Lạng Sơn Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Lạng Sơ Huyện 1. Huyện Tràng Định 2. Huyện Bình Gia 3. Huyện Văn Lãng 4. Huyện Cao Lộc 5. Huyện Văn Quan 6. Huyện Bắc Sơn 7. Huyện Hữu Lũng 8. Huyện Chi Lăng 9. Huyện Lộc Bình 10. Huyện Đình Lập 13. Tỉnh Quảng Ninh Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Hạ Long 2. Thành phố Móng Cái 3. Thành phố Cẩm Phả 4. Thành phố Uông Bí Huyện 1. Huyện Bình Liêu 2. Huyện Tiên Yên 3. Huyện Đầm Hà 4. Huyện Hải Hà 5. Huyện Ba Chẽ 6. Huyện Vân Đồn 7. Huyện Hoành Bồ 8. Huyện Cô Tô Thị xã 1. Thị xã Đông Triều 2. Thị xã Quảng Yên 14. Tỉnh Bắc Giang Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Bắc Giang Huyện 1. Huyện Yên Thế 2. Huyện Tân Yên 3. Huyện Lạng Giang 4. Huyện Lục Nam 5. Huyện Lục Ngạn 6. Huyện Sơn Động 7. Huyện Yên Dũng 8. Huyện Việt Yên 9. Huyện Hiệp Hòa 15. Tỉnh Phú Thọ Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Việt Trì Huyện 1. Huyện Đoan Hùng 2. Huyện Hạ Hoà 3. Huyện Thanh Ba 4. Huyện Phù Ninh 5. Huyện Yên Lập 6. Huyện Cẩm Khê 7. Huyện Tam Nông 8. Huyện Lâm Thao 9. Huyện Thanh Sơn 10. Huyện Thanh Thuỷ 11. Huyện Tân Sơn Thị xã Thị xã Phú Thọ 16. Tỉnh Vĩnh Phúc Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Vĩnh Yên Huyện 1. Huyện Lập Thạch 2. Huyện Tam Dương 3. Huyện Tam Đảo 4. Huyện Bình Xuyên 5. Huyện Yên Lạc 6. Huyện Vĩnh Tường 7. Huyện Sông Lô Thị xã Thị xã Phúc Yên 17. Tỉnh Bắc Ninh
Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Bắc Ninh Huyện 1. Huyện Yên Phong 2. Huyện Quế Võ 3. Huyện Tiên Du 4. Huyện Thuận Thành 5. Huyện Gia Bình 6. Huyện Lương Tài Thị xã Thị xã Từ Sơn 18. Tỉnh Hải Dương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Hải Dương Huyện 1. Huyện Nam Sách 2. Huyện Kinh Môn 3. Huyện Kim Thành 4. Huyện Thanh Hà 5. Huyện Cẩm Giàng 6. Huyện Bình Giang 7. Huyện Gia Lộc 8. Huyện Tứ Kỳ 9. Huyện Ninh Giang 10. Huyện Thanh Miện Thị xã Thị xã Chí Linh 19. Tỉnh Hưng Yên Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Hưng Yên Huyện 1. Huyện Văn Lâm 2. Huyện Văn Giang 3. Huyện Yên Mỹ 4. Huyện Mỹ Hào 5. Huyện Ân Thi 6. Huyện Khoái Châu 7. Huyện Kim Động 8. Huyện Tiên Lữ 9. Huyện Phù Cừ 20. Tỉnh Thái Bình Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Thái Bình Huyện 1. Huyện Quỳnh Phụ 2. Huyện Hưng Hà 3. Huyện Đông Hưng 4. Huyện Thái Thụy 5. Huyện Tiền Hải 6. Huyện Kiến Xương 7. Huyện Vũ Thư 21. Tỉnh Hà Nam Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Phủ Lý Huyện 1. Huyện Duy Tiên 2. Huyện Kim Bảng 3. Huyện Thanh Liêm 4. Huyện Bình Lục 5. Huyện Lý Nhân 22. Tỉnh Nam Định Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Nam Định Huyện 1. Huyện Mỹ Lộc 