So sánh pocophone f1 và iphone 7 plus

Thiết kế bên ngoài

Trong thời điểm smartphone màn hình tràn viền đang là “chuẩn” thiết kế được thị trường yêu thích, Pocophone F1 và Nokia 7 Plus đều được nhà sản xuất tối ưu hóa diện tích mặt trước với phong cách FullView. Tuy nhiên, Pocophone F1 với màn hình “tai thỏ” có vẻ hợp với xu hướng hiện nay hơn. Bạn có thể thấy viền trên và hai bên của Pocophone F1 đều nhau và đạt độ mỏng rất tốt, trong khi 2 viền trên – dưới của Nokia 7 Plus vẫn còn khá dày.

Đến với mặt sau, Pocophone F1 và Nokia 7 Plus thể hiện triết lý thiết kế khác hoàn toàn. Điện thoại Nokia 7 Plus sang trọng hơn khi sử dụng chất liệu kim loại nguyên khối với mặt lưng được phủ một lớp gốm ceramic, mang lại cảm giác cầm nắm và sử dụng dễ chịu. Trái lại Pocophone F1 gần như đã dồn hết tinh hoa vào cấu hình, nên Xiaomi chỉ gia công máy bằng bộ vỏ nhựa polycarbonate khá đơn giản để tiết kiệm chi phí. Dù chất liệu khác biệt, nhưng có thể nói đây đều là 2 sản phẩm cực kỳ chắc chắn và bền bỉ, vượt qua những bài kiểm tra độ bền khắt khe của kênh Youtube nổi tiếng JerryRigEverything.

Màn hình hiển thị

Màn hình của Pocophone F1 và Nokia 7 Plus có khá nhiều điểm tương đồng. Cụ thể, cả 2 smartphone đều sử dụng màn hình kích thước 6 inch, tấm nền IPS và độ phân giải đạt Full HD+. Cả hai đều cho độ sáng khá cao, màu sắc trung thực, không quá rực rỡ, góc nhìn tốt và tương đương về độ sắc nét.

Khác biệt một chút khi màn hình Xiaomi Pocophone F1 thiết kế theo tỷ lệ 19:9 đi kèm “tai thỏ”, trong khi màn hình Nokia 7 Plus có tỷ lệ 18:9.

Hiệu năng và thời lượng pin

Cấu hình chắc chắn là thế mạnh của smartphone đến từ Xiaomi, huống chi Pocophone F1 lại hướng đến nhu cầu chơi game trên phân khúc tầm trung. Với vi xử lý Snapdragon 845 mạnh nhất thế giới Android và hoàn toàn áp đảo Snapdragon 660 trên Nokia 7 Plus, Pocophone F1 có thể “cân” mọi tựa game hiện nay một cách mượt mà nhất, fps luôn ổn định ở mức cao. Chưa kể đến dung lượng RAM lên đến 6GB giúp khả năng đa nhiệm nhiều ứng dụng của Pocophone F1 rất đáng nể.

Nói vậy không có nghĩa hiệu năng Nokia 7 Plus không ấn tượng. Snapdragon 660 vẫn là con chip mạnh trong tầm giá 8 triệu, đi kèm RAM 4GB và hệ điều hành Android One thuần Google đã đủ đảm bảo cho hầu hết tác vụ hàng ngày diễn ra nhanh chóng. Chỉ là nếu bạn ưa thích hiệu năng mạnh mẽ để chiến game ngon lành nhất, thì Pocophone F1 sẽ là lựa chọn thích hợp hơn.

Về dung lượng pin, Pocophone F1 chiếm ưu thế hơn một chút với viên pin 4,000 mAh, so với 3,800 mAh của Nokia 7 Plus.

Thực tế, thời gian sử dụng của Pocophone F1 và Nokia 7 Plus khá đồng đều, có thể hoạt động thoải mái trong vòng 1 ngày, đồng thời hai điện thoại này đều hỗ trợ công nghệ sạc nhanh giúp bạn rút ngắn đáng kể thời gian sạc đầy.

