Anđehit X có công thức cấu tạo là CH3 CH2 CH O tên gọi của X là
(1) Show
ANĐÊHIT – XETONBÀI TẬP LÍ THUYẾTCâu 1: Tính chất vật lý nào đặc trưng cho anđehit fomicA. Là chất lỏng khơng màu, có mùi thơm, tan tốt trong nước.B.Là chất khí, khơng màu, có mùi xốc, tan tốt trong nước.C. Là chất lỏng khơng màu, có mùi xốc, tan ít trong nước.D. Là chất khí khơng màu, có mùi xốc, tan ít trong nước.Câu 2: Các anđehit có nhiệt độ sơi và nóng chảy thấp hơn các ancol tương ứng là doA.các anđehit không tạo liên kết hiđro giữa các phân tử.B. các anđehit có liên kết hiđro giữa các phân tử yếu hơn của ancol tương ứng.C. các anđehit có phân tử khối nhỏ hơn nhiều so với các ancol tương ứng.D. các anđehit có phản ứng tráng gương cịn ancol khơng có phản ứng tráng gương.Câu 3:(CĐ – 2010). Có bao nhiêu anđehit mạch hở có cơng thức đơn giản là C2H3O:A. 1B.2C. 3D. 4Câu 4: Anđehit X có chứa vịng benzen và có cơng thức phân tử của X là C8H8O. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả mãncác điều kiện đó:A.4B. 5C. 6D. 7Câu 5: Oxi hoá etilenglicol bằng CuO đun nóng thu được bao nhiêu sản phẩm hữu cơ:A.2B. 3C. 4D. 5Câu 6: Anđehit X có M = 58. X thuộc dãy đồng đẳng nào sau đây:A. no đơn chứcB. no đa chứcC. anđehit không noD.anđehit noCâu 7: Dung dịch nào sau đây được dùng để phân biệt 2 dung dịch ancol etylic và anđehit axetic.A. NaB.Ag2O/ dung dịch NH3C. quỳ tímD. cả A và B.Câu 8: Cho các hoá chất sau: Ag2O/NH3, t0 (1); H2 (Ni, t0) (2); phenol (H+, t0) (3); Cu(OH)2, t0 (4); Na, t0 (5); dung dịch Br2(6); NaOH (7). Anđehit fomic tác dụng với chất nào trong số các hoá chất trên?A. Tất cả các chấtB. (1); (2); (3); (4); (5); (6)C.(1); (2); (3); (4); (6)D. (1); (3); (5); (6)Câu 9: Anđehit X mạch hở có cơng thức tổng qt là CnH2n+2-2a-b(CH=O)b. Hãy cho biết số liên kết có trong anđehit đó:A. aB. bC.a + bD. a - bCâu 10: Cho sơ đồ biến hoá sau:X1 X2 CH3Cl X3 X4 Metan 1500 0 + O2, xt+ NaOH + H2O/Hg2+, 800c Hãy cho biết, chất nào thuộc cùng dãy đồng đẳng: A. X1 và X3B. X1 và X4C. X1 và X3D.X2 và X4Câu 11: Cho sơ đồ biến hoá sau:X1 X2 X3 X4 X5 Ancol etylic - H2O + dd KMnO4 - H2O (2) Hãy cho biết những chất nào có chứa nhóm chức anđehit (-CH=O) : A. X3B. X4, X5C.X3, X4 và X5D. đáp án khácCâu 12: Anđehit X có phân tử khối là 72. Hãy cho biết, X thuộc dãy đồng đẳng nào?A. no, đơn chức, mạch hởB. no, 2 chức mạch hởC.cả A, B đều đúngD. đáp án khácCâu 13: Cho sơ đồ sau: axetilenH /2Pd X1 ddKMnO4 X2 2CuO,t0 anđehit X3 CTPT của X3 là : A. C2H4OB. CH2OC.C2H2O2D. không xác địnhCâu 14: Một andehit X có cơng thức (C3H5O)n. Hãy xác định n:A. n = 1B.n = 2C. n = 3D. n = 4Câu 15: Cho sơ đồ sau: anđehit X1H2/Ni,t0 X2 H2O X3 trunghop poliisobutilen. Hãy xác định X1. X1 là: A. CH3CH(CH)3CHOB. CH2=C(CH3)CHOC. CH3CH=C(CH3)CHOD.cả A và BCâu 16: Cho sơ đồ sau: C3H6 C3H7Br C3H8O C3H6O (X). Hãy cho biết X có những tính chất gìtrong những tính chất sau: A. phản ứng cộng với H2 (Ni, t0)B. phản ứng tráng gương0 cả A, B, C Câu 17: Cho 2 chất sau: anđehit axetic và anđehit benzoic. Chất nào tan tốt trong nước:A.anđehit axeticB. anđehit benzoicC. bằng nhauD. cả 2 đều không tanCâu 18: Cho sơ đồ phản ứng sau:B1 B2 X1 X2 X3axetilen + HCl + 2HCl + NaOH, t0 + 2NaOH, t0 HCHO Hãy cho biết, chất nào là đồng đẳng của HCHO: A.X1B. X2D. X3 D. X1, X2 và X3.Câu 19: Tỉ khối hơi của 1 anđehit X đối với hiđro bằng 28. Công thức cấu tạo của X là:A. CH3CHOB.CH2=CHCHOC. HCHOD. CH3CH2CHOCâu 20: Một anđehit no đơn chức có tỉ khối so với H2 là 29. Công thức anđehit trên là:A. CH3CHOB. C2H2O2C.C2H5CHOD. HCHOCâu 21: Gọi tên một hợp chất có CTCT như sau: (CH3)3C - CHOA. 2 - etyl - 2 - metyletanalB. 