2. Huyện Vụ Bản 3. Huyện Ý Yên 4. Huyện Nghĩa Hưng 5. Huyện Nam Trực 6. Huyện Trực Ninh 7. Huyện Xuân Trường 8. Huyện Giao Thủy 9. Huyện Hải Hậu 23. Tỉnh Ninh Bình Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Ninh Bình 2. Thành phố Tam Điệp Huyện 1. Huyện Nho Quan 2. Huyện Gia Viễn 3. Huyện Hoa Lư 4. Huyện Yên Khánh 5. Huyện Kim Sơn 6. Huyện Yên Mô 24. Tỉnh Thanh Hóa Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Thanh Hóa Huyện 1. Huyện Mường Lát 2. Huyện Quan Hóa 3. Huyện Bá Thước 4. Huyện Quan Sơn 5. Huyện Lang Chánh 6. Huyện Ngọc Lặc 7. Huyện Cẩm Thủy 8. Huyện Thạch Thành 9. Huyện Hà Trung 10. Huyện Vĩnh Lộc 11. Huyện Yên Định 12. Huyện Thọ Xuân 13. Huyện Thường Xuân 14. Huyện Triệu Sơn 15. Huyện Thiệu Hóa 16. Huyện Hoằng Hóa 17. Huyện Hậu Lộc 18. Huyện Nga Sơn 19. Huyện Như Xuân 20. Huyện Như Thanh 21. Huyện Nông Cống 22. Huyện Đông Sơn 23. Huyện Quảng Xương 24. Huyện Tĩnh Gia Thị xã 1. Thị xã Bỉm Sơn 2. Thị xã Sầm Sơn 25. Tỉnh Nghệ An Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Vinh Huyện 1. Huyện Quế Phong 2. Huyện Quỳ Châu 3. Huyện Kỳ Sơn 4. Huyện Tương Dương 5. Huyện Nghĩa Đàn 6. Huyện Quỳ Hợp 7. Huyện Quỳnh Lưu 8. Huyện Con Cuông 9. Huyện Tân Kỳ 10. Huyện Anh Sơn 11. Huyện Diễn Châu 12. Huyện Yên Thành 13. Huyện Đô Lương 14. Huyện Thanh Chương 15. Huyện Nghi Lộc 16. Huyện Nam Đàn 17. Huyện Hưng Nguyên Thị xã 1. Thị xã Cửa Lò 2. Thị xã Thái Hoà 3. Thị xã Hoàng Mai 26. Tỉnh Hà Tĩnh Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Hà Tĩnh Huyện 1. Huyện Hương Sơn 2. Huyện Đức Thọ 3. Huyện Vũ Quang 4. Huyện Nghi Xuân 5. Huyện Can Lộc 6. Huyện Hương Khê 7. Huyện Thạch Hà 8. Huyện Cẩm Xuyên 9. Huyện Kỳ Anh 10. Huyện Lộc Hà Thị xã 1. Thị xã Hồng Lĩnh 2. Thị xã Kỳ Anh 27. Tỉnh Quảng Bình Thành phố thuộc tỉnh Thành Phố Đồng Hới Huyện 1. Huyện Minh Hóa 2. Huyện Tuyên Hóa 3. Huyện Quảng Trạch 4. Huyện Bố Trạch 5. Huyện Quảng Ninh 6. Huyện Lệ Thủy Thị xã Thị xã Ba Đồn 28. Tỉnh Quảng Trị Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Đông Hà Huyện 1. Huyện Vĩnh Linh 2. Huyện Hướng Hóa 3. Huyện Gio Linh 4. Huyện Đa Krông 5. Huyện Cam Lộ 6. Huyện Triệu Phong 7. Huyện Hải Lăng 8. Huyện Cồn Cỏ Thị xã Thị xã Quảng Trị 29. Tỉnh Thừa Thiên Huế Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Huế Huyện 1. Huyện Phong Điền 2. Huyện Quảng Điền 3. Huyện Phú Vang 4. Huyện A Lưới 5. Huyện Phú Lộc 6. Huyện Nam Đông Thị xã 1. Thị xã Hương Thủy 2. Thị xã Hương Trà 30. Tỉnh Quảng Nam Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Tam Kỳ 2. Thành phố Hội An Huyện 1. Huyện Tây Giang 2. Huyện Đông Giang 3. Huyện Đại Lộc 4. Huyện Duy Xuyên 5. Huyện Quế Sơn 