Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 trang 18, 19

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Let’s go out! (Chúng mình đi chơi nhé!)

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Mi: This is a nice picture, Mark.

Mark: That’s my dad and I boating at Yen So Park.

Mi: I also see a lot of people exercising there.

Mark: Yes, it’s a popular place for people in my neighborhood.

Mi: Outdoor activities are good for our health. My family often goes cycling in the countryside. It’s quiet, and there's a lot of fresh air.

Mark: It sounds interesting.

Mi: Yes, it’s lots of fun. We also bring fruit, water, and a lunch box with us.

Mark: I’d love to join you next time.

Mi: Sure. Bring along a hat and suncream.

Mark: Why suncream?

Mi: It’s really hot and sunny at noon, so you might get sunburn.

Mark: I see.

Phương pháp giải:

Tạm dịch:

Mi: Đây là một bức tranh đẹp, Mark.

Mark: Đó là bố tôi và tôi chèo thuyền ở công viên Yên Sở.

Mi: Tôi cũng thấy rất nhiều người tập thể dục ở đó.

Mark: Đúng vậy, đó là một địa điểm nổi tiếng đối với mọi người trong khu phố của tôi.

Mi: Các hoạt động ngoài trời rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Gia đình tôi thường đạp xe ở ngoại ô. Nó yên tĩnh và có nhiều không khí trong lành.

Mark: Nghe có vẻ thú vị.

Mi: Vâng, rất vui. Chúng tôi cũng mang theo trái cây, nước và hộp cơm trưa.

Mark: Tôi rất muốn tham gia với bạn lần sau.

Mi: Chắc chắn rồi. Mang theo mũ và kem chống nắng.

Mark: Tại sao phải dùng kem chống nắng?

Mi: Vào buổi trưa, trời rất nóng và có nắng, vì vậy bạn có thể bị cháy nắng.

Mark: Tôi hiểu rồi.

Bài 2

Video hướng dẫn giải

2. What are Mark and Mi talking about?

(Mark và Mi đang nói về vấn đề gì?)

A. Healthy problems

(Những vấn đề về sức khỏe)

B. Healthy activities

(Những hoạt động lành mạnh)

C. Sports and games

(Thể thao và trò chơi)

Lời giải chi tiết:

Answer: B

Because the dialogue mentions cycling and boating and they are good for our health. So the answer is B. Healthy activities.

(Vì đoạn hội thoại đề cập đến việc đi xe đạp và chèo thuyền và chúng rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Vì vậy, câu trả lời là B. Các hoạt động lành mạnh.)

Bài 3

Video hướng dẫn giải

3. Write a word or a phrase from the box under its picture.

(Viết từ hoặc cụm từ trong hộp vào bên dưới mỗi bức tranh.)

boating                    suncream                       lunch box                     sunburn                 cycling                     

Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 trang 18, 19

Phương pháp giải:

- boating (n): chèo thuyền

- suncream (n): kem chống nắng

- lunch box (n): hộp cơm trưa

- sunburn (n): cháy nắng

- cycling (n): đi xe đạp

Lời giải chi tiết:

1. sunburn

2. suncream

3. lunch box

4. boating

5. cycling

Bài 4

Video hướng dẫn giải

4. Complete each sentence with a word from the conversation.

(Hoàn thành mỗi câu sau với một từ trong đoạn hội thoại.)

1. In the picture, Mark and his father are _________________.

2. The people in Mark’s neighbourhood love to go to the ___________.

3. Mi’s family often goes cycling in the __________________.

4. - I don’t want to get sunburn.

- Wear a hat and use _______________.

5. Fruit and water are good for our ______________.

Lời giải chi tiết:

1. boating

2. park

3. countryside

4. suncream

5. health

1. In the picture, Mark and his father are boating.

(Trong bức tranh, Mark và bố cậu ấy đang chèo thuyền.)

2. The people in Mark’s neighbourhood love to go to the park.

(Mọi người trong khu phố của Mark rất thích đến công viên.)

3. Mi’s family often goes cycling in the countryside.

(Gia đình Mi thường xuyên đạp xe ở ngoại ô.)

4. - I don’t want to get sunburn. (Tôi không muốn bị cháy nắng.)

- Wear a hat and use suncream. (Đội mũ và sữ dụng kem chống nắng.)

5. Fruit and water are good for our health.

(Hoa quả và nước tốt cho sức khỏe của chúng ta.)

Bài 5

Video hướng dẫn giải

5. Game. Good/ bad for health?

(Trò chơi. Tốt hay xấu cho sức khỏe?)

Work in groups. Each student names two daily activities. The class decides whether each activity is good/ bad for health. Give a reason if possible.

(Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh đưa ra hoạt động thường ngày. Cả lớp quyết định mỗi hoạt động đó là tốt hay xấu cho sức khỏe. Đưa ra lí do nếu có thể.)

Example:

A: I walk to school. 

(Tôi đi bộ đến trường.)

B: I think it’s good for your health.

(Tôi nghĩ nó tốt cho sức khỏe của bạn.)

A: I rarely eat breakfast.