2,2 - đimetylpentanalC. Tert - butyletanalD.2,2 - đimetylpropanalCâu 22: CT đơn giản nhất của một ađehit X chưa no, mạch hở chứa một liên kết 3 trong phân tử là C2HO. Vậy X có CTPTlà:A. C8H4O4B. C6H3O3C.C4H2O2D. Không xác định đượcCâu 23: Gọi tên hợp chất có CTCT sau: CH2 = CH - CO - CH2 - CH3A. Pentan - 3 - onB. Vinyl etyl xetonC.Etyl vinyl xetonD. Đietyl xetonCâu 24: Để điều chế axetanđehit chỉ bằng 1 phản ứng có thể đi từ chất nào trong số các chất sau đây:A. 1,1 - ĐibrometanB. Clorua vinylC. EtanolD.Cả 3 chất trênCâu 25: Hợp chất A chứa C, H, O có M < 90 đvC. A tham gia phản ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2 (xt: Ni)sinh ra ancol có C bậc IV trong phân tử. CTCT của A là:(3) Câu 26: Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức có thể là cơng thức nào trong số các công thức sau:A.CxH2x+1CHO (x nguyên, không âm) hoặc CxH2xO (x nguyên dương)B. CxH2xO (x nguyên dương)C. CxH2x+1CHO (x ngun, khơng âm)D. CxHyCHOCâu 27: Một anđehit có CTCT là CH2 = CH - CHO. Tên của nó là:A. Anđehit propenoicB. Anđehit acrylicC. PropenalD.A, B, C đều đúngCâu 28: Gọi tên hợp chất có công thức cấu tạo sau: CH3 - C(CH3)(C2H5) - CH2 - CH(CH3) - CHOA. 4 - etyl - 2, 4 - đimetylpentanalB. 3, 3, 5 - trimetylhexanal - 6C.2, 4, 4 - trimetylhexanalD. 2 - etyl - 2, 4 - đimetylpentanalCâu 29: Axeton là nguyên liệu để tổng hợp nhiều dược phẩm và một số chất dẻo. Một lượng lớn axeton được dùng làmdung môi trong sản xuất tơ nhân tạo và thuốc súng khơng khói. Axeton có thể điều chế bằng phương pháp nào sau đây:A. Nhiệt phân axit axetic hoặc muối canxi axetatB. Oxi hóa cumenC. Chưng khan gỗD.Cả A, B, CCâu 30: Gọi tên hợp chất có CTCT dạng: (CH3)2CCl - CH(CH3) - CH(CH3) - CH2 - CHO là:A. 2 - Clo - 2,3,4 - trimetylhexanalB.5 - Clo - 3,4,5 - trimetylhexanalC. 2,3,4 - trimetyl - 2 - Clo - hexanalD. 3,4,5- trimetyl - 2 - ClohexanalCâu 31: C3H6O có số đồng phân anđehit, xeton lần lượt là:A. 1, 2B. 3, 1C.1, 1D. 2, 1Câu 32: Có bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức là C4H8O có khả năng tác dụng với Ag2O/dung dịch NH3:A.2B. 3C. 4D. 1Câu 33: Có bao nhiêu đồng phân có cùng cơng thức là C3H6O có khả năng tác dụng với H2 (Ni. t0) tạo ra ancol đơn chứcmạch hở:A. 2B. 3C.4D. 5Câu 34:(CĐ – 2007). Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ:A. xiclopropanB. propan – 1 – olC. propan – 2 – olD.cumenCâu 35:(ĐHKA – 2007). Cho các chất HCN, H2, dung dịch KMnO4, dung dịch Br2. Số chất phản ứng được với (CH3)2COlà:A.2B. 3C. 4D. 1Câu 36:(ĐHKA – 2008). Số đồng phân xeton ứng với công thức C5H10O là:A.3B. 5C. 6D. 4Câu 37:(CĐ – 2009). Q trình nào sau đây khơng tạo ra andehit axetic:A. CH3COOCH = CH2 + NaOHB.CH2 = CH2 + H2O (t0, HgSO4)C. CH2 = CH2 + O2 (t0, xúc tác)D. C2H5OH + CuO (t0)Câu 38:(CĐ – 2010). Ứng với cơng thức C3H6O có bao nhiêu hợp chất mạch hở bền khi tác dụng với khí H2 (xúc tác Ni,t0) thu được ancol: A. 1B. 4C. 2D.3Câu 39:(ĐHKB – 2010). Cho phản ứng: 2C6H5CHO + KOH C6H5COOK + C6H5CH2OH. Phản ứng này chứng tỏC6H5CHO:A. chỉ thể hiện tính oxi hóaB. khơng thể hiện tính khử và tính oxi hóaC.vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khửD. chỉ thể hiện tính khửCâu 40:(ĐHKA – 2011). Phát biểu nào sau đây về andehit và xeton là sai:A. Axetandehit phản ứng được với nước bromB. Andehit fomic tác dụng với nước ạo thành sản phẩm không bềnC. Axeton không phản ứng được với nước brom(4) BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNGCâu 41: Cho dãy biến hóa sau: Xiclopropan Br2 X1 NaOHdu,t0 X2 CuOdu,t0 X3 Hãy cho biết, khi cho 0,1 mol chất X tác dụng với Ag2O/ dung dịch NH3,t0 thì thu được bao nhiêu gam Ag. A. 21,6 gamB. 32,4 gamC.43,2 gamD. 10,8 gamCâu 42: Cho 0,1 mol anđehit X tác dụng với Ag2O/dung dịch NH3, t0 thu được 0,4 mol Ag. Trong X, oxi chiếm 37,21% vềkhối lượng. Hãy cho biết thuộc dãy đồng đẳng nào:A. anđehit no đơn chức mạch hởB.anđehit no hai chức mạch hở.C. anđehit không no, 2 chức mạch hở.D. anđehit không no, 2 chức mạch