6. Huyện Nam Giang 7. Huyện Phước Sơn 8. Huyện Hiệp Đức 9. Huyện Thăng Bình 10. Huyện Tiên Phước 11. Huyện Bắc Trà My 12. Huyện Nam Trà My 13. Huyện Núi Thành 14. Huyện Phú Ninh 15. Huyện Nông Sơn Thị xã Thị xã Điện Bàn 31. Tỉnh Quảng Ngãi Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Quảng Ngãi Huyện 1. Huyện Bình Sơn 2. Huyện Trà Bồng 3. Huyện Tây Trà 4. Huyện Sơn Tịnh 5. Huyện Tư Nghĩa 6. Huyện Sơn Hà 7. Huyện Sơn Tây 8. Huyện Minh Long 9. Huyện Nghĩa Hành 10. Huyện Mộ Đức 11. Huyện Đức Phổ 12. Huyện Ba Tơ 13. Huyện Lý Sơn 32. Tỉnh Bình Định Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Qui Nhơn Huyện 1. Huyện An Lão 2. Huyện Hoài Nhơn 3. Huyện Hoài Ân 4. Huyện Phù Mỹ 5. Huyện Vĩnh Thạnh 6. Huyện Tây Sơn 7. Huyện Phù Cát 8. Huyện Tuy Phước 9. Huyện Vân Canh Thị xã Thị xã An Nhơn 33. Tỉnh Phú Yên Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Tuy Hoà Huyện 1. Huyện Đồng Xuân 2. Huyện Tuy An 3. Huyện Sơn Hòa 4. Huyện Sông Hinh 5. Huyện Tây Hoà 6. Huyện Phú Hoà 7. Huyện Đông Hòa Thị xã Thị xã Sông Cầu 34. Tỉnh Khánh Hòa Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Nha Trang 2. Thành phố Cam Ranh Huyện 1. Huyện Cam Lâm 2. Huyện Vạn Ninh 3. Huyện Khánh Vĩnh 4. Huyện Diên Khánh 5. Huyện Khánh Sơn 6. Huyện Trường Sa Thị xã Thị xã Ninh Hòa 35. Tỉnh Ninh Thuận Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Phan Rang-Tháp Chàm Huyện Huyện Bác Ái Huyện Ninh Sơn Huyện Ninh Hải Huyện Ninh Phước Huyện Thuận Bắc Huyện Thuận Nam 36. Tỉnh Bình Thuận Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Phan Thiết Huyện 1. Huyện Tuy Phong 2. Huyện Bắc Bình 3. Huyện Hàm Thuận Bắc 4. Huyện Hàm Thuận Nam 5. Huyện Tánh Linh 6. Huyện Đức Linh 7. Huyện Hàm Tân 8. Huyện Phú Quí Thị xã Thị xã La Gi 37. Tỉnh Kon Tum Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Kon Tum Huyện 1. Huyện Đắk Glei 2. Huyện Ngọc Hồi 3. Huyện Đắk Tô 4. Huyện Kon Plông 5. Huyện Kon Rẫy 6. Huyện Đắk Hà 7. Huyện Sa Thầy 8. Huyện Tu Mơ Rông 9. Huyện Ia H' Drai 38. Tỉnh Gia Lai Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Pleiku Huyện 1. Huyện KBang 2. Huyện Đăk Đoa 3. Huyện Chư Păh 4. Huyện Ia Grai 5. Huyện Mang Yang 6. Huyện Kông Chro 7. Huyện Đức Cơ 8. Huyện Chư Prông 9. Huyện Chư Sê 10. Huyện Đăk Pơ 11. Huyện Ia Pa 12. Huyện Krông Pa 13. Huyện Phú Thiện 14. Huyện Chư Pưh Thị xã 1. Thị xã An Khê 2. Thị xã Ayun Pa 39. Tỉnh Đắk Lắk Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Buôn Ma Thuột Huyện 1. Huyện Ea H'leo 2. Huyện Ea Súp 3. Huyện Buôn Đôn 4. Huyện Cư M'gar 5. Huyện Krông Búk 6. Huyện Krông Năng 7. Huyện Ea Kar 8. Huyện M'Đrắk 9. Huyện Krông Bông 10. Huyện Krông Pắc 11. Huyện