(Tôi hiếm khi ăn sáng.)

C: It’s not good. Breakfast is very important. It gives us energy for the day.

(Việc đó không tốt. Bữa sáng rất quan trọng. Nó cung cấp năng lượng cho chúng ta cả ngày.)

Lời giải chi tiết:

Minh: I usually eat fast food. 

Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 trang 18, 19

(Tôi thường xuyên ăn đồ ăn nhanh.)

Nam: It’s not good for you. 

Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 trang 18, 19

(Nó không tốt cho bạn.)

Minh: I and my brother go swimming. 

Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 trang 18, 19

(Tôi và em ttrai đi bơi.)

Mai: It’s a good activity. It makes you stronger. 

Tiếng Anh lớp 7 Unit 2 trang 18, 19

(Đó là một hoạt động tốt. Nó làm bạn khỏe hơn.)

Hướng dẫn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success bám sát nội dung SGK Tiếng Anh 10 bộ Kết nối tri thức theo chương trình sách mới. Hi vọng, qua bài viết này các em học sinh có thể nắm vững nội dung bài và hiểu bài tốt hơn.

Unit 2: Healthy living


Mục lục nội dung

Tiếng Anh 7 Unit 2: Getting Started trang 18, 19

Tiếng Anh 7 Unit 2: A Closer Look 1 trang 20

Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 2 trang 21, 22

Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication trang 22

Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 1 trang 23, 24

Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2 trang 24, 25

Tiếng Anh 7 Unit 2 Looking back trang 26

Tiếng Anh 7 Unit 2 Project trang 27

Tiếng Anh 7 Unit 2: Getting Started trang 18, 19

1. (trang 19 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and read (Nghe và đọc)

Mi: This is a nice picture, Mark (Đây là một bức tranh đẹp, Mark)

Mark: That’s my dad and I boating at Yen So Park (Đó là bố tớ và tớ chèo thuyền ở công viên Yên Sở)

Mi: I also see a lot of people exercising there (Tớ cũng thấy rất nhiều người tập thể dục ở đó)

Mark: Yes, it’s a popular place for people in my neighborhood (Vâng, đó là một địa điểm nổi tiếng đối với mọi người trong khu phố của tớ)

Mi: Outdoor activities are good for our health. My family often goes cycling in the countries. It’s quiet, and there’s a lot of fresh air. (Các hoạt động ngoài trời rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Gia đình tớ thường xuyên đi đạp xe ở các nước. Nơi đây yên tĩnh và có nhiều không khí trong lành.)

Mark: It sounds interesting (Nghe có vẻ thú vị)

Mi: Yes, it’s lots of fun. We also bring fruit, water, and a lunch box with us (Vâng, rất vui. Chúng tớ cũng mang theo trái cây, nước và hộp cơm)

Mark: I’d love to join you next time (Tớ rất muốn tham gia cùng bạn lần sau)

Mi: Sure. Bring along a hat and suncream. (Chắc chắn rồi. Mang theo mũ và kem chống nắng nữa nhé)

Mark: Why suncream? (Tại sao lại là kem chống nắng?)

Mi: It’s really hot and sunny at noon, so you might get sunburn (Buổi trưa trời rất nóng và có nắng nên bạn có thể bị cháy nắng)

Mark: I see (Tớ hiểu rồi)

2. (trang 19 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): What are Mark and Mi are talking about? (Mark và Mi đang nói về điều gì?)

A. Health problems

B. Health activities

C. Sport and games

Because the dialogue mentions cycling and boating and they are good for our health. So the answer is B. Health activities

(Vì đoạn hội thoại đề cập đến việc đi xe đạp và chèo thuyền và chúng rất tốt cho sức khỏe của chúng ta. Vì vậy, câu trả lời là B. Các hoạt động lành mạnh.)

3. ( trang 19 sgk Tiếng Anh 8): Write a word or phrase from the box under its picture (Viết một từ hoặc một cụm từ ở bảng vào dưới mỗi bức tranh sau)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải:

1. sunburn (cháy nắng)

2. suncream (kem chống nắng)

3. lunch box (hộp ăn trưa)

4. boating (chèo thuyền)

5. cycling ( đi xe đạp)

4. (trang 19 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete each sentence with a word from the conversation (Hoàn thành các câu sau với từ của đoạn hội thoại)

1. In the picture, Mark and his father are ______

2. The people in Mark's neighbourhood love to go to the_______

3. Mi's family often goes cycling in the________

4. - I don't want to get sunburn. - Wear a hat and use_____

5. Activities like running and cycling are good for our________

Lời giải

1. In the picture, Mark and his father are boating. (Trong bức tranh, Mark và bố cậu ấy đang chèo thuyền.)

2. The people in Mark’s neighbourhood love to go to the park. (Mọi người trong khu phố của Mark rất thích đến công viên.)

3. Mi’s family often goes cycling in the countryside. (Gia đình Mi thường xuyên đạp xe ở ngoại ô.)

4. - I don’t want to get sunburn. (Tôi không muốn bị cháy nắng.)

