Bài 3 trang 64 Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1
Giải vở bài tập Toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo) là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 1 trang 5 có đáp án và hướng dẫn giải chi tiết cho các em học sinh ôn tập, các dạng bài tập ôn các số đến 100000, ôn tập về số tự nhiên. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết. Show Vở bài tập Toán lớp 4 bài 3
Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 1Tính: Phương pháp giải Đặt tính rồi tính theo các quy tắc đã học về cộng, trừ, nhân, chia hai số tự nhiên. Đáp án Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 2Nối (theo mẫu): Phương pháp giải
Đáp án Ta có: 800 - 300 + 7000 = 500 + 7000 = 7500 5000 – 2000 × 2 = 5000 – 4000 = 1000; 90000 – 90000 : 3 = 90000 – 30000 = 60000; (4000 – 2000) × 2 = 2000 × 2 = 4000. Vậy ta có kết quả như sau: Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 3Tìm x, biết: a) x + 527 = 1892 b) x − 631 = 361 c) x × 5 = 1085 d) x : 5 = 187 Phương pháp giải Xác định vị trí của x trong phép tính rồi áp dụng các quy tắc sau để tìm x: - Muốn tìm số hạng chưa biết ta lấy tổng trừ đi số hạng đã biết. - Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ. - Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. - Muốn tìm số bị chia ta lấy thương nhân với số chia. Đáp án a) X + 527 = 1892 X = 1892 − 527 X = 1365 b) X − 631 = 361 X = 361 + 631 X = 992 c) X × 5 = 1085 X = 1085 : 5 x = 217 d) X : 5 = 187 X = 187 × 5 X = 935 Giải Vở bài tập Toán lớp 4 tập 1 trang 5 - Câu 4Trong buổi đồng diễn thể dục, các bạn học sinh xếp thành các hàng như nhau. Biết 4 hàng có 64 bạn. Hỏi 6 hàng có bao nhiêu bạn? Phương pháp giải - Tìm số học sinh trong 1 hàng = số học sinh trong 4 hàng : 4. - Tìm số học sinh trong 6 hàng = số học sinh trong 1 hàng × 6. Tóm tắt Bài giải Số học sinh có trong một hàng là: 64 : 4 =16 (học sinh) Số học sinh có trong 6 hàng là: 16 x 6 = 96 (học sinh) Đáp số: 96 học sinh Như vậy VnDoc hướng dẫn chi tiết các bạn Giải vở bài tập Toán 4 bài 3: Ôn tập các số đến 100000 (tiếp theo). Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải bài tập trang 3, 4, 5 SGK Toán 4: Ôn tập các số đến 100000 hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện. Tham khảo các dạng bài tập Toán:
Câu 1, 2, 3, 4, 5 trang 64 Vở bài tập (SBT) Toán lớp 4 tập 1. 5. Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh.
1. Viết theo mẫu: 49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông 119dm2: …………………………………… 1969dm2: ………………………………… 32 000dm2………………………………… 2. Viết theo mẫu: Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2 Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: …… Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: … Chín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông…… 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
4. Điền dấu >, <, =
5. Tờ giấy màu đỏ hình chữ nhật có chiều dài 9cm, chiều rộng 5 cm. Tờ giấy hình vuông màu xanh có chu vi bằng chu vi của tờ giấy màu đỏ. Tính diện tích của tờ giấy màu xanh. 1. 49dm2: Bốn mươi chín đề – xi- mét vuông 119dm2: Một trăm mười chín đề – xi – mét vuông 1969dm2: Một nghìn chín trăm sáu mươi chín đề – xi – mét vuông 32 000dm2: Ba mươi hai nghìn đề – xi – mét vuông 2. Một trăm linh hai đề – xi – mét vuông: 102dm2 Hai nghìn không trăm linh năm đề – xi – mét vuông: 2005dm2 Một nghìn chín trăm năm mươi tư đề – xi – mét vuông: 1954dm2 Quảng cáoChín trăm chín mươi đề – xi – mét vuông: 990dm2 3.
4.
5. Tóm tắt Phình chữ nhật = (a + b ) × 2 a là chiều dài hình chữ nhật b là chiều rộng hình chữ nhật Phình vuông = a × 4 a là các cạnh hình vuông Shình vuông = a × a =? Bài giải Chu vi hình chữ nhật là: (9 +5 ) × 2 = 28 (cm) Theo đề bài chu vi hình chữ nhật bằng chu vi hình vuông Phình chữ nhật = Phình vuông = 28 (cm) Cạnh hình vuông là: 28 : 4 = 7 (cm) Diện tích hình vuông màu xanh là: 7 × 7 = 49 (cm2) Đáp số: 49cm2
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|