Krông A Na 12. Huyện Lắk 13. Huyện Cư Kuin Thị Xã Thị Xã Buôn Hồ 40. Tỉnh Đắk Nông Thị xã Thị xã Gia Nghĩa Huyện 1. Huyện Đăk Glong 2. Huyện Cư Jút 3. Huyện Đắk Mil 4. Huyện Krông Nô 5. Huyện Đắk Song 6. Huyện Đắk R'Lấp 7. Huyện Tuy Đức 41. Tỉnh Lâm Đồng Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Đà Lạt 2. Thành phố Bảo Lộc Huyện 1. Huyện Đam Rông 2. Huyện Lạc Dương 3. Huyện Lâm Hà 4. Huyện Đơn Dương 5. Huyện Đức Trọng 6. Huyện Di Linh 7. Huyện Bảo Lâm 8. Huyện Đạ Huoai 9. Huyện Đạ Tẻh 10. Huyện Cát Tiên 42. Tỉnh Bình Phước Huyện 1. Huyện Bù Gia Mập 2. Huyện Lộc Ninh 3. Huyện Bù Đốp 4. Huyện Hớn Quản 5. Huyện Đồng Phú 6. Huyện Bù Đăng 7. Huyện Chơn Thành 8. Huyện Phú Riềng Thị xã 1. Thị xã Phước Long 2. Thị xã Đồng Xoài 3. Thị xã Bình Long 43. Tỉnh Tây Ninh Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Tây Ninh Huyện 1. Huyện Tân Biên 2. Huyện Tân Châu 3. Huyện Dương Minh Châu 4. Huyện Châu Thành 5. Huyện Hòa Thành 6. Huyện Gò Dầu 7. Huyện Bến Cầu 8. Huyện Trảng Bàng 44. Tỉnh Bình Dương Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Thủ Dầu Một Huyện 1. Huyện Bàu Bàng 2. Huyện Dầu Tiếng 3. Huyện Phú Giáo 4. Huyện Bắc Tân Uyên Thị xã 1. Thị xã Bến Cát 2. Thị xã Thuận An 3. Thị xã Tân Uyên 4. Thị xã Dĩ An 45. Tỉnh Đồng Nai Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Biên Hòa Huyện 1. Huyện Tân Phú 2. Huyện Vĩnh Cửu 3. Huyện Định Quán 4. Huyện Trảng Bom 5. Huyện Thống Nhất 6. Huyện Cẩm Mỹ 7. Huyện Long Thành 8. Huyện Xuân Lộc 9. Huyện Nhơn Trạch Thị xã Thị xã Long Khánh 46. Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Vũng Tàu 2. Thành phố Bà Rịa Huyện 1. Huyện Châu Đức 2. Huyện Xuyên Mộc 3. Huyện Long Điền 4. Huyện Đất Đỏ 5. Huyện Tân Thành 6. Huyện Côn Đảo 47. Tỉnh Long An Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Tân An Huyện 1. Huyện Tân Hưng 2. Huyện Vĩnh Hưng 3. Huyện Mộc Hóa 4. Huyện Tân Thạnh 5. Huyện Thạnh Hóa 6. Huyện Đức Huệ 7. Huyện Đức Hòa 8. Huyện Bến Lức 9. Huyện Thủ Thừa 10. Huyện Tân Trụ 11. Huyện Cần Đước 12. Huyện Cần Giuộc 13. Huyện Châu Thành Thị xã Thị xã Kiến Tường 48. Tỉnh Tiền Giang Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Mỹ Tho Huyện 1. Huyện Tân Phước 2. Huyện Cái Bè 3. Huyện Cai Lậy 4. Huyện Châu Thành 5. Huyện Chợ Gạo 6. Huyện Gò Công Tây 7. Huyện Gò Công Đông 8. Huyện Tân Phú Đông Thị xã 1. Thị xã Gò Công 2. Thị xã Cai Lậy 49. Tỉnh Bến Tre Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Bến Tre Huyện 1. Huyện Châu Thành 2. Huyện Chợ Lách 3. Huyện Mỏ Cày Nam 4. Huyện Giồng Trôm 5. Huyện Bình Đại 6. Huyện Ba Tri 7. Huyện Thạnh Phú 8. Huyện Mỏ Cày Bắc 50. Tỉnh Trà