- Wear a hat and use suncream. (Đội mũ và sử dụng kem chống nắng.)

5. Fruit and water are good for our health. (Hoa quả và nước tốt cho sức khỏe của chúng ta.)

5. (trang 19 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Good/bad for health? Work in groups. Each student names two daily activities. Each student names two daily activities. The class decides whether each activity is good/bad for health. Give a reason if possible. (Làm việc theo nhóm. Mỗi học sinh đưa ra hai hoạt động hàng ngày. Cả lớp sẽ quyết định liệu xem hoạt động nào là tốt hay không tốt cho sức khỏe. Đưa ra lý do nếu có thể.)

Example:

A: I walk to school. (Tôi đi bộ đến trường.)

B: I think it’s good for your health. (Tôi nghĩ nó tốt cho sức khỏe của bạn.)

A: I rarely eat breakfast. (Tôi hiếm khi ăn sáng.)

C: It’s not good. Breakfast is very important. It gives us energy for the day. (Việc đó không tốt. Bữa sáng rất quan trọng. Nó cung cấp năng lượng cho chúng ta cả ngày.)


Tiếng Anh 7 Unit 2: A Closer Look 1 trang 20

1. (trang 20 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Match the phrases on the left with the correct pictures on the right (Nối các cụm từ ở bên trái với các ảnh đúng phía bên phải)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải:

1 - c (ánh sáng lờ mờ)

2 - e (son dưỡng)

3 - d (nứt nẻ môi)

4 - a (rau củ quả có màu)

5 - b (mẩn đỏ)

2. (trang 20 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with correct words and phrases below (Hoàn thành câu với các từ và cụm từ dưới đây)

skin condition coloured vegetables soft drinks sunburn fit

1. - Please name some _____Carrots and tomatoes.

2. _____are not good for your health

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them ____

4. The weather may affect our _____

5. - How do we get____ ? - When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

Lời giải

1. - Please name some coloured vegetables. (Hãy kể tên một số loại rau củ có màu sắc.)

- Carrots and tomatoes. (Cà rốt, cà chua.)

2. Soft drinks are not good for your health.

(Nước ngọt không tốt cho sức khỏe của bạn.)

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them fit.

(Bố mẹ tôi đi xe đạp mỗi Chủ nhật hàng tuần. Điều đó giữ họ cân đối.)

4. The weather may effect our skin condition.

(Thời tiết có thể ảnh hưởng tới tình trạng da của chúng ta.)

5. - How do we get sunburn? (Chúng ta bị cháy nắng bằng cách nào?)

- When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

(Khi chúng ta phơi nắng lâu mà không có mũ hoặc kem chống nắng.)

3. ( trang 20 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Discuss and tick each activities in the table as H (Healthy) or U (Unhealthy) (Làm việc theo nhóm. Cùng nhau thảo luận đánh dấu vào mỗi hoạt động dưới đây vào ô H ( có lợi cho sức khỏe) và ô U ( không có lợi cho sức khỏe).

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải:

H

(tốt cho sức khỏe)

U

(không tốt cho sức khỏe)

1. washing your hands often

(rửa tay thường xuyên)

2. reading in dim light

(đọc trong ánh sáng mờ)

3. eating tofu and coloured vegetables

(ăn đậu phụ và rau của có màu sắc)

4. brushing your teeth twice a day

(đánh răng hai lần một ngày)

5. touching your face with dirty hands

(chạm lên mặt với tay bẩn)

4. (trang 20 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat. Pay attention to the sound /f/ and /v/ (Nghe và nhắc lại. Chú ý đến các âm /f/ và /v/.)

/f/

/v/

food /fuːd/ (n): thức ăn

breakfast /ˈbrek.fəst/ (n): bữa sáng

affect /əˈfekt/ (v): ảnh hưởng

fit /fɪt/ (adj): cân đối

activity /ækˈtɪv.ə.ti/ (n): hoạt động

vitamin /ˈvɪt.ə.mɪn/ (n): vitamin

avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh

active /ˈæk.tɪv/ (adj): năng động

5. (trang 20 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and repeat, paying attention to underlined words (Nghe và lặp lại), chú ý đến phần gạch chân)

1. Coloured vegetables are good food. (Rau có màu là thức ăn tốt.)

2. My favourite outdoor activity is cycling. (Hoạt động ngoài trời yêu thích của tôi là đạp xe.)

3. We need vitamin A for our eyes. (Chúng ta cần vitamin A cho mắt.)

4. Being active helps keep you fit. (Năng động giúp bạn giữ được thân hình cân đối.)

5. Jack never eats fish. (Jack không bao giờ ăn cá.)


Tiếng Anh 7 Unit 2 A Closer Look 2 trang 21, 22

1. (trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Tick the simple sentences (Đánh dấu vào các câu đơn)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải:

The simple sentences are:

(Những câu đơn là)

1. The Japanese eat a lot of tofu.

(Người Nhật Bản ăn rất nhiều đậu phụ.)

2. She drinks lemonade every morning.

(Cô ấy uống nước chanh mỗi sáng.)

