Biết x 4 x + 8 x + 12 x 132 5577 giá trị của x là

Top 1 ✅ 1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430 nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2022-03-09 06:23:52 cùng với các chủ đề liên quan khác

1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430

Hỏi:

1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430

1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10

– 3^x+2 + 3^x = 2430

Đáp:

kimoanh:

Đáp án:

$\begin{array}{l}a]\left[ {x + 4} \right] + \left[ {x + 8} \right] + \left[ {x + 12} \right] + … + \left[ {x + 132} \right] = 5577\\ \Rightarrow \left[ {x + x + ..+ x} \right] + \left[ {4 + 8 + 12 + … + 132} \right] = 5577

\end{array}$

Có số số hạng Ɩà:$\dfrac{{132 – 4}}{4} + 1 = 33$

$\begin{array}{l} \Rightarrow 33.x + \dfrac{{\left[ {132 + 4} \right].33}}{2} = 5577\\ \Rightarrow 33.x + 2244 = 5577\\ \Rightarrow 33.x = 3333\\ \Rightarrow x = 101

\end{array}$

Vậy x=101

$\begin{array}{l}b]{x^{2020}} = {x^{10}}\\ \Rightarrow {x^{2020}} – {x^{10}} = 0\\ \Rightarrow {x^{10 + 2010}} – {x^{10}} = 0\\ \Rightarrow {x^{10}}.{x^{2010}} – {x^{10}} = 0\\ \Rightarrow {x^{10}}.\left[ {{x^{2010}} – 1} \right] = 0\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^{10}} = 0\\{x^{2010}} = 1\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x =  – 1\end{array} \right.

\end{array}$

Vậy x=0;x=1;x=-1

$\begin{array}{l}c]{3^{x + 2}} + {3^x} = 2430\\ \Rightarrow {3^x}{.3^2} + {3^x} = 2430\\ \Rightarrow {3^x}.\left[ {{3^2} + 1} \right] = 2430\\ \Rightarrow {3^x}.10 = 2430\\ \Rightarrow {3^x} = 243\\ \Rightarrow {3^x} = {3^5}\\ \Rightarrow x = 5

\end{array}$

Vậy x=5

kimoanh:

Đáp án:

$\begin{array}{l}a]\left[ {x + 4} \right] + \left[ {x + 8} \right] + \left[ {x + 12} \right] + … + \left[ {x + 132} \right] = 5577\\ \Rightarrow \left[ {x + x + ..+ x} \right] + \left[ {4 + 8 + 12 + … + 132} \right] = 5577

\end{array}$

Có số số hạng Ɩà:$\dfrac{{132 – 4}}{4} + 1 = 33$

$\begin{array}{l} \Rightarrow 33.x + \dfrac{{\left[ {132 + 4} \right].33}}{2} = 5577\\ \Rightarrow 33.x + 2244 = 5577\\ \Rightarrow 33.x = 3333\\ \Rightarrow x = 101

\end{array}$

Vậy x=101

$\begin{array}{l}b]{x^{2020}} = {x^{10}}\\ \Rightarrow {x^{2020}} – {x^{10}} = 0\\ \Rightarrow {x^{10 + 2010}} – {x^{10}} = 0\\ \Rightarrow {x^{10}}.{x^{2010}} – {x^{10}} = 0\\ \Rightarrow {x^{10}}.\left[ {{x^{2010}} – 1} \right] = 0\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}{x^{10}} = 0\\{x^{2010}} = 1\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left[ \begin{array}{l}x = 0\\x = 1\\x =  – 1\end{array} \right.

\end{array}$

Vậy x=0;x=1;x=-1

$\begin{array}{l}c]{3^{x + 2}} + {3^x} = 2430\\ \Rightarrow {3^x}{.3^2} + {3^x} = 2430\\ \Rightarrow {3^x}.\left[ {{3^2} + 1} \right] = 2430\\ \Rightarrow {3^x}.10 = 2430\\ \Rightarrow {3^x} = 243\\ \Rightarrow {3^x} = {3^5}\\ \Rightarrow x = 5

\end{array}$

Vậy x=5

1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430

Xem thêm : ...

Vừa rồi, cá-mập.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề 1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430 nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430 nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về 1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430 nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng cá-mập.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về 1 – [x+4] + [x+8] + [x+12] + … + [x+132] = 5577 – x^2020 = x^10 – 3^x+2 + 3^x = 2430 nam 2022 bạn nhé.

