17 2 âm là ngày bao nhiêu dương 2023?
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Lịch Âm chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 17/08/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu. Ngày Ngũ Ly Nhật (Tiểu Hung) - Ngày Canh Thân - Đồng hành Âm Thổ: Là ngày có Thiên Can và Địa Chi đồng hành, đồng cực, dẫn đến bất hòa, đẩy nhau, không có lợi cho việc lớn. Việc nên và không nên làm hôm nay ngày 1/7/2023 Việc nên làm: Xuất hành đi xa, an táng, mai táng. Việc không nên làm: Kỵ động thổ, xây dựng, kinh doanh, xuất hành, cưới gả, các việc khác nên kiêng cữ. Giờ tốt, giờ xấu theo lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023 Giờ Hoàng Đạo: Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo. Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức. Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi. Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc. Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút. Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt. Giờ Hắc Đạo: Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng. Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các viện tranh cãi, kiện tụng. Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự. Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín). Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp. Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ. Sao tốt, sao xấu hôm nay 1/7/2023 Sao tốt: Thiên phú: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa, khai trương và an táng. Lộc khố: Tốt cho việc cầu tài, khai trương, giao dịch. Dịch mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành. Thanh long: Tốt mọi việc. Sát công: Tốt mọi việc, có thể giải được các sao xấu trừ Kim thần sát. Sao xấu: Thổ ôn: Kỵ xây dựng, đào ao, đào giếng, xấu về tế tự. Quả tú: Xấu với giá thú. Sát chủ: Xấu mọi việc. Tội chỉ: Xấu với tế tự, kiện cáo. Hoang vu: Xấu mọi việc. Hoang vu: Xấu mọi việc. Tiểu không vong: Kỵ xuất hành, giao dịch, giao tài vật. Tuổi hợp và tuổi xung khắc với ngày hôm nay 1/7/2023 Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn. Tuổi khắc với ngày: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ. Xuất hành hôm nay ngày 1/7/2023 Xem lịch âm hôm nay ngày 1/7/2023 để biết chi tiết, cụ thể về ngày xuất hành, hướng xuất hành, giờ xuất hành cũng như những điều cần chuẩn bị, việc cần tránh để giúp cho công việc hanh thông, gặt hái nhiều thành công trong ngày. Ngày xuất hành: Thiên dương: Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn. Hướng xuất hành: Xuất hành theo hướng Tây Nam để rước Tài thần và xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ Thần. Giờ xuất hành: Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Cầu tài lộc thường không có lợi, hay bị trái ý, xuất hành hay gặp nạn. Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu): Mọi công việc đều tốt lành, cầu tài lộc nên đi hướng Tây Nam. Nhà cửa được yên lành, người xuất hành đều khỏe mạnh và bình yên. Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần): Tin vui sắp tới, cầu tài lộc hãy đi hướng Nam. Đi công việc, gặp gỡ đối tác được nhiều may mắn. Chăn nuôi và canh tác đều sẽ thuận lợi, người đi có tin về. Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão): Mưu sự khó thành, cầu lộc tài mờ mịt, kiện tụng nên hãy hoãn lại. Người đi chưa có tin về, mất của, mất đồ nếu đi theo hướng Nam thì tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, tranh luận, miệng tiếng tầm thường. Làm công việc gì cũng nên cẩn trọng và phải chắc chắn. Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Hay tranh luận, cãi cọ, gây chuyện đói kém cần phải đề phòng. Nên giữ miệng đề phòng ẩu đả, cãi nhau. Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tỵ): Là giờ rất tốt lành, đi công việc thường gặp được nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, kinh doanh, sẽ có lời. Phụ nữ có tin vui mừng, người đi sắp về nhà. Mọi công việc đều hòa hợp, có bệnh cầu ắt khỏi, người nhà đều khỏe mạnh. Ngày 17 Tháng 2 Năm 2023 Âm Lịch là Nhằm Ngày 8 Tháng 3 Năm 2023 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 17 Tháng 2 Năm 2023 tốt hay xấu bên dưới nhé.Thứ 6, 07/04/202317/02/2023(AL)- ngày:Ất Mùi, tháng:Ất Mão (nhuận), năm:Quý Mão Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Bình Nạp âm: Sa Trung Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu Tiết khí: Thanh Minh Nhị thập bát tú: Sao: Cang Thuộc: Kim Con vật: Rồng Đánh giá chung: (1) - TốtXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênHôn thú, giá thú Xây dựng Làm nhà, sửa nhà Khai trương An táng, mai táng Tế tự, tế lễ Động thổ Xuất hành, di chuyển Giao dịch, ký hợp đồng Cầu tài, cầu lộc Tố tụng, giải oan Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Đông Nam Hỷ thần: Tây Bắc Hạc thần:Dần (3-5) Mão (5-7) Tỵ (9-11) Thân (15-17) Tuất (19-21) Hợi (21-23)Xung khắc với ngàyXung khắc với thángKỷ sửu Tân mão Quý sửu Tân dậuTân mùi Đinh dậu Tân sửu Kỷ dậuBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuThiên quý*, Địa tài, Âm đức, Mãn đức tinh, Tục thế, Tam hợp*, Kim đường*Tiểu không vong, Kim thần thất sát (trực), Đại hao*, Hoả tai, Nhân cách, Trùng tang*, Tứ thời đại mộ, Dương thác ☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/4/2023Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 7/4/2023 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 7/4/2023
XEM GIỜ TỐT - XẤU
XEM TUỔI XUNG - HỢP
XEM TRỰC
XEM NGŨ HÀNH
XEM SAO TỐT XẤU
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
|