4. I am fit.

(Tôi vừa vặn.)

2. (trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Underline and write S for the subject and V for the verb in each simple sentence below (Gạch chân và viết S với chủ ngữ và V với động từ trong mỗi câu đơn dưới đây)

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit

2. Acne causes black and white pimples on the face

3. On Saturdays, my brother often spends two hours exercising at the sports

4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake

5. We are not cleaning out community library

Lời giải

1. Vegetarians eat a lot of vegetables and fruit (Người ăn chay ăn nhiều rau và trái cây)

S V

2. Acne causesblack and white pimples on the face (Mụn trứng cá gây ra mụn đầu đen và trắng trên mặt)

S V

3. On Saturdays, my brotheroften spends two hours exercising at the sports

S V

(Vào các ngày thứ bảy, anh trai tớ thường dành hai giờ để tập thể dục thể thao)

4. My mother didn’t buy my favorite cheesecake (Mẹ tớ đã không mua chiếc bánh pho mát yêu thích của tớ)

S V

5. We are not cleaning out community library (Chúng tớ không dọn dẹp thư viện cộng đồng)

S V

3. ( trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Rearrange the words and phrases to make simple sentences (Sắp xếp lại các câu và cụm từ để hoàn thành câu đơn)

1. soft drinks / never / my sister / drinks /

2. affects/acne / 80% of young people /

3. has/he/ for breakfast / bread and eggs.

4. don't eat / we/ much fast food /

5. a lot of vitamins / fruit and vegetables / have /

Lời giải:

1. My sister never drinks soft drinks. (Chị tôi không bao giờ uống nước ngọt.)

2. 80% of young people affects acne. (80% người trẻ tuổi ảnh hưởng bởi mụn trứng cá.)

3. He has bread and eggs for breakfast. (Anh ấy ăn bánh mỳ và trứng cho bữa sáng.)

4. We don’t eat much fast food. (Chúng ta không ăn quá nhiều đồ ăn nhanh.)

5. Fruit and vegetables have a lot of vitamins. (Hoa quả và rau có rất nhiều vitamin.)

4. (trang 21 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write complete sentences from the prompts. You may have to change the words and add some. (Hoàn thành câu từ gợi ý;. Bạn có thể thay đổi và thêm một số từ)

1. tofu / be / healthy.

2. many Vietnamese / drink / green tea.

3. she / not / use / suncream.

4. father / not / exercise / every morning.

5. most children / have / chapped lips and skin / winter.

Lời giải:

1. Tofu is healthy. (Đậu phụ tốt cho sức khỏe.)

2. Many Vietnamese drink green tea. (Nhiều người Việt Nam uống trà xanh.)

3. She does not use suncream. (Cô ấy không sử dụng kem chống nắng.)

4. My father does not exercise every morning. (Cha tôi không tập thể dục mỗi sáng.)

5. Most children have chapped lips and skin in winter. (Hầu hết trẻ em bị nứt nẻ môi và da vào mùa đông.)

5. (trang 22 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Discuss and write a simple sentence from the two given sentences (Làm việc theo cặp. Thảo luận và viết các câu đơn từ hai câu đã cho)

Example:

Many people are running. (Nhiều người đang chạy.)

Many people are exercising. (Nhiều người đang tập thể dục.)

=> Many people are running and exercising. (Nhiều người đang chạy và tập thể dục.)

1. We avoid sweetened food. We avoid soft drinks.

We avoid _________________

2. My dad loves outdoor activities. I love outdoor activities

My love________ outdoor activities.

3. You should wear a hat. You should wear suncream.

You should wear____________

4. My mother read the health tips. My mother downloaded the health tips.

My mother________________

Lời giải:

1. We avoid sweetened food and soft drinks. (Chúng ta tránh đồ ăn ngọt và nước ngọt.)

2. My dad and I love outdoor activities. (Bố tôi và tôi rất thích các hoạt động ngoài trời.)

3. You should wear a hat and suncream. (Bạn nên đội mũ và bôi kem chống nắng.)

4. My mother read and downloaded health tips. (Mẹ tôi đọc và tải các các mẹo về sức khỏe.)


Tiếng Anh 7 Unit 2 Communication trang 22

1. (trang 22 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted parts (Nghe và đọc đoạn hội thoại. Chú ý đến phần được in đậm)

Girl: My eyes are tired. (Mắt mình mỏi quá.)

Boy: You can use eyedrops. (Bạn có thể dùng thuốc nhỏ mắt.)

Girl: Yes. (Vâng.)

Boy: And you shouldn't read in dim light. (Và bạn không nên đọc trong ánh sáng mờ.)

Girl: Thank you. (Cảm ơn.)

2. (trang 22 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Make similar conversations for the health problems below (Tạo đoạn hội thoại tương tự cho các vấn đề sức khỏe dưới đây)

1. I’m tired. (Tôi mệt.)

2. I have acne. (Tôi bị mụn.)

3. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)

Example:

1. I’m tired. (Tôi mệt.)

A: I’m tired. (Tôi mệt.)

B: You can take a rest. (Bạn có thể nghỉ ngơi.)