Ngày soạn: 22/11/2016 Ngày kiểm tra: /12/2016 Tuần: 18; Tiết PPCT: 58, 59 KIỂM TRA: HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối 6 Thời gian làm bài: 90 phút [không kể giao đề] 1. Mục tiêu: a. Về kiến thức: - Kiểm tra khả năng ghi nhớ khái niệm số nguyên tố, hợp số, tia ; - Kiểm tra khả năng thông hiểu quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên, tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. b. Về kĩ năng: - Kĩ năng tính nhanh, tính giá trị của biểu thức ; - Kĩ năng vận dụng tìm bội, bội chung nhỏ nhất để giải bài toán thực tế ; - Kĩ năng xác định điểm nằm giữa hai điểm, tính độ dài đoạn thẳng, xác định một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không ; - Kĩ năng vận dụng tính tổng dãy số viết theo quy luật để tìm số chưa biết thỏa mãn điều kiện cho trước. c. Về thái độ: - HS: Kiểm tra ý thức, thái độ, động cơ học tập, rút kinh nghiệm phương pháp học tập; - GV: Rút kinh nghiệm giảng dạy. 2. Chuẩn bị: a. Chuẩn bị của học sinh: Ôn tập theo giới hạn kiểm tra; dụng cụ học tập. b. Chuẩn bị của giáo viên: + Ma trận đề: Chương Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng Thấp Cao Ôn tập và bổ túc về số tự nhiên Nêu được khái niệm số nguyên tố, hợp số. [Câu 1] Áp dụng được tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. [Bài 1a,b] Vận dụng các phép toán trên tập N để tính được giá trị của biểu thức. [Bài 3a] Vận dụng tìm bội, bội chung nhỏ nhất để giải bài toán thực tế. [Bài 4] Tìm được số chưa biết bằng cách vận dụng tính tổng dãy số theo quy luật. [Bài 6] Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 20% 2 câu 1 điểm 20% 2 câu 2,5 điểm 50% 1 câu 0,5 điểm 10% 6 câu 5 điểm 50% Số nguyên Áp dụng được quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên. [Bài 2a, b] Vận dụng được các phép toán trong tập hợp Z tính được giá trị của biểu thức. [Bài 3b] Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 câu 1 điểm 50% 1 câu 1 điểm 50% 3 câu 2 điểm 20% Đoạn thẳng Nêu được khái niệm tia. [Câu 2] - Xác định được điểm nằm giữa hai điểm. [Bài 5a] - Tính được độ dài đoạn thẳng. [Bài 5b] - Xác định được một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không. [Bài 5c] Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1 điểm 33,33% 3 câu 2 điểm 66,67% 4 câu 3 điểm 30% Tổng số câu Tổng điểm Tỉ lệ % 2 câu 2 điểm 20% 4 câu 2 điểm 30% 6 câu 5,5 điểm 45% 1 câu 0,5 điểm 5% 13 câu 10 điểm 100% + Đề kiểm tra: A. LÝ THUYẾT Câu 1: [1 điểm] Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Câu 2: [1 điểm] Thế nào là một tia gốc O ? B. BÀI TẬP Bài 1: [1 điểm] Không sử dụng máy tính, hãy tính nhanh: a] 32 . 75 + 25 . 32 ; b] 4 . 2016 . 25 ; Bài 2: [1 điểm]. Tính: a] [- 98] + 49 ; b] [-12] - [-13]. Bài 3: [2 điểm] Tính giá trị của biểu thức: a] 9 - [8 + [7- 3]2] : 23 ; b] [-123] - [[-123] - 234] - 34. Bài 4: [1,5 điểm] Học sinh của một trường học khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 8, hàng 10 thì đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, biết số học sinh của trường nằm trong khoảng 500 đến 700. Bài 5: [2 điểm] Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Điểm M thuộc tia AB sao cho AM = 3cm. a] Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ? b] Tính độ dài đoạn thẳng MB. c] Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ? Bài 6: [0,5 điểm] Tìm x, biết [x + 4] + [x + 8] + [x + 12] + ...+ [x + 132] = 5577 + Đáp án - Thang điểm: Đáp án Điểm Câu 1 Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có hai ước là 1 và chính nó. Hợp số là số tự nhiên lớn hơn 1, có nhiều hơn hai ước. 0,5đ 0,5đ Câu 2 Hình gồm điểm O và một phần đường thẳng bị chia ra bởi điểm O được gọi là một tia gốc O 1đ Bài 1 a] 32 . 75 + 25 . 32 = 32 . [75 + 25] = 32 . 100 = 3200 0,5đ b] 4 . 2016 . 25 = 2016 . [4 . 25] = 2016 . 