vịng.Câu 43: Tiến hành oxi hóa 6 gam ancol đơn chức X bằng O2 (xt Cu,t0) thì thu được hỗn hợp chất lỏng Y. Chia Y thành 2phần bằng nhau: Phần I: Cho Na dư vào thu được 0,56 lít H2 (đktc); Phần II: Cho vào dung dịch Ag2O trong NH3 thì thuđược 8,64 gam Ag.1. Cơng thức cấu tạo của ancol là: A. CH3CH2OHB. CH2=CHCH2OHC.CH3CH2CH2OHD. CH3OHCâu 44: 2. Xác định hiệu suất phản ứng oxi hóa ancol đơn chức X:A. 40%B. 60%C. 70%D.80%Câu 45: Cho sơ đồ phản ứng sau:anđehit no X1 H2/Ni,t0 X2 H2O X3 trunghop cao su buna andehit no X4 H2/Ni,t0 X5 -H2O, -H2 Hãy cho biết, khi cho X1 và X4 với khối lượng bằng nhau tác dụng với Ag2O trong dung dịch NH3 đun nóng chất nào sẽtạo ra lượng Ag nhiều hơn: A.X1B. X4C. bằng nhauD. không xác định.Câu 46: X là một chất hữu cơ mạch hở có cơng thức phân tử là C2H2On. Hãy cho biết với giá trị nào của n (n có giá trị ≤ 2)sau đây thì X tác dụng được với Ag2O/ dung dịch NH3.A.n = Z; n = 2B. n = Z; n = 2C. n = 2D. n = 0; n = 1; n = 2.Câu 47: Cho 2,24 lít propen hợp nước sau đó lấy tồn bộ lượng ancol thu được đem oxi hoá bằng CuO. Lấy hỗn hợp sảnphẩm sau phản ứng (hỗn hợp X) với CuO cho tác dụng với Ag2O/dung dịch NH3, t0 thì thu được 4,32 gam Ag. Hãy xác định% khối lượng của anđehit trong hỗn hợp X: A.20%B. 40%C. 60%D. đáp án khácCâu 48: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no có số mol bằng nhau. Cho 12,75g hỗn hợp vào bình kín có thể tích 4,2 lit rồi cho bayhơi ở 136,50C thì áp suất trong bình là 2atm. Cho 10,2g X tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 vừa đủ tạo ra 64,8g Agvà 2 axit hữu cơ. Công thức của 2 anđehit là: A. CH3CHO và HCHOB.CH3CHO và (CHO)2C. C2H5CHO và CH3CHOD. HCHO và CH2(CHO)2Câu 49: Hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức hơn kém nhau một nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho 15,2 gam hỗn hợp Xtác dụng với CuO dư thu được hỗn hợp rắn gồm CuO dư và 19,2 gam Cu. Hỗn hợp sản phẩm hữu cơ cho tác dụng với Ag2Odư trong NH3 thu được 43,2 gam Ag. Hãy xác định công thức của 2 ancol.A. CH3OH và C2H5OHB. C2H5OH và CH3CH2CH2OHC.C2H5OH và CH3CH(OH)CH3D. C2H5OH và CH2=CHCH2OHCâu 50: Hỗn hợp X gồm 0,05 mol HCHO và một anđehit E. Cho hỗn hợp này tác dụng với Ag2O dư trong dung dịch NH3thu được 34,56 gam Ag. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp X thì thu được 6,16 gam CO2. Xác định công thức của E.A. CH3CHOB. CH3CH2CHOC. OHCCHOD.OHCCH2CHOCâu 51: Chuyển hố hồn tồn 5,8 gam andehit X mạch hở bằng phản ứng tráng gương với Ag2O dư trong dung dịch NH3thu được 21,6 gam Ag. Xác định công thức của X.A. OHCCHOB. CH2=CHCHOC.CH3CH2CHOD. cả A và C đều đúng(5) A.HCHOB. CH2(CHO)2C. OHCCHOD. C2H4(CHO)2Câu 53: Cho 0,1mol một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 43,2g Ag. CTCTcủa anđehit là:A. CH3CHOB. không xác định đượcC.HCHOD. CH3CH2CHOCâu 54: Cho 0,1mol hỗn hợp 2anđehit no phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3dư thu được 43,2g Ag. CTCT của2 anđehit là:A. HCHO, CH3CHOB. HCHO, C2H5CHOC. C2H5CHO, C3H7CHOD.HCHO và (CHO)2Câu 55: Đốt cháy 0,1mol hỗn hợp X gồm hai anđehit thu được 3,36 lítCO2.(đktc). Mặt khác nếu cho 0,1 mol X tác dụngvới dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 0,4 mol Ag. Công thức phân tử của các chất là:A. CH3CHO, C2H5CHOB. HCHO, (CHO)2C. (CHO)2, CH2(CHO)2D.HCHO và 1 anđehit 2 chức khácCâu 56: Có m gam hỗn hợp gồm HCHO và C2H3CHO. Chia hỗn hợp thành hai phần bằng nhau: Phần 1 cho tác dụng hếtvới dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 86,4g kết tủa. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100g dung dịch brôm 80%.Vậy m có giátrị là:A. 14,2gB. 29,2gC.28,4gD. 14,6gCâu 57: Cho 1,02g hỗn hợp 2anđehit no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dưthu được 4,32g Ag. CTCT của 2 anđehit là:A. HCHO và CH3CHOB.CH3CHO và C2H5CHOC. C2H5CHO và C3H7CHOD. C3H7CHO và C4H9CHOCâu 58: Cho 50g dung dịch anđehit axetic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được 21,6g Ag. Nồng độ % của anđehítlà:A. 4,4%B.8,8%C. 13,2%D. 17,6%Câu 59: Cho 7,4g hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng dư Ag2O/NH3 thu được 64,8gAg. Công thức của hai anđehit là:A.HCHO, CH3CHOB. CH3CHO, C2H5CHOC. C2H5CHO, C3H7CHOD. HCHO, C2H5CHOCâu 60: Cho 0,92g hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O/NH3 thu được 5,64g hỗn hợp rắn. Phần trămkhối lượng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là:A. 26,74% và 73,26%B. 25,73% và 74,27%C.28,26% và 71,74%D. 27,95% và 72,05%Câu 61: Cho 0,1mol hai anđehit đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng với một lượng dư Ag2O/NH3 thu được25,92g Ag. Công thức của hai anđehit là:A.HCHO, CH3CHOB. CH3CHO, C2H5CHOC. C2H5CHO, C3H7CHOD. HCHO, C2H5CHOCâu 62: Cho 7,2 gam một ankanal A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 2,16g Ag. Nếu cho A tácdụng với H2/Ni, t0 thu được ancol đơn chức C có cấu tạo mạch nhánh. CTCT của anđehit A là: A.(CH3)2CHCHOB. (CH3)2CHCH2CHOC. CH3CH2CH2CHOD. CH3CH(CH3)CH2CHOCâu 63: Cho 3,0 gam một anđehit tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong ammoniac, thu được 43,2 gam bạc kim loại.Công thức cấu tạo của anđehit là:A. (CHO)2B. CH2=CHCHOC.HCHOD. CH3CH2CHOCâu 64: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol HCOOH và 0,2 mol HCHO tác dụng hết với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì khốilượng Ag thu được là:A.108gB. 10,8gC. 54gD. 21,6gCâu 65: Cho 1,74g một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O/NH3 sinh ra 6,48g Ag kim loại. Công thức cấutạo của anđehit là:(6) Câu 66: Hiđrat hóa hồn tồn 1,56g một ankin A thu được một anđehit B. Trộn B với một anđehit đơn chức C. Thêm nướcđể được 0,1 lit dung dịch D chứa B, C với nồng độ tổng cộng là 0,8M. Thêm từ từ vào dung dịch D dung dịch AgNO3/NH3dư được 21,6g kết tủa Ag. CTCT và số mol của B, C trong dung dịch D lần lượt là:A. CH3CHO 0,1 mol và HCHO 0,05 molB. CH3CHO 0,08 mol và HCHO 0,04 molC.CH3CHO 0,06 mol và HCHO 0,02 molD. CH3CHO 0,1 mol và HCHO 0,03 molCâu 26. (CĐ – 2007). Cho 2,9g một andehit phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g Ag. Câu 67: Công thức của andehit là:A. HCHOB. CH2=CHCHOC.OHC – CHOD. CH3CHOCâu 68:(ĐHKA – 2007). Cho 6,6g một andehit X đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3đun nóng. Lượng Ag sinh ra cho tác dụng hết với HNO3 lỗng thốt ra 2,24 lit NO (đktc). X là:A.CH3CHOB. HCHOC. CH2 = CHCHOD. CH3CH2CHOCâu 69:(CĐ – 2008). Cho 0,1mol HCHO và 0,1mol HCOOH tác dụng với lượng dư AgNO3 trong NH3 đun nóng. Sau khicác phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được lượng Ag là:A. 43,2gB. 10,8gC.64,8gD. 21,6gCâu 70:(ĐHKA – 2008). Cho 3,6g andehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3đun nóng thu được m gam Ag. Hịa tan hồn tồn m gam Ag bằng dung dịch HNO3 đặc sinh ra 2,24 lit NO2 (đktc). X là:A.C3H7CHOB. C4H9CHOC. HCHOD. C2H5CHOCâu 71:(CĐ – 2009). Cho 0,1mol hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tácdụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được 32,4g Ag. 2 andehit là:A.HCHO và CH3CHOB. HCHO và C2H5CHOC. C2H3CHO và C3H5CHOD. CH3CHO và C2H5CHOCâu 72:(ĐHKA – 2010). Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3trong NH3 thu được 43,2g kết tủa và dung dịch chứa 17,5g muối amoni của 2 axit hữu cơ. Giá trị của m là: A.10,9gB. 14,3gC. 10,2gD. 9,5gCâu 73:(ĐHKB – 2011). Hỗn hợp X gồm 2 andehit đơn chức Y và Z (MY < MZ). Cho 1,89g X tác dụng với lượng dư dungdịch AgNO3 trong NH3 sau khi phản ứng kết thúc thu được 18,36g Ag và dung dịch E. Cho toàn bộ E tác dụng với dungdịch HCl dư thu được 0,784 lit CO2. Tên Z là:A.andehit acrylicB. andehit butiricC. andehit propionicD. andehit axeticCâu 74:(ĐHKA – 2012). Hidrat hóa 5,2 gam axetilen với xúc tác HgSO4 trong mơi trường axit đun nóng. Cho tồn bộ cácchất hữu cơ sau phản ứng vào một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 44,16 gam kết tủa. Hiệu suất của phảnứng hidrat hóa là:A.80%B. 70%C. 92%D. 60%Câu 75:(CĐ – 2012). Cho m gam hỗn hợp hoi X gồm hai ancol (đơn chức, bậc I, là đồng đẳng kế tiếp) phản ứng với CuOdư, thu được hỗn hợp hơi Y gồm nước và anđehit. Tỉ khối hơi của Y so với khí hiđro bằng 14,5. Cho toàn bộ Y phản ứnghoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 97,2 gam Ag. Giá trị của m là:A. 14,0.B.14,7.C. 10,1.D. 18,9.BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CỘNG HIĐROCâu 76: Cho anđehit cộng H2 theo phản ứng sau: CnH2n+1-2aCHO + H2 CnH2n+1CH2OH. Hệ số của H2 là:A.(a+1)B. 2aC. a/2D. aCâu 77: Một hỗn hợp X gồm 2 ankanal là đồng đẳng kế tiếp khi bị hiđro hóa hồn tồn cho ra hỗn hợp 2 ancol có khốilượng lớn hơn khối lượng của X là 1g. Đốt cháy X cho sản phẩm gồm 30,8g CO2. CTCT và khối lượng của A, B trong X là:A. HCHO 18g và CH3CHO 8,8gB. HCHO 4,5g và CH3CHO 4,4gC. HCHO 9g và CH3CHO 4,4gD.HCHO 9g và CH3CHO 8,8g(7) A. (CH3)2CHCH2CHOB. CH3CH2CH2CHOC. (CH3)3CCHOD.(CH3)2CHCHOCâu 79: Cho 13,05g một anđehit no đơn chức A phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư sinh ra 48,6g Ag. Cho17,4g A phản ứng với H2 có xúc tác Ni. Tên A và thể tích khí H2 (đo ở đktc) đã tham gia phản ứng là:A. Metanal; 5,6 litB. Anđehit acrylic; 11,2 litC. Etanal; 3,36 litD.Propanal; 6,72 litCâu 80: Cho hỗn hợp HCHO và H2 đi qua ống đựng bột Ni nung nóng. Dẫn tồn bộ hỗn hợp thu được sau phản ứng vàobình nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hoà tan các chất có thể tan được, thấy khối lượng bình tăng 11,8g. Lấy dungdịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 21,6g bạc kim loại. Khối lượng CH3OH tạo ra trongphản ứng hợp hiđro của HCHO là:A. 8,3gB. 9,3gC.10,3gD. 1,03gCâu 81: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit đơn chức E, F (ME < MF). Khi cho 1,42 gam hỗn hợp X vào dung dịch Ag2O/dung dịchNH3 thu được 8,64 gam Ag. Hiđro hóa hồn tồn 1,42 gam hỗn hợp X thành hỗn hợp ancol Y. Cho toàn bộ hỗn hợp Y vàobình đựng Na dư thu được 0,336 lít H2 (đktc). Xác định công thức của E, F. Biết hiệu suất các phản ứng đạt 100%.A. E là HCHO và F là CH3CHOB.E là HCHO và F là CH2=CHCHOC. E là HCHO và F là CH3CH2CHOD. E là CH3CHO và F là CH2=CHCHOCâu 82: Hỗn hợp X gồm 2 anđehit no đơn chức E, F là đồng đẳng kế tiếp nhau. Lấy 2,9 gam E và 1,1 gam F cho tác dụngvới H2 dư (xúc tác Ni, t0) thu được hỗn hợp 2 ancol E’, F’. Lấy tồn bộ lượng ancol thu được cho vào bình đựng Na dư thu được 0,84 lít H2 (đktc). Xác định cơng thức cấu tạo của E, F. A. E là CH3CHO và F là CH3CH2CHOB.E là CH3CH2CHO và F là CH3CHOC. E là HCHO và F là CH3CHOD. E là CH3CH2CHO và F là HCHOCâu 83: Hiđro hoá 0,35 gam X đơn chức (xúc tác Ni,t0) thu được 0,296 gam ancol iso-butylic (hiệu suất phản ứng đạt80%). Hãy cho biết cơng thức của X là gì:A. CH3CH(CH3)CHOB. CH2=C(CH3)CH2OHC.CH2=C(CH3)CHOD. đáp án khácCâu 84: Hiđro hóa hồn toàn 0,1 mol anđehit X mạch hở được ancolA. Thực hiện phản ứng đề hiđrat hóa A thu được buta - 1,3 - đien (duy nhất). Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thuđược 5,4 gam H2O. Hãy cho biết có bao nhiêu chất thoả mãn điều kiện đó.A. 1 B.2C. 3D. 4Câu 85: Cho anđehit X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng tác dụng với hiđro dư thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp hai ancol này thì thu được 11g CO2 và 6,3g H2O. CTCT của 2 anđehit là:A.CH3CHO, C2H5CHOB. CH3CH2CHO, C3H7CHOC. C3H5CHO, C4H7CHOD. CH3CHO và C3H7CHOCâu 86: Cho 5,8g chất hữu cơ X(C,H,O) tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2g Ag. Mặt khác 0,1mol Xsau khi hiđro hố hồn tồn phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. X có cơng thức cấu tạo là:A. CH3COOHB. CH2=CHCHOC. HCOOHD.