A: Yes. (Vâng.)

B: You shouldn’t go out. (Bạn không nên đi ra ngoài.)

2. My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)

A: My hands are chapped. (Tay tôi bị nứt nẻ.)

B: You can use hand cream. (Bạn có thể sử dụng kem dưỡng tay.)

A: Yes. (Vâng.)

B: You shouldn’t use chemical soaps. (Bạn không nên sử dụng xà phòng hóa học.)

3. ( trang 22 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the passage and choose the correct title for it (Đọc đoạn văn và chọn tiêu đề đúng cho nó)

A. How to live long

B. What food to eat

The Japanese live long lives. The main reason is their diet. They eat a lot of fish and vegetables. They cook fish with little cooking oil. They also eat a lot of tofu, a product from soybeans. Tofu has vegetable protein and vitamin B. It doesn't have any fat. The Japanese work hard and do a lot of outdoor activities too. This helps them keep fit.

Đáp án: A. How to live long (Cách để sống lâu)

Dịch: Người Nhật sống lâu. Nguyên nhân chính là do thực đơn của họ. Họ ăn rất nhiều cá và rau. Họ nấu cá với rất ít dầu ăn. Họ còn ăn rất nhiều đậu phụ, một loại đồ ăn làm từ hạt đậu nành. Đậu phụ có protein thực vật và vitamin B. Nó không có chất béo. Người Nhật làm việc chăm chỉ và tham gia rất nhiều hoạt động ngoài trời. Điều này khiến họ cân đối

4. (trang 22 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Discuss and make a list of the tips which help the Japanese live long lives. Present it to class (Làm việc nhóm. Thảo luận lý do tại sao người Nhật lại sống thọ. Trình bày với cả lớp)

Lời giải:

There are two reasons why Japanese live long lives. They are eating healthily and doing outdoor activities (Có hai lý do tại sao người Nhật sống lâu. Họ ăn đầy đủ sức khỏe và tham gia nhiều hoạt động ngoài trời)

5 (trang 22 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in groups. Discuss and make a list of tips that the Vietnamese can do to live longer.Present it to the class. Does the class agree with you (Làm việc theo nhóm. Thảo luận để đưa ra một danh sách người Việt có thể làm để sống lâu hơn. Trình bày với các bạn cùng lớp. Các bạn cùng lớp của bạn có đồng ý với bạn hay không?)

Lời giải:

List of the tips that the Vietnamese do to live longer: (Danh sách các mẹo người Việt Nam làm để sống lâu hơn)

- Go to bed early. (Đi ngủ sớm.)

- Drink water. (Uống nước.)

- Get daily exercise. (Tập thể dục mỗi ngày.)

- Eat vegetables. (Ăn rau.)

- Laugh a lot. (Cười nhiều.)


Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 1 trang 23, 24

1. (trang 23 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pair. Discuss and write each words or phrase under the correct picture. Which skin condition is the most common among teenagers? (Làm việc theo cặp. Thảo luận với bạn và viết mỗi từ hoặc cụm từ dưới bức tranh đúng. Tình trạng da nào thường gặp nhất ở tuổi vị thành niên)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải:

1. chapped skin: da bị nứt nẻ

2. acne: mụn trứng cá

3. sunburn: cháy nắng

=> Acne is the most common skin condition among teenagers.

(Mụn trứng cá là tình trạng da phổ phiến nhất giữa những thiếu niên.)

2. (trang 23 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the passage and match the beginning in A with the endings in B (Đọc đoạn văn và nối bắt đầu ở đoạn A với phần kết thúc ở đoạn B)

Acne is a skin condition. It causes small, red spots on the face and the back. It affects 70-80% of young people between 12 and 30. More girls have acne than boys. It's not a serious disease but young people want to avoid it. Here are some tips for taking care of skin with acne.

- Go to bed early and get enough sleep.

- Eat more fruit and vegetables, and less fast food.

- Wash your face with special soap for acne, but no more than twice a day.

- Don't touch or pop spots, especially when your hands are dirty.

- If it gets serious, see a doctor.

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Dịch:

Mụn trứng cá là một bệnh lý về da, nó gây ra những nốt mụn nhỏ, màu đỏ trên mặt và lưng. Nó ảnh hưởng đến 70-80% thanh niên từ 12 đến 30. Nhiều trẻ em gái bị mụn trứng cá hơn trẻ em trai. Đây không phải là một căn bệnh nguy hiểm nhưng những người trẻ tuổi muốn tránh nó.

Dưới đây là một số mẹo để chăm sóc da bị mụn.

- Đi ngủ sớm và ngủ đủ giấc.

- Ăn nhiều trái cây và rau quả, và ít thức ăn nhanh.

- Rửa mặt bằng xà phòng đặc biệt dành cho mụn trứng cá, nhưng không quá hai lần một ngày.

- Không chạm hoặc nặn mụn, đặc biệt là khi tay bạn bị bẩn.

- Nếu nó trở nên nghiêm trọng, hãy đến gặp bác sĩ.