Vinh Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Trà Vinh Huyện 1. Huyện Càng Long 2. Huyện Cầu Kè 3. Huyện Tiểu Cần 4. Huyện Châu Thành 5. Huyện Cầu Ngang 6. Huyện Trà Cú 7. Huyện Duyên Hải Thị xã Thị xã Duyên Hải 51. Tỉnh Vĩnh Long Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Vĩnh Long Huyện 1. Huyện Long Hồ 2. Huyện Mang Thít 3. Huyện Vũng Liêm 4. Huyện Tam Bình 5. Huyện Trà Ôn 6. Huyện Bình Tân Thị xã Thị xã Bình Minh 52. Tỉnh Đồng Tháp Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Cao Lãnh 2. Thành phố Sa Đéc Huyện 1. Huyện Tân Hồng 2. Huyện Hồng Ngự 3. Huyện Tam Nông 4. Huyện Tháp Mười 5. Huyện Cao Lãnh 6. Huyện Thanh Bình 7. Huyện Lấp Vò 8. Huyện Lai Vung 9. Huyện Châu Thành Thị xã Thị xã Hồng Ngự 53. Tỉnh An Giang
Thành phố thuộc tỉnh 1. Thành phố Long Xuyên 2. Thành phố Châu Đốc Huyện 1. Huyện An Phú 2. Huyện Phú Tân 3. Huyện Châu Phú 4. Huyện Tịnh Biên 5. Huyện Tri Tôn 6. Huyện Châu Thành 7. Huyện Chợ Mới 8. Huyện Thoại Sơn Thị xã Thị xã Tân Châu 54. Tỉnh Kiên Giang Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Rạch Giá Huyện 1. Huyện Kiên Lương 2. Huyện Hòn Đất 3. Huyện Tân Hiệp 4. Huyện Châu Thành 5. Huyện Giồng Riềng 6. Huyện Gò Quao 7. Huyện An Biên 8. Huyện An Minh 9. Huyện Vĩnh Thuận 10. Huyện Phú Quốc 11. Huyện Kiên Hải 12. Huyện U Minh Thượng 13. Huyện Giang Thành Thị xã Thị xã Hà Tiên 55. Tỉnh Hậu Giang Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Vị Thanh Huyện 1. Huyện Châu Thành A 2. Huyện Châu Thành 3. Huyện Phụng Hiệp 4. Huyện Vị Thuỷ 5. Huyện Long Mỹ Thị xã 1. Thị xã Ngã Bảy 2. Thị xã Long Mỹ 56. Tỉnh Sóc Trăng Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Sóc Trăng Huyện 1. Huyện Châu Thành 2. Huyện Kế Sách 3. Huyện Mỹ Tú 4. Huyện Cù Lao Dung 5. Huyện Long Phú 6. Huyện Mỹ Xuyên 7. Huyện Thạnh Trị 8. Huyện Trần Đề Thị xã 1. Thị xã Vĩnh Châu 2. Thị xã Ngã Năm 57. Tỉnh Bạc Liêu Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Bạc Liêu Huyện 1. Huyện Hồng Dân 2. Huyện Phước Long 3. Huyện Vĩnh Lợi 4. Huyện Đông Hải 5. Huyện Hoà Bình Thị xã Thị xã Giá Rai 58. Tỉnh Cà Mau Thành phố thuộc tỉnh Thành phố Cà Mau Huyện 1. Huyện U Minh 2. Huyện Thới Bình 3. Huyện Trần Văn Thời 4. Huyện Cái Nước 5. Huyện Đầm Dơi 6. Huyện Năm Căn 7. Huyện Phú Tân 8. Huyện Ngọc Hiển Thành phố trực thuộc Trung ương 1. Thành phố Hà Nội Quận
