Bài tập phần nguữ âm tiếng anh lớp 6 năm 2024
Đề bài Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Quảng cáo Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Lời giải và đáp án Câu 1 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : A.wash /wɒʃ/ B.fast /fɑːst/ C.bath /bɑːθ/ D.pass /pɑːs/ Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/ Câu 2 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : A.wash /wɒʃ/ B.fast /fɑːst/ C.bath /bɑːθ/ D.pass /pɑːs/ Câu A phát âm là/ɒ/, các đáp án còn lại là /a:/ Câu 3 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : C Lời giải chi tiết : A.garden /ˈgɑːdn/ B.artist /ˈɑːtɪst/ C.warm /wɔːm/ D.farmer /ˈfɑːmə/ Câu C phát âm là/ɔː/, các đáp án còn lại là /a:/ Câu 4 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : B Lời giải chi tiết : A.laugh /lɑːf/ B.brother /ˈbrʌðə/ C.Mars /mɑːz/ D.answer /ˈɑːnsə/ Câu B phát âm là/ʌ/, các đáp án còn lại là /a:/ Câu 5 : Chọn từ có phần gạch chân đọc khác với các từ còn lại.
Đáp án : A Lời giải chi tiết : A.glass /glɑːs/ B.rough /rʌf/ C.son /sʌn/ D.fun /fʌn/ Câu A phát âm là /a:/, các đáp án còn lại là /ʌ/ Câu 6 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Lunch: /lʌntʃ/ Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/ Calculator: /ˈkælkjuleɪtə(r)/ Uniform: /ˈjuːnɪfɔːm/ Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /juː/ Đáp án: A Câu 7 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Come: /kʌm/ Someone: /ˈsʌmwʌn/ Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Volleyball: /ˈvɒlibɔːl/ Câu D phát âm là /ɒ/ còn lại là /ʌ/ Câu 8 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Photo: /ˈfəʊtəʊ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Home: /həʊm/ Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: C Câu 9 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Funny: /ˈfʌni/ Lunch: /lʌntʃ/ Run: /rʌn/ Computer: /kəmˈpjuːtə(r)/ Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/ Câu 10 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Fun: /fʌn/ Student: /ˈstjuːdnt/ Hungry: /ˈhʌŋɡri/ Sun: /sʌn/ Câu B phát âm là /juː/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: B Câu 11 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Brother: /ˈbrʌðə(r)/ Judo: /ˈdʒuːdəʊ/ Going: /ˈɡəʊɪŋ/ Rode: /rəʊd/ Câu A phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Câu 12 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Hope: /həʊp/ Homework: /ˈhəʊmwɜːk/ One: /wʌn/ Post: /pəʊst/ Câu C phát âm là /ʌ/ còn lại là /əʊ/ Đáp án: C Câu 13 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.
Đáp án Lời giải chi tiết : Come: /kʌm/ Month: /mʌnθ/ Mother: /ˈmʌðə(r)/ Open: /ˈəʊpən/ Câu D phát âm là /əʊ/ còn lại là /ʌ/ Đáp án: D |