0 6mm2 bằng bao nhiêu m2

Để chuyển đổi Mét vuông - Centimét vuông

Mét vuông

Để chuyển đổi

công cụ chuyển đổi Centimét vuông sang Mét vuông Dễ dàng chuyển đổi Mét vuông (m2) sang (cm2) bằng công cụ trực tuyến đơn giản này.

Công cụ chuyển đổi từ Mét vuông sang hoạt động như thế nào?

Đây là công cụ rất dễ sử dụng. Bạn chỉ cần nhập số lượng bạn muốn chuyển (bằng Mét vuông ) và nhấp "Chuyển đổi" để biết kết quả chuyển đổi sang (cm2)

Kết quả chuyển đổi giữa Mét vuông và

là bao nhiêu Để biết kết quả chuyển đổi từ Mét vuông sang , bạn có thể sử dụng công thức đơn giản này = Mét vuông *10000

Để chuyển đổi Mét vuông sang ...

  • ...Kilomét vuông [m2 > km2]
  • ...Hecta [m2 > ha]
  • ...Mẫu Anh [m2 > ac]
  • ...Centimét vuông [m2 > cm2]
  • ...Milimét vuông [m2 > mm2]
  • ...Dặm vuông [m2 > mi2]
  • ...Yard vuông [m2 > yd2]
  • ...Foot vuông [m2 > ft2]
  • ...Inch vuông [m2 > in2]

Công cụ chuyển đổi 0.00 Mét vuông sang Centimét vuông ?

0,00 Mét vuông bằng 20 Centimét vuông [m2 > km2]0

Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét vuông sang Centimét vuông ?

0,01 Mét vuông bằng 50 Centimét vuông [m2 > km2]1

Công cụ chuyển đổi 0.01 Mét vuông sang Centimét vuông ?

0,01 Mét vuông bằng 100 Centimét vuông [m2 > km2]2

Công cụ chuyển đổi 0.02 Mét vuông sang Centimét vuông ?

0,02 Mét vuông bằng 200 Centimét vuông [m2 > km2]3

Công cụ chuyển đổi 0.10 Mét vuông sang Centimét vuông ?

0,10 Mét vuông bằng 1.000 Centimét vuông [m2 > km2]4

Máy tính đổi từ Milimet vuông sang Mét vuông (mm2 → m2). Nhập số đơn vị vào ô bên dưới bạn sẽ có ngay kết quả.

0 6mm2 bằng bao nhiêu m2

   

Mét vuông sang Milimet vuông (Hoán đổi đơn vị)

Milimet vuông

Mi-li-mét vuông chính là diện tích hình vuông có chiều dài 1 cạnh là 1mm. Mi-li-mét vuông viết tắt là mm2.

Cách quy đổi mm2 → m2

1 Milimet vuông bằng 1.0E-6 Mét vuông:

1 mm2 = 1.0E-6 m2

1 m2 = 1000000 mm2

Mét vuông

Một đơn vị diện tích bằng một mét chiều dài nhân với một mét chiều rộng. Mét vuông được viết tắt là “m2”.

Về đơn vị quy đổi

Cùng dùng để đo lường diện tích còn có các đơn vị khác như milimet vuông (mm2), centimet vuông (cm2), Héc tô mét vuông (hm2), Deximet vuông (dm2), Đề ca mét vuông (dam2), Kilomet vuông (km2).

Tuỳ thuộc vào diện tích và quy mô công trình mà sẽ có yêu cầu về đơn vị đo lường cho phù hợp. Ngoài m2 còn có thể sử dụng cm2, ha, dm2 hoặc km2. Mỗi đơn vị sẽ cách nhau 100 lần từ trước tới sau tính theo độ dài của khoảng cách:

1 Vuông mm = 1.0×10-6 Mét vuông10 Vuông mm = 1.0×10-5 Mét vuông2500 Vuông mm = 0.0025 Mét vuông2 Vuông mm = 2.0×10-6 Mét vuông20 Vuông mm = 2.0×10-5 Mét vuông5000 Vuông mm = 0.005 Mét vuông3 Vuông mm = 3.0×10-6 Mét vuông30 Vuông mm = 3.0×10-5 Mét vuông10000 Vuông mm = 0.01 Mét vuông4 Vuông mm = 4.0×10-6 Mét vuông40 Vuông mm = 4.0×10-5 Mét vuông25000 Vuông mm = 0.025 Mét vuông5 Vuông mm = 5.0×10-6 Mét vuông50 Vuông mm = 5.0×10-5 Mét vuông50000 Vuông mm = 0.05 Mét vuông6 Vuông mm = 6.0×10-6 Mét vuông100 Vuông mm = 0.0001 Mét vuông100000 Vuông mm = 0.1 Mét vuông7 Vuông mm = 7.0×10-6 Mét vuông250 Vuông mm = 0.00025 Mét vuông250000 Vuông mm = 0.25 Mét vuông8 Vuông mm = 8.0×10-6 Mét vuông500 Vuông mm = 0.0005 Mét vuông500000 Vuông mm = 0.5 Mét vuông9 Vuông mm = 9.0×10-6 Mét vuông1000 Vuông mm = 0.001 Mét vuông1000000 Vuông mm = 1 Mét vuông