Camera

Cùng được trang bị cụm camera kép ở mặt lưng và nhấn mạnh vào khả năng chụp ảnh xóa phông, tuy nhiên cách hoạt động của cụm camera kép trên Nokia 7 Plus và Pocophone F1 lại không giống nhau. Cụ thể, sản phẩm đến từ Nokia trang bị cảm biến chính 12MP và camera tele 13MP, đem tới khả năng zoom quang học 2x để chụp ảnh chân dung. Còn Pocophone F1 trang bị camera chính 12MP, camera phụ 5MP để đo độ sâu phông nền sau đó xử lý bằng phần mềm. Chất lượng ảnh của cả hai đều đáp ứng tốt nhu cầu của người dùng, màu sắc chính xác, giữ lại nhiều chi tiết và khử nhiễu ổn khi chụp đêm.

Về khả năng selfie thì cả hai cũng rất đáng khen camera trước độ phân giải cao, lần lượt là 20MP trên Pocophone F1 và 16MP Nokia 7 Plus. Với “số chấm” lớn như vậy thì 2 chiếc smartphone hứa hẹn sẽ mang lại những bức ảnh “tự sướng” chất lượng.

Tạm kết

Tựu trung, Pocophone F1 và Nokia 7 Plus đều là những smartphone đáng sở hữu ở tầm giá 8 triệu. Nếu bạn đang tìm kiếm một thiết bị có hiệu năng chơi game mạnh mẽ, thì Pocophone F1 sẽ phù hợp với bạn. Ngược lại nếu bạn chú trọng vào thiết kế sang trọng, đồng thời những trải nghiệm khác tương đối đồng đều, Nokia 7 Plus sẽ là lựa chọn hợp lý.

Danh sách sản phẩm

Danh sách sản phẩm

Trên thị trường hiện có một vài mẫu smartphone 4 camera sau khác như Huawei P30 Pro và Galaxy S10 5G và chúng đều là những mẫu smartphone có camera tốt nhất hiện tại, theo DxOMark. Tuy nhiên, Samsung Galaxy A9 là mẫu smartphone đầu tiên trên thế giới có 4 camera sau.

So sánh pocophone f1 và iphone 7 plus

Mới đây, DxOMark đã tiến hành đánh giá camera của Galaxy A9 và kết quả không khả quan cho lắm.

Có cùng số lượng camera như Huawei P30 Pro và Galaxy S10 5G nhưng Galaxy A9 không thể sánh được với 2 mẫu smartphone trên về chất lượng ảnh. Thậm chí, Galaxy A9 còn thua cả iPhone 7 Plus và Pocophone F1 (cả 2 đều chỉ có 2 camera sau). Có một chút an ủi là A9 vượt qua iPhone 7 và LG G7 ThinQ.

So sánh pocophone f1 và iphone 7 plus

Cụm 4 camera sau của Galaxy A9 gồm camera chính 24MP f/1.7, camera chụp xa 10MP f/2.4, camera góc siêu rộng 8MP f/2.4 và camera chiều sâu 5MP f/2.2.

DxOMark cho Galaxy A9 tổng điểm 86, điểm chụp ảnh 90 và điểm video 77. Galaxy A9 được khen ngợi nhờ khả năng cân bằng trắng chính xác (cả trong nhà và ngoài trời) và khả năng chụp ảnh chi tiết khi sử dụng tính năng zoom ngoài trời. Galaxy A9 bị chê do dải tần nhạy sáng hạn chế, xử lý bokeh không tốt và đối tượng bị mờ trong một số trường hợp.

So sánh pocophone f1 và iphone 7 plus

Về video, Galaxy A9 có khả năng chống rung tốt và cũng kiểm soát nhiễu ổn khi quay ngoài trời. Tuy nhiên, độ bão hòa màu sắc không tốt và lấy nét chậm.

Galaxy A9 vẫn là mẫu điện thoại có camera tốt trong phân khúc tầm trung. Tuy nhiên, bạn cũng có thể chọn Pocophone F1 nếu không quan tâm tới camera góc siêu rộng và muốn có sức mạnh xử lý cao hơn.

