Không nên: Động thổ, sửa bếp, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất
Lịch âm dương Dương lịch: Thứ 7, ngày 16/12/2023 Ngày Âm Lịch 04/11/2023 - Ngày Mậu Thân, tháng Giáp Tý, năm Quý Mão Nạp âm: Đại Trạch Thổ (Đất nền nhà) - Hành Thổ Tiết Đại tuyết - Mùa Đông - Ngày Hoàng đạo Thanh long
Ngày Hoàng đạo Thanh long: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ hoàng đạo Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng
trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ hoàng đạo Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ hắc đạo Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ hắc đạo Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ hoàng đạo Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ hoàng đạo Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ hắc đạo Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ
những việc săn bắn tế tự. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ hoàng đạo Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ hắc đạo Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ hắc đạo Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ hoàng đạo Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ hắc đạo
Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Kiến trừ thập nhị khách: Trực Thành Tốt cho các việc kinh doanh, nhập học, kết hôn, nhận chức, dọn nhà mới, khai trương, xuất hành Xấu với các việc kiện cáo, tranh chấp.
Nhị thập bát
tú: Sao Đê Việc nên làm: Sao Đê Đại Hung, mọi việc phải đề phòng. Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ. Ngoại lệ: Sao Đê vào ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều tốt, đặc biệt là ngày Thìn vì Sao Đê Đăng Viên tại Thìn.
Ngọc hạp thông thư: Sao tốt: Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là hôn thú Hoàng ân*: Tốt mọi việc Thanh long*: Tốt mọi
việc Tam hợp*: Tốt mọi việc Mẫu thương*: Tốt về cầu tài lộc, khai trương Đại hồng sa: Tốt mọi việc Thiên đức hợp*: Tốt mọi việc Sao xấu: Cửu không: Kỵ xuất hành, cầu tài, khai trương Cô thần: Xấu với giá thú Thổ cẩm: Kỵ xây dựng, an táng Ly Sào: Xấu về dọn nhà mới, nhập trạch, giá thú, xuất hành Đại không vong: Kỵ xuât hành, giao dịch, giao tài vật
Xuất hành: Ngày xuất hành: Thiên Tài - Xuất hành rất tốt, cầu tài thắng
lợi, có quý nhân phù trợ, mọi việc đều thuận. Hướng xuất hành: Hỷ thần: Đông Nam - Tài Thần: Bắc - Hạc thần: Tại Thiên Giờ xuất hành: Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Xích
khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tốc
hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công
việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Bành tổ bách kỵ nhật: Ngày Mậu: Không nên nhận đất, chủ không được lành Ngày Thân: Không nên kê giường, quỷ ma vào phòng