1. Quận Ba Đình 2. Quận Hoàn Kiếm 3. Quận Tây Hồ 4. Quận Long Biên 5. Quận Cầu Giấy 6. Quận Đống Đa 7. Quận Hai Bà Trưng 8. Quận Hoàng Mai 9. Quận Thanh Xuân 10. Quận Nam Từ Liêm 11. Quận Bắc Từ Liêm 12. Quận Hà Đông Huyện 1. Huyện Sóc Sơn 2. Huyện Đông Anh 3. Huyện Gia Lâm 4. Huyện Thanh Trì 5. Huyện Mê Linh 6. Huyện Ba Vì 7. Huyện Phúc Thọ 8. Huyện Đan Phượng 9. Huyện Hoài Đức 10. Huyện Quốc Oai 11. Huyện Thạch Thất 12. Huyện Chương Mỹ 13. Huyện Thanh Oai 14. Huyện Thường Tín 15. Huyện Phú Xuyên 16. Huyện Ứng Hòa 17. Huyện Mỹ Đức Thị xã Thị xã Sơn Tây 2. Thành phố Hải Phòng Quận 1. Quận Hồng Bàng 2. Quận Ngô Quyền 3. Quận Lê Chân 4. Quận Hải An 5. Quận Kiến An 6. Quận Đồ Sơn 7. Quận Dương Kinh Huyện 1. Huyện Thuỷ Nguyên 2. Huyện An Dương 3. Huyện An Lão 4. Huyện Kiến Thuỵ 5. Huyện Tiên Lãng 6. Huyện Vĩnh Bảo 7. Huyện Cát Hải 8. Huyện Bạch Long Vĩ 3. Thành phố Đà Nẵng Quận 1. Quận Liên Chiểu 2. Quận Thanh Khê 3. Quận Hải Châu 4. Quận Sơn Trà 5. Quận Ngũ Hành Sơn 6. Quận Cẩm Lệ Huyện 1. Huyện Hòa Vang 2. Huyện Hoàng Sa 4. Thành phố Hồ Chí Minh Quận 1. Quận 1 2. Quận 12 3. Quận Thủ Đức 4. Quận 9 5. Quận Gò Vấp 6. Quận Bình Thạnh 7. Quận Tân Bình 8. Quận Tân Phú 9. Quận Phú Nhuận 10. Quận 2 11. Quận 3 12. Quận 10 13. Quận 11 14. Quận 4 15. Quận 5 16. Quận 6 17. Quận 8 18. Quận Bình Tân 19. Quận 7 Huyện 1. Huyện Củ Chi 2. Huyện Hóc Môn 3. Huyện Bình Chánh 4. Huyện Nhà Bè 5. Huyện Cần Giờ 5. Thành phố Cần Thơ Quận 1. Quận Ninh Kiều 2. Quận Ô Môn 3. Quận Bình Thuỷ 4. Quận Cái Răng 5. Quận Thốt Nốt Huyện 1. Huyện Vĩnh Thạnh 2. Huyện Cờ Đỏ 3. Huyện Phong Điền 4. Huyện Thới Lai Tổng kết lại: Cho đến thời điểm hiện nay, chưa có thành phố nào thuộc nhóm Thành phố thuộc Thành phố trực thuộc Trung ương. Nước ta có bao nhiêu đơn vị hành chính?Đến tháng 04/2023, Việt Nam có 705 đơn vị hành chính cấp huyện, gồm: 1 thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương, 82 thành phố thuộc tỉnh (trong đó có 1 thành phố đảo), 52 thị xã, 46 quận và 524 huyện (trong đó có 11 huyện đảo).
Có bao nhiêu đơn vị hành chính cấp xã?Thống kê Tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2009, Việt Nam có 9.121 xã. Đến ngày 10 tháng 4 năm 2023, Việt Nam có 10.598 đơn vị hành chính cấp xã, bao gồm 1.771 phường, 620 thị trấn và 8.207 xã, trong đó có 358 xã thuộc các thành phố trực thuộc tỉnh, 321 xã thuộc các thị xã và 7.528 xã thuộc các huyện.
Các đơn vị hành chính là gì?Đơn vị hành chính (tiếng Anh: administrative division), còn gọi là thực thể địa phương, đơn vị cấu thành hoặc phân khu quốc gia, là một phần của một quốc gia hoặc vùng lãnh thổ, được phân định nhằm phục vụ mục đích quản lý.
Phường rối tội gì?– Thứ hai: Cấp huyện: Cấp huyện được hiểu chính là cấp hành chính cấp 2 của Việt Nam, thấp hơn về thẩm quyền so với cấp tỉnh, và thông thường thì cấp huyện cũng có quy mô dân số, diện tích, kinh tế nhỏ hơn so với cấp tỉnh. Cấp huyện được hiểu cơ bản chính là cấp hành chính cao hơn cấp xã, phường, thị trấn.
|