Các thông số khác của Galaxy A9 gồm màn hình Super AMOLED 6.3 inch độ phân giải Full HD , chip Snapdragon 660, tối đa 8GB RAM. Máy có camera trước 24MP, cảm biến vân tay ở mặt lưng, pin 3.800mAh hỗ trợ sạc nhanh 18W.

So sánh pocophone f1 và iphone 7 plus

Trong bài đăng này, chúng tôi đã đưa ra liên kết tải xuống cho Xiaomi Pocophone F1Schematic Diagram Service Hướng dẫn sử dụng sơ đồ mạch và sơ đồ định dạng Tệp PDF, bạn có thể sử dụng sơ đồ này để sửa chữa hư hỏng phần cứng, để xác định các cách của sơ đồ khối, để thực hiện mẹo nhảy, để tìm bố cục thành phần, Sơ đồ và Sơ đồ khối, Khắc phục sự cố, Hướng dẫn sử dụng.

Nếu bạn đang tìm kiếm sơ đồ Redmi 8 ở định dạng pdf, chỉ cần cuộn xuống để tải xuống sơ đồ Redmi 8. Nhưng nếu bạn vẫn chưa biết sơ đồ là gì, bạn có thể đọc bên dưới.

Sơ đồ đóng một vai trò quan trọng trong thế giới dịch vụ điện thoại di động bởi vì nếu không có sơ đồ, chúng ta sẽ không hoàn hảo trong việc cải tiến. bởi vì đường dẫn của PCB trên điện thoại thông minh khác nhau.n liên kết, theo dõi chúng tôi để biết thêm.

Sơ đồ sơ đồ Xiaomi Pocophone F1 là sơ đồ bố trí các ký hiệu và kết nối của mọi mạch linh kiện điện tử, nơi đóng vai trò là hướng dẫn về cách hoạt động hoặc chức năng của mạch.

Đọc sơ đồ không phải là một nhiệm vụ khó thực hiện, sơ đồ là một trợ giúp lớn cho việc sửa chữa điện thoại di động

đặc biệt là khi làm việc trên hoặc theo dõi các đường dây và tìm vị trí các thành phần cụ thể được gắn trên bảng mạch PCB.

Các sơ đồ như vậy là một hướng dẫn rất hữu ích và rất quan trọng đối với mọi kỹ thuật viên điện thoại di động. Nó tương đương với một cuốn sổ tay.

Giải pháp phần cứng là gì?

Là tập hợp các thông tin trực quan dưới dạng đường đi, điểm đo, thông tin giá trị để so sánh, rất hữu ích cho các kỹ thuật viên, trong công việc của mình, các kỹ thuật viên thường cần tham khảo các dữ liệu khác ngoài giản đồ như giá trị tham chiếu từ các máy thông thường, và thực hiện các phép đo bằng cách thường xuyên mở sơ đồ và sơ đồ PCB.

Tải xuống Sơ đồ sơ đồ Xiaomi Pocophone F1:

Bạn có thể tải xuống toàn bộ Sơ đồ sơ đồ Xiaomi Pocophone F1 từ liên kết Mediafire trong một gói để giúp công việc của bạn dễ dàng hơn. nhưng tôi đã tải lên tất cả nội dung ở từng định dạng tệp, bạn có thể chọn định dạng nào là nhu cầu của bạn.

Xiaomi_Pocophone_F1_Schematic_Diagram

Nội dung Sơ đồ sơ đồ Xiaomi Pocophone F1

Tìm danh sách nội dung có sẵn trong thư mục Hướng dẫn sử dụng dịch vụ hoặc sơ đồ sơ đồ Xiaomi Pocophone F1, có sẵn với ảnh chụp màn hình để tải xuống bằng một hoặc tệp sơ đồ sơ đồ Xiaomi Pocophone F1 .zip.

1. Các Biện pháp Phòng ngừa An toàn 2. Đặc điểm kỹ thuật 3. Chức năng sản phẩm 4. Chế độ xem và danh sách các bộ phận bị nổ 5. Danh sách các bộ phận điện chính 6. Sửa chữa cấp độ 1 7. Sửa chữa cấp độ 2 8. Sửa chữa cấp độ 3

9. Viết tắt Tham chiếu