Lời giải:

1 - b: Acne is a skin conditions. (Mụn trứng cá là một bệnh lý về da.)

2 - d: Acne causes small, red spots. (Mụn trứng cá gây ra các nốt mụn nhỏ, màu đỏ.)

3 - a: Acne affects young people the most. (Mụn trứng cá ảnh hưởng nhiều nhất ở người trẻ.)

4 - c: Acne is not a serious disease. (Mụn trứng cá không phải là một bệnh nguy hiểm.)

3. (trang 23 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Read the passage again and choose the correct answer A, B, C

1. The first paragraph is mainly about _____________. (Đoạn đầu tiên chủ yếu là về _____________.)

A. what acne is (mụn trứng cá là gì)

B. how to avoid acne (làm thế nào để tránh mụn trứng cá)

C. why people have acne (tại sao mọi người bị mụn trứng cá)

2. Which statement is NOT correct about acne? (Câu nào KHÔNG đúng về mụn trứng cá?)

A. Acne is a skin condition. (Mụn trứng cá là một tình trạng da.)

B. Acne may get serious. (Mụn có thể trở nên nghiêm trọng.)

C. Acne affects more boys than girls. (Mụn trứng cá ảnh hưởng đến bạn nam nhiều hơn bạn nữ.)

3. Most age group does acne affect the most? (Ở lứa tuổi nào thì mụn ảnh hưởng nhiều nhất?)

A. 12 - 20

B. 12 - 30

C. 70 - 80

4. How should you wash your face? (Bạn nên rửa mặt như thế nào?)

A. 3 - 4 times a day. (3 - 4 lần một ngày.)

B. With soap for acne. (Với xà phòng trị mụn.)

C. With cold water. (Bằng nước lạnh.)

5. What does the word “ it ” in the last sentence refer to? (Từ "it" trong câu cuối cùng ám chỉ điều gì?)

A. acne (mụn trứng cá)

B. disease (bệnh)

C. spot (mụn)

4. (trang 24 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Read the passage. Pick the tips which you easily follow. Share your ideas with your partner. (Làm việc theo cặp. Đọc đoạn văn. Chọn những cách mà bạn dễ làm. Chia sẻ những ý tưởng với bạn của mình)

Lời giải:

I usually go to bed early and get enough sleep, it’s the easiest way to prevent acne and keep us healthy. (Tớ thường đi ngủ sớm và ngủ đủ giấc, đây là cách dễ nhất để tránh mụn và giúp chúng ta khỏe hơn.)

5. (trang 23 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in groups. Read about the health problems below. Discuss and make notes of some tips you can give each person. Then share your ideas with the class (Làm việc theo nhóm. Đọc các vấn đề sức khỏe sau. Thảo luận và ghi chú một số cách để giúp mỗi người, Sau đó chia sẻ ý kiến của bạn với cả lớp)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải:

1. I have chapped lips. (Tôi bị nứt nẻ môi.)

=> Use lip balm. (Sử dụng son dưỡng.)

=> Drink more water. (Uống nhiều nước.)

2. I’m putting on weight. (Tôi đang tăng cân.)

=> Eat less fast food. (Ăn ít đồ ăn nhanh.)

=> Do exercise. (Tập thể dục.)

3. I often feel sleepy during the day. (Tôi thường xuyên cảm thấy buồn ngủ vào ban ngày.)

=> Go to bed early and get enough sleep. (Đi ngủ sớm và ngủ đủ giấc.)

=> Do exercise when feel sleepy. (Tập thể dục khi cảm thấy buồn ngủ.)

4. I have the flu. (Tôi bị cúm.)

=> Eat healthy foods. (Ăn đồ ăn lành mạnh.)

=> Stay home and get plenty of rest. (Ở nhà và nghỉ ngơi nhiều.)

5. My hair is dry. (Tóc tôi bị khô.)

=> Use a conditioner. (Sử dụng dầu xả.)

=> Wash your hair less often. (Gội đầu ít đi.)


Tiếng Anh 7 Unit 2 Skills 2 trang 24, 25

1. (trang 24 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in pairs. Discuss and tick the habits you think are good for your health (Làm việc theo cặp. Thảo luận và đánh dấu các thói quen bạn nghĩ có lợi cho sức khỏe)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

1. Eat a lot of meat and cheese. (Ăn nhiều thịt và phô mai.)

2. Drink soft drinks every day. (Uống nước ngọt mỗi ngày.)

3. Get ten hours of sleep daily. (Ngủ đủ 10 tiếng mỗi ngày.)

4. Be active and exercise every day. (Năng động và tập thể dục mỗi ngày.)

2 (trang 24 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen and tick the habits mentioned (Nghe và đánh dấu vào các thói quen được đề cập đến)

Bài nghe:

Healthy habits help us keep fit and avoid disease. Here is some advice.

Eat more fruit and vegetables, especially coloured ones like carrots and tomatoes. They provide a lot of vitamins.

Eat meat, eggs, and cheese, but not too much. You may put on weight.

Drink enough water, but not soft drinks.