(CHO)2Câu 87: Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no đơn chức đồng đẳng liên tiếp thành hai phần bằng nhau: Phần I được cộnghiđrô tạo ra hỗn hợp hai ancol Y. Nếu đốt cháy hồn tồn hỗn hợp Y thì thu được 6,6g CO2 và 4,5g H2O. Phần 2 cho tácdụng với Ag2O/NH3 dư thu được mg Ag.1. Công thức phân tử của hai anđehit là: A.HCHO và CH3CHOB. C3H4O và C4H6OC. C3H4O và C3H6OD. C3H6, và C4H8OCâu 88: 2. m có giá trị là:A. 32,4gB. 10,8gC. 43,2gD. 21,6gCâu 89: Anđehit X mạch hở, cộng hợp với H2 theo tỉ lệ 1: 2 (lượng H2 tối đa) tạo ra chất Y. Cho Y tác dụng hết với Na thuđược thể tích H2 bằng thể tích X phản ứng để tạo ra Y (ở cùng t0, p). X thuộc loại chất nào sau đây? A. Anđehit no, đơn chức(8) D. Anđehit không no (chứa một nối đôi C=O), hai chứcCâu 90:(CĐ – 2008). Cho các chất: CH3CH2CHO (1), CH2 = CHCHO (2), (CH3)2CHCHO (3), CH2 = CHCH2OH (4).Những chất phản ứng hoàn toàn với lượng dư H2 (Ni, t0) thu được cùng một sản phẩm là: A. (2), (3), (4)B.(1), (2), (4)C. (1), (2), (3)D. (1), (3), (4)Câu 91:(ĐHKA – 2008). Đun nóng V lit hơi andehit X với 3V lit H2 (xúc tác Ni) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn chỉthu được 1 hỗn hợp khí Y có thể tích 2V lit. Ngưng tụ Y thu được chất Z, cho Z tác dụng với Na sinh ra H2 có số mol bằngsố mol Z tham gia phản ứng. Chất X là andehit:A. không no, chứa 1 nối đôi C = C, đơn chứcB.no, 2 chứcC. không no, chứa 1 nối đôi C = C, 2 chứcD. no, đơn chứcCâu 92:(ĐHKA – 2010). Hidro hóa chất hữu cơ X thu được (CH3)2CHCH(OH)CH3. Chất X có tên thay thế là:A. metyl isopropyl xetonB.3 – metylbutan – 2 – onC. 3 – metylbutan – 2 –olD. 2 – metylbutan – 3 – onCâu 93:(ĐHKB – 2011). X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của 2 andehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử đều có số nguyên tửC nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni) được hỗn hợp Y có tỉ khối so với heli là 9,4. Thulấy toàn bộ các ancol trong Y rồi cho tác dụng với Na dư được V lit H2. Giá trị lớn nhất của V là:A. 22,4B. 13,44C. 5,6D.11,2BÀI TẬP VỀ PHẢN ỨNG CHÁYCâu 94: Đốt cháy một hỗn hợp các đồng đẳng anđehit ta thu được số mol H2O bằng số mol CO2 thì đó là dãy đồng đẳng:A. Andehit đơn chứcB. Anđehit vòng noC.Anđehit đơn chức noD. Anđehit 2 chức noCâu 95: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 17,92 lit CO2 (đktc) và 14,4g H2O.CTPT của 2 anđehit là:A. (CHO)2 và CH2(CHO)2B. CH3CHO và C2H5CHOC. CH3CHO và C2H5CHOD.HCHO và CH3CHOCâu 96: Đốt cháy hoàn tồn 5,8g anđehit X thì thu được 5,4g H2O và 6,72 lit CO2 (đktc) thì CTPT của X là:A. C4H8OB. C2H4OC. C4H6O2D.C3H6OCâu 97: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X mạch hở thu được CO2 và nước trong đó số mol CO2 nhiều hơn số H2O là amol. Hãy cho biết công thức chung của X.A. CnH2n-aCHO (n 2) và CnH2n-a(CHO)a (n 2)B. CnH2n-1CHO (n 3) và CnH2n(CHO)2 (n 1)C.CnH2n-1CHO (n 2) và CnH2n(CHO)2 (n 0)D. CnH2n-a(CHO)a (n 3) và CnH2n(CHO)2 (n 0)Câu 98: Đốt cháy 19,2g hỗn hợp X gồm 2 anđehit là đồng đẳng kế tiếp ta thu được 17,92 lit CO2 (đktc) và 14,4g H2O. Nếucho 9,6g hỗn hợp trên tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m(g) kết tủa. Giá trị của m là:A.75,6B. 5,4C. 54D. 21,6Câu 99: Hỗn hợp Y gồm 2 anđehit là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy 2,62g Y thu được 2,912 lit CO2 (đktc) và 2,34g H2O.Nếu cho 1,31g Y tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thì thu được m (g) Ag. CTPT của 2 anđehit là:A. HCHO và CH3CHOB. Khơng tìm đượcC.C2H4O và C3H6OD. C3H4O và C4H6OCâu 100: Đốt cháy hoàn toàn a mol anđehit X thu được CO2 và H2O trong