Went là thì gì
1. To go to: Thông báo:Tổng khai giảng khoá học online tiếng Anh, Hàn, Hoa, Nhật, tương tác trực tiếp với giáo viên 100%, học phí 360.000đ/tháng, liên hệ: 0902 516 288 cô Mai >> Chi tiết Diễn tả hành động đi, di chuyển hướng đến một địa điểm xác định. Ví dụ: I'm going toFrance next week. (Tôi sẽ đi Pháp vào tuần tới). Tom didn't want to go to the concert. (Tom đã không muốn đến buổi hòa nhạc). Lưu ý: Go to sleep = start to sleep (đi ngủ). I was very tired, so I went to sleep quickly. (Tôi rất mệt vì thế tôi đi ngủ ngay). Go home: về nhà (not "go to home"). The play was bored, so I went home early. (Vở kịch không hay nên tôi đã đi về sớm). 2. To go on: Go on + V-ing: tiếp tục làm việc đang làm. Go on + to V: làm tiếp một việc khác sau khi hoàn tất một việc gì đó. Ví dụ: I went on working for 2 hours. (Tôi đã làm việc liên tục trong 2 giờ). Go on to paint the fence when you have repaired the door. (Sau khi sửa xong cửa chính, tôi tiếp tục sơn hàng rào). Diễn tả một việc gì đó tiếp tục được diễn ra. The workers have gone on strike. (Công nhân vẫn tiếp tục đình công). Go on còn có nghĩa là đi qua, vượt qua. She became stronger after difficulties went on. (Cô ấy trở nên mạnh mẽ hơn sau khi những khó khăn qua đi). Phân biệt các loạivisa du lịch tại Úcđể biết thời hạn hiệu lực của visa. 3. To go V-ing: Go + V-ing thường được dùng trong các môn thể thao. Go swimming (đi bơi); fishing (đi câu cá); skiing (đi trượt tuyết); jogging (chạy bộ); sailing (đi du thuyền). Ví dụ: It's a hot day. Let's go swimming. (Trời hôm nay nóng quá. Chúng ta đi bơi thôi). I went jogging before breakfast this morning. (Sáng nay tôi đã chạy bộ trước khi ăn sáng). Go shopping: đi mua sắm. Are you going shopping this everning? (Chiều nay bạn có đi mua sắm không?). Để hiểu rõ hơn về To go to/ to go on/to go V-ingvui lòng liên hệ Trung tâm tiếng Anh SaiGon Vina. Nguồn: http://saigonvina.edu.vn * Hiện tại đơn dùng : goes( chủ ngữ ở dạng: She, he, it, danh từ riêng và chủ ngữ số ít ); go( chủ ngữ ở dạng: I, you, we, they và chủ ngữ số nhiều ) * Quá khứ đơn dùng: went ( khẳng định) / didn't go( phủ định). * Hiện tại hoàn thành/ quá khứ hoàn thành/tương lai hoàn thành/ câu bị động dùng : gone ( trong cấu trúc có từ gone, nhưng phải thêm 1 số thành phần nữa mới đủ), ví dụ: - Hiện tại hoàn thành: I have gone to school. - Quá khứ hoàn thành: I had gone to school. - Câu bị động: She is being gone to school today. ( bị động ở thì hiện tại tiếp diễn). - Tương lai hoàn thành: I will have gone to the university. #xinhaynhat Cách chia động từ Go trong các thì tiếng anh như thế nào? Go mang những ý nghĩa gì và cách dùng ra sao? Cùng Monkey tìm hiểu trong bài học này nhé! 10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con. Go - Ý nghĩa và cách dùngCách phát âm Go Go (v) - Động từ bất quy tắc US: /ɡəʊ/ UK: /ɡəʊ/ Nghĩa của từ Go 1. di chuyển, đi đến, đi tới VD: I have to go to Rome on business. (Tôi phải đến công tác ở Rome). 2. rời khỏi VD: They came at six and went at nine. (Họ đến lúc 6 giờ và rời khỏi lúc 9h). 3. tham quan, tham dự VD: He invited her to go with him to the concert. (Anh ta mời cô ấy cùng đi đến buổi biểu diễn). 4. đi bơi, đi câu cá, đi bộ, … VD: I go swimming during the summer vacation. (Tôi đi bơi vào kỳ nghỉ hè). 5. được gửi đi VD: I want this memo to go to all managers. (Tôi muốn bản ghi này được gửi đến toàn bộ quản lý). 6. trôi đi, trôi qua (thời gian) 7. biến mất, chấm dứt, mất hết, yếu đi 8. làm theo, hành động theo, xét theo (điều gì) 9. bắt đầu (làm gì) 10. chạy (máy móc) 11. điểm đánh (đồng hồ, chuông, kèn,..), nổ (súng, pháo,...) 12. ở vào tình trạng, sống trong tình trạng 13. đổ, sụp, gãy, vỡ nợ, phá sản 14. diễn ra, xảy ra, tiếp diễn, tiến hành, diễn biến, kết quả 15. đang lưu hành (tiền bạc) 16. đặt để, kê; để vừa vào, có đủ chỗ 17. hợp với, xứng với, thích hợp với 18. nói năng, cư xử, làm đến mức là 19. trả giá, tiêu vào (tiền…), bán 20. thuộc về 21. được biết, được thừa nhận, truyền đi, nói, truyền miệng 22. hợp nhịp điệu, phổ theo (thơ, nhạc,...) 23. đi, ra quân (đánh bài) Ý nghĩa của Go + giới từ to be going to: sắp sửa, có ý định to go about: đi đây đó, đi khắp nơi to go abroad: đi ra nước ngoài, đi ra khỏi nhà to go across: đi qua, băng qua, vượt qua to go after: đi theo sau to against: đi ngược to ahead: tiến lên, thẳng tiến to go along: tiến triển, tiếp tục to go among: đi giữa to go away: đi nơi khác, đi khỏi, ra đi to go back: trở về, trở lại to go before: đi trước, vượt lên trên to go behind: xét lại, nhận định lại, nghiên cứu, tìm hiểu (vấn đề gì) to go between: làm môi giới to go by: đi qua, trôi qua to go down: đi xuống to go for: đi mời, đi gọi to go forward: tiến triển, tiến tới to go in: vào, đi vào to go into: vào to go off: đi ra, ra đi, đi mất, bỏ đi to go on: đi tiếp, tiếp tục, làm tiếp to go out: đi ra, ra ngoài to go over: đi qua, vượt khỏi to go around: đi vòng quanh to go through: đi qua to go together/ with: đi cùng nhau to go up: đi lên, leo lên Các dạng thức của Go
Xem thêm:
Cách chia động từ Go trong tiếng anhBảng tổng hợp cách chia động từ Listen trong 13 thì tiếng anh. Chú thích: HT: thì hiện tại QK: thì quá khứ TL: thì tương lai HTTD: hoàn thành tiếp diễn
Go là động từ bất quy tắc và bạn cần học thuộc cách chia động từ Go ở các thì để áp dụng cho các bài tập, bài thi. Đặc biệt, đừng quên note và ghi nhớ ý nghĩa của Go để ứng dụng linh hoạt trong mọi tình huống nhé! |