Be active and exercise every day. Do outdoor activities like cycling, swimming, or playing sports. They keep you fit.

Go to bed early and get about 8 hours of sleep daily, so you will not feel tired.

Keep your room tidy and clean. Open windows to let in fresh air and sunshine on fine days.

Dịch:

Những thói quen lành mạnh giúp chúng ta giữ dáng và tránh được bệnh tật. Đây là một số lời khuyên.

Ăn nhiều trái cây và rau quả, đặc biệt là những loại có màu như cà rốt và cà chua. Chúng cung cấp rất nhiều vitamin.

Ăn thịt, trứng và pho mát, nhưng không quá nhiều. Bạn có thể tăng cân.

Uống đủ nước, nhưng không uống nước ngọt.

Hãy vận động và tập thể dục mỗi ngày. Thực hiện các hoạt động ngoài trời như đạp xe, bơi lội hoặc chơi thể thao. Chúng giữ cho bạn cân đối.

Hãy đi ngủ sớm và ngủ đủ 8 tiếng mỗi ngày, như vậy bạn sẽ không cảm thấy mệt mỏi.

Giữ phòng của bạn gọn gàng và sạch sẽ. Mở cửa sổ để đón không khí trong lành và ánh nắng mặt trời vào những ngày đẹp trời.

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Đáp án:1,2,4,5,7.

3. (trang 25 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Listen again and give short answers to the questions (Nghe lại lần nữa. Viết câu trả lời ngắn cho các câu hỏi sau)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải

1. Disease. (Bệnh tật.)

2. (A lot of) vitamins. (Nhiều vitamin.)

3. 8 hours. (8 giờ)

4. Tidy and clean. (Gọn gàng và sạch sẽ.)

4. (trang 25 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Work in groups. Discuss and make notes of the tips from the listening. Then share them with the class (Làm việc theo nhóm. Thảo luận và ghi ra các cách từ bài bài nghe. Sau đó chia sẻ với cả lớp)

Lời giải:

Healthy eating habits:

Eat more fruit and vegetables, especially coloured ones like carrots and tomatoes. (Ăn nhiều trái cây và rau quả, đặc biệt là những loại có màu như cà rốt và cà chua.)

Eat meat, eggs, and cheese, but not too much. You may put on weight. (Ăn thịt, trứng và pho mát, nhưng không quá nhiều. Bạn có thể tăng cân.)

Drink enough water, but not soft drinks. (Uống đủ nước nhưng không uống nước ngọt.)

Be active and exercise every day. Do outdoor activities like cycling, swimming, or playing sports. (Hãy vận động và tập thể dục mỗi ngày. Thực hiện các hoạt động ngoài trời như đạp xe, bơi lội hoặc chơi thể thao.)

5 (trang 25 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write a passage of about 70 words to give advice on how to avoid viruses (Viết một đoạn văn để đưa ra lời khuyên về cách tránh vi rút)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Viruses can cause many diseases. It can be serious and lead to hospitalization, complications. Here is some advice on how to avoid viruses. You should keep your room clean, often open windows. You also keep clean hands by regularly washing your hands with soap and water. Besides, you should maintain a healthy lifestyle. You can eat more fruit and vegetables and exercise frequently. You should wear a mask when going out. If it gets serious, you should go to the doctor for advice.

Dịch:

Virus có thể gây ra nhiều bệnh. Nó có thể nghiêm trọng và dẫn đến nhập viện, biến chứng. Dưới đây là một số lời khuyên về cách tránh vi rút. Bạn nên giữ phòng sạch sẽ, thường xuyên mở cửa sổ. Bạn cũng giữ bàn tay sạch sẽ bằng cách thường xuyên rửa tay bằng xà phòng và nước. Bên cạnh đó, bạn nên duy trì một lối sống lành mạnh. Bạn có thể ăn nhiều trái cây và rau quả và tập thể dục thường xuyên. Bạn nên đeo khẩu trang khi ra ngoài. Nếu nó trở nên nghiêm trọng, bạn nên đến gặp bác sĩ để được tư vấn.


Tiếng Anh 7 Unit 2 Looking back trang 26

1. (trang 26 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Complete the sentences with the verbs below (Hoàn thành câu với các động từ dưới đây)

avoid are affects exercise keep

1. Healthy food and exercise help people ________ fit.

2. Weather that is too cold or too hot _________ your skin condition.

3. Children should __________ fast food and soft drinks.

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late ________ harmful to our health.

5. We can ____________ indoors and outdoors.

Lời giải:

1. Healthy food and exercise help people keep fit. (Thức ăn lành mạnh và tập thể dục giúp mọi người giữ dáng.)

2. Weather that is too cold or too hot affects your skin condition. (Thời tiết quá lạnh hoặc quá nóng đều ảnh hưởng đến tình trạng da của bạn.)

3. Children should avoid fast food and soft drinks. (Trẻ em nên tránh thức ăn nhanh và nước ngọt.)

4. Bad habits like eating too much sweetened food and going to bed late are harmful to our health. (Những thói quen xấu như ăn quá nhiều đồ ngọt và đi ngủ muộn có hại cho sức khỏe của chúng ta.)