đó số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O là a mol.Hãy xác định công thức của chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của X.A. CH2=CHCHOB. OHCCHOC.cả A, B đều đúngD. không xác định đượcCâu 101: Anđehit X đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 15 gam X thu được 1 mol hỗn hợp gồm CO2 và nước. Xác định côngthức của X.A.HCHOB. OCHCHOC. CH2=CHCHOD. CH3CH2CHOCâu 102: Hiđro hố hồn tồn hỗn hợp 2 anđehit X, Y là đồng đẳng kế tiếp nhau thu được hỗn hợp 2 ancol. Đốt cháy hoàntoàn hỗn hợp 2 ancol đó thu được nước và CO2 theo tỷ lệ mol là 1,4 : 1. Xác định công thức của X, Y.A. CH3CHO và CH3CH2CHOB. OHCCHO và OHCCH2CHOC.cả A, B đều đúngD. cả A, B đều sai(9) A. 1B. 2C. 3D.4Câu 104: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam anđehit X có mạch cacbon khơng phân nhánh sau đó dẫn tồn bộ sản phẩm cháy vàobình đựng dung dịch nước vơi trong dư. Sau thí nghiệm thấy khối lượng bình tăng 29,2 gam và trong bình có 50 gam kếttủa. Hãy cho biết công thức cấu tạo của X.A.OHC(CH2)3CHOB. OHC(CH2)2CHOC. OCHCHOD. HCHOCâu 105: Chia hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thành hai phần bằng nhau: Phần 1 đốt cháy hoàn toàn thu được 0,54gH2O. Phần 2 cộng hiđro (xúc tác Ni) thu được hỗn hợpA. Nếu đốt cháy hồn tồn A thì thể tích khí CO2 thu được ở đktc là:A. 0,112lít B.0,672lítC. 1,68lítD. 2,24lítCâu 106: Đốt cháy hỗn hợp hai anđehit no đơn chức thu được 0,4mol CO2. Hiđro hố hồn toàn 2 anđehit này cần 0,2molH2 thu được hỗn hợp 2 ancol no đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 ancol thì số mol H2O thu được là:A. 0,4molB.0,6molC. 0,8molD. 0,3molCâu 107: Hai anđehit X và Y thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hồn tồn hỗn hợp trên thu được 2,24lít CO2 (dktc) và1,8g H2O. Vậy X, Y thuộc dãy đồng đẳng nào:A.Anđehit no đơn chứcB. Anđehit no đa chứcC. Anđehit không no đơn chứcD. Anđehit không no đa chứcCâu 108: Đốt cháy hoàn toàn 0,1mol hỗn hợp hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp thu dược 8,064lít CO2 (dktc) và 4,68g H2O.CTCT của 2 anđehit là:A. HCHO, CH3CHOB. CH3CHO, CH3CH2CHOC.C2H3CHO, C3H5CHOD. Kết quả khácCâu 109: Hiđro hố hồn tồn andehit X thu được ancol X1. Đốt cháy hoàn toàn X1 thu được CO2 và nước theo tỷ lệ mol là2 : 3. Cả X và X1 đều tác dụng với Cu(OH)2. Xác định X.A. HCHOB. CH3CHOC.OHCCHOD. cả B và CCâu 110:(ĐHKB – 2007). Đốt cháy hoàn toàn a mol một andehit X mạch hở tạo ra b mol CO2 và c mol H2O (biết b = a +c). Trong phản ứng tráng gương, một phân tử X chỉ cho 2e. X thuộc dãy andehit:A. không no, 2 nối đôi, đơn chứcB.không no, 1 nối đôi, đơn chứcC. no, đơn chứcD. no, 2 chứcCâu 111:(ĐHKB – 2009). Đốt cháy hoàn toàn một hợp chất hữu cơ X, thu được 0,251g H2O và 0,4368 lit CO2 (đktc). BiếtX phản ứng với Cu(OH)2 trong mơi trường kiềm đun nóng. Chất X là:A. OHC – CHOB. CH2 = CHCH2OHC. CH3COCH3D.C2H5CHOCâu 112:(ĐHKB – 2011). Hỗn hợp M gồm 1 andehit và 1 ankin (có cùng số nguyên tử C). Đốt cháy hoàn toàn x mol hỗnhợp M thu được 3x mol CO2 và 1,8x mol H2O. % số mol của andehit trong hỗn hợp M là:A. 30%B. 40%C. 50%D.20%TỔNG HỢPCâu 113:(ĐHKB – 2007). Khi oxi hóa hồn tồn 2,2g một andehit đơn chức thu được 3g axit. Công thức của andehit là:A. C2H3CHOB.CH3CHOC. C2H5CHOD. HCHOCâu 114:(ĐHKA – 2007). Cho 0,1mol một andehit X tác dụng hết với AgNO3 trong NH3 dư thu được 43,2g Ag. Hidrohóa X thu được Y, biết 0,1mol Y phản ứng vừa đủ với 4,6g Na. Công thức của X là:A. HCHOB. CH3CH(OH)CHOC.OHCCHOD. CH3CHOCâu 115:(CĐ – 2008). Đốt cháy hoàn toàn 1 andehit X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Mặt khác nếu X phản ứngvới dung dịch AgNO3 dư sinh ra số mol Ag gấp 4 lần số mol X tham gia phản ứng. X là:A.HCHOB. CH3CHOC. (CHO)2D. C2H5CHOCâu 116:(ĐHKB – 2008). Ba chất hữu cơ mạch hở X, Y, Z đều có cơng thức C3H6O và có các tính chất: X, Z đều phảnứng với nước brom; X, Y, Z đều phản ứng với H2 nhưng chỉ có Z khơng bị thay đổi nhóm chức; chất Y chỉ tác dụng vớibrom khi có mặt CH3COOH. X, Y, Z lần lượt là:(10) C.C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2 = CHCH2OHD. CH2 = CHCH2OH, C2H5CHO, (CH3)2COCâu 117:(CĐ – 2009). Hidro hóa hồn tồn hỗn hợp M gồm 2 andehit X, Y no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãyđồng đẳng (MX < MY) thu được hỗn hợp 2 ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 1g. Đốt cháy hoàn toàn M thu được30,8g CO2. Công thức và % khối lượng của X tương ứng là:A. CH3CHO; 49,44%B.HCHO; 50,56%C. HCHO; 32,44%D. CH3CHO; 67,16%Câu upload.123doc.net:(ĐHKB – 2009). Hidro hóa hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm 2 andehit no, đơn chức, mạch hởkế tiếp nhau trong dãy đồng đằng thu được (m + 1) gam hỗn hợp 2 ancol. Mặt khác khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam hỗnhợp X cần 17,92 lit O2 (đktc). Giá trị của m là:A.17,8B. 24,8C. 10,5D. 8,8Câu 119:(ĐHKB – 2009). Đốt cháy 1 mol hợp chất hữu cơ X thu được 4 mol CO2. Chất X tác dụng được với Na và thamgia phản ứng tráng bạc, cộng Br2 theo tỉ lệ 1:1. Công thức của X là:A. HOCH2CH2CH = CHCHOB. HOOCCH = CHCOOHC. HOCH2CH = CHCHOD.HOCH2CH2CH2CHOCâu 120:(ĐHKA – 2009). Cho hỗn hợp khí X gồm HCHO và H2 đi qua ống sứ đựng bột Ni đun nóng. Sau khi phản ứngxảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp Y gồm 2 chất hữu cơ. Đốt cháy hết Y thu được 11,7g H2O và 7,84 lit CO2 (đktc). Phầntrăm thể tích của H2 trong hỗn hợp X là:A. 65,00%B. 53,85%C.46,15%D. 35,00%Câu 121:(ĐHKA – 2009). Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp andehit axetic là:A. CH3COOH, C2H2, C2H4B. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOHC. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5D.C2H5OH, C2H4, C2H2Câu 122:(ĐHKA – 2009). Cho 0,25mol andehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được54g Ag. Mặt khác khi cho X phản ứng với H2 dư (Ni, t0) thì 0,125mol X phản ứng hết với 0,25mol H2. Công thức chung củaX là: A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2)B.CnH2n-1CHO (n ≥ 2)C. CnH2n+1CHO (n ≥ 0)D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 2)Câu 123:(ĐHKB – 2010). Cho hỗn hợp M gồm andehit X (no, đơn chức, mạch hở) và hidrocacbon Y có tổng số mol là0,2 (trong đó số mol X nhỏ hơn số mol Y). Đốt cháy hoàn toàn M thu được 8,96 lit CO2 (đktc) và 7,2g H2O. Y là:A. C3H6B.C2H4C. CH4D. C2H2Câu 124:(ĐHKA – 2010). Axeton được điều chế bằng cách oxi hóa cumen nhờ oxi, sau đó thủy phân trong dung dịchH2SO4 lỗng. Để thu được 145g axeton thì lượng cumen cần dùng (giả sử hiệu suất phản ứng đạt 75%) là:A. 300gB. 500gC.400gD. 600gCâu 125:(ĐHKA – 2011). X, Y, Z là các hợp chất mạch hở, bền có cùng cơng thức phân tử C3H6O. X tác dụng được vớiNa và khơng có phản ứng tráng bạc. Y khơng tác dụng với Na nhưng có phản ứng tráng bạc. Z không tác dụng được với Navà khơng có phản ứng tráng bạc. Các chất X, Y, Z lần lượt là:A. CH3CH2CHO, CH3 – CO – CH3, CH2 = CHCH2OHB.CH2 = CHCH2OH, CH3CH2CHO, CH3 – CO – CH3C. CH2 = CHCH2OH, CH3 – CO – CH3, CH3CH2CHOD. CH3 – CO – CH3, CH3CH2CHO, CH2 = CHCH2OHCâu 126:(ĐHKB – 2011). Để hidro hóa hồn tồn 0,025mol hỗn hợp X gồm 2 andehit có khối lượng 1,64g cần 1,12 lit H2(đktc). Mặt khác khi cho cũng lượng X trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 8,64g Ag. Côngthức cấu tạo của 2 andehit trong X là:A. CH2 = C(CH3)CHO và OHCCHOB. OHCCH2CHO, OHCCHOC. HCHO, OHCCH2CHOD.CH2 = CHCHO, OHCCH2CHOCâu 127:(ĐHKB – 2012). Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thuđược 27 gam Ag. Mặt khác hidro hóa hồn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5mol H2. Dãy đồng đẳng của X có cơng thứcchung là: |