5. We can exercise indoors and outdoors. (Chúng ta có thể tập thể dục trong nhà và ngoài trời.)

2. (trang 26 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Write the words below next to their definitions (Viết các từ dưới dây định nghĩa của chúng)

tidy active fit dirty healthy

1. always busy doing things, especially physical activities __________

2. good for your health __________

3. everything in order __________

4. in good shape __________

5. not clean __________

Lời giải

1. always busy doing things, especially physical activities: active (luôn bận rộn với công việc, đặc biệt là các hoạt động thể chất: năng động)

2. good for your health: healthy (tốt cho sức khỏe của bạn: lành mạnh)

3. everything in order: tidy (tất cả mọi thứ theo thứ tự: gọn gàng)

4. in good shape: fit (ở hình dáng đẹp: cân đối)

5. not clean: dirty (không sạch: bẩn)

3. (trang 26 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Tick the simple sentences (Đánh dấu các câu đơn)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Lời giải:

1. Asians eat a lot of rice, but Europeans don’t. (Người châu Á ăn nhiều gạo, nhưng người châu Âu thì không.)

Câu có 2 chủ ngữ “Asians”, “Europeans” và 2 động từ “eat”, “don’t” => Không phải câu đơn

2. Most children love fast food and soft drinks. (Hầu hết trẻ em thích đồ ăn nhanh và nước ngọt.)

Câu có 1 chủ ngữ “Most children” và 1 động từ “love => Câu đơn

3. There is a lot of fresh air in the countryside. (Có rất nhiều không khí trong lành ở nông thôn.)

Câu có 1 chủ ngữ “There” và 1 động từ “is” => Câu đơn

4. Eat less sweetened food, and you won’t put on weight. (Hãy ăn ít đồ ngọt lại và bạn sẽ không tăng cân.)

Câu có 1 chủ ngữ “you” và 2 động từ “eat”, “put” => Không phải câu đơn.

5. Hard-working people often stay fit. (Những người làm việc chăm chỉ thường khỏe mạnh.)

Câu có 1 chủ ngữ “people” và 1 động từ “stay” => Câu đơn

4 (trang 26 sgk Tiếng Anh 7 Global Success): Change the following sentences into simple ones (Chuyển các câu sau thành câu đơn)

1. You are active, and your brother is active too.

→ Both you and ____________

2. Your room looks dark, and it looks untidy too.

→ Your room________________

3. The Japanese work hard, and they exercise regularly.

→ The Japanese_________________

4. My mother eats a lot of fruit, and she eats a lot of vegetables too.

→ My mother eats_______________________

Lời giải:

1. Both you and your brother are active. (Cả bạn và anh trai bạn đều năng động.)

2. Your room looks dark and untidy. (Phòng của bạn trông tối và không ngăn nắp.)

3. The Japanese work hard and exercise regularly. (Người Nhật chăm chỉ và tập thể dục thường xuyên.)

4. My mother eats a lot of fruit and vegetables. (Mẹ tôi ăn rất nhiều hoa quả và rau củ.)


Tiếng Anh 7 Unit 2 Project trang 27

Câu hỏi (trang 27 sgk Tiếng Anh 7 Global Success):

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

(Lớp bạn đang bắt đầu khiến cho trường trở thành một nơi sạch đẹp hơn

Làm việc theo nhóm, làm một cái poster về những thói quen xấu mà học sinh trong trường thường làm và đưa ra một số lời khuyên để thay đổi cái thói quen đấy.

1. Thảo luận và tìm ra thói quen xấu và những cách để thay đổi chúng

2. Tìm hoặc vẽ một bức tranh thể hiện ý tưởng của bạn

3. Trình bày với bạn cùng lớp về ý tưởng của mình)

Lời giải:

A bad habit: Eating unhealthy food

(Một thói quen xấu: Ăn đồ ăn không lành mạnh.)

Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success

Tips to change it: (Mẹo để thay đổi nó)

- Eat healthy food. (Ăn thức ăn lành mạnh.)

- Drink more water. (Uống nhiều nước.)

- Eat a nutritious diet. (Ăn uống đầy đủ chất dinh dưỡng.)

- Avoid drinking soft drinks. (Tránh uống nước ngọt.)

- Eat less fast food. (Ăn ít thức ăn nhanh.)

>>> Xem trọn bộ: Soạn Anh 7 Global Success (Kết nối tri thức)

-------------------------------

Trên đây Toploigiai đã cùng các bạn Soạn Tiếng Anh 7 Unit 2: Healthy living trang 18, 19, ....26, 27 - Global Success trong bộ SGK Kết nối tri thức theo chương trình sách mới. Chúng tôi hi vọng các bạn đã có kiến thức hữu ích khi đọc bài viết này. Toploigiai đã có đầy đủ các bài soạn cho các môn học trong các bộ sách mới Cánh Diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức. Mời các bạn hãy click ngay vào trang chủ Toploigiai để tham khảo và chuẩn bị bài cho năm học mới nhé. Chúc các bạn học tốt!