100 = 201600 0,5đ Bài 2 a] [- 98] + 49 = -[98 - 49] = - 49 0,5đ b] [-12] - [-13] = [-12] + 13 = [13 - 12] = 1 0,5đ Bài 3 a] 3 - [2 + [8 - 3]2] : 32 = 3 - [2 + 52] : 9 = 3 - 27 : 9 = 3 - 3 = 0 0,5đ 0,5đ b] [-123] - [[-123] - 234] - 34 = [-123] + 123 + 234 - 34 = 0 + 200 = 200 0,5đ 0,5đ Bài 4 Gọi số học sinh cần tìm là x, thì x BC[4, 6, 8, 10] và 500 < x < 700 Ta có: 4 = 22 ; 6 = 2 . 3 ; 8 = 23 ; 10 = 2 . 5 BCNN[4, 6, 8, 10] = 23 . 3 . 5 = 120 x B[120] = {0 ; 120 ; 240 ; 360 ; 480 ; 600 ; 720; } Mà 500 < x < 700 nên x = 600 Vậy số học sinh của trường đó là 600. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Bài 5 a] Vì M và B cùng thuộc tia AB và AM < AB [3cm < 6cm] nên M nằm giữa A và B. 0,5đ Hình 0,5đ b] Vì M nằm giữa A và B nên AM + MB = AB Thay AM = 3cm, AB = 6cm, ta có: 3 + MB = 6 MB = 6 - 3 MB = 3 Vậy MB = 3cm 0,5đ c] Vì AM = MB và M nằm giữa A và B nên M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,5đ Bài 6 [x + 4] + [x + 8] + [x + 12] + ...+ [x + 132] = 5577 33x + [4 + 8 + 12 + ... + 132] = 5577 33x + [4 + 132] . 33 : 2 = 5577 33x + 2244 = 5577 33x = 3333 x = 3333 : 33 x = 101 Vậy x = 101 0,25đ 0,25đ 3. Tiến trình tổ chức kiểm tra: a. Ổn định lớp: Kiểm diện HS b. Tổ chức kiểm tra [45p] Phát đề, HS làm bài, GV giám sát làm bài. Thu bài kiểm tra. c. Dặn dò Ôn lại những kiến thức, kĩ năng chưa đạt được ở học kì I d. Rút kinh nghiệm và bổ sung ý kiến của đồng nghiệp hoặc của cá nhân: ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ .............................................................................................................................................. Phòng GD&ĐT Hòn Đất KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học: 2016– 2017 Trường THCS Bình Giang Môn: Toán Khối: 6 Lớp 6/ Thời gian: 90 phút [không kể giao đề] Họ và tên: ........................................ Điểm Lời nhận xét Đề bài A. LÝ THUYẾT Câu 1: [1 điểm] Thế nào là số nguyên tố, hợp số ? Câu 2: [1 điểm] Thế nào là một tia gốc O ? B. BÀI TẬP Bài 1: [1 điểm] Không sử dụng máy tính, hãy tính nhanh: a] 32 . 75 + 25 . 32 ; b] 4 . 2016 . 25 ; Bài 2: [1 điểm]. Tính: a] [- 98] + 49 ; b] [-12] - [-13]. Bài 3: [2 điểm] Tính giá trị của biểu thức: a] 3 - [2 + [8 - 3]2] : 32 ; b] [-123] - [[-123] - 234] - 34. Bài 4: [1,5 điểm] Học sinh của một trường học khi xếp hàng 4, hàng 6, hàng 8, hàng 10 thì đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh của trường, biết số học sinh của trường nằm trong khoảng 500 đến 700. Bài 5: [2 điểm] Cho đoạn thẳng AB dài 6cm. Điểm M thuộc tia AB sao cho AM = 3cm. a] Điểm M có nằm giữa A và B không ? Vì sao ? b] Tính độ dài đoạn thẳng MB. c] Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng AB không ? Vì sao ? Bài 6: [0,5 điểm] Tìm x, biết [x + 4] + [x + 8] + [x + 12] + ...+ [x + 132] = 5577 Bài làm ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ .................................................................................................................................... ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP I. Lí thuyết 1. Khái niệm số nguyên tố, hợp số. 2. Khái niệm phép chia hết, phép chia có dư. 3. Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên. 4. Khái niệm ước chung, bội chung, ƯCLN, BCNN 5. Khái niệm tập hợp các số nguyên, giá trị tuyệt đối của một số nguyên. 5. Nêu được khái niệm tia 6. Khái niệm đoạn thẳng; trung điểm của đoạn thẳng. II. Bài tập 1. Áp dụng tính chất kết hợp của phép nhân và tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. 2. Áp dụng quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu, trừ hai số nguyên. 3. Tính được giá trị của biểu thức trên tập hợp N, trên tập Z 4. Giải bào toán thực tế bằng cách vận dụng tìm bội, bội chung nhỏ nhất. 5. Tính được giá trị của biểu thức trên tập hợp Z 6. Tìm được số chưa biết bằng cách vận dụng tính tổng dãy số theo quy luật. 7. Xác định được điểm nằm giữa hai điểm; Tính được độ dài đoạn thẳng; Xác định được một điểm có là trung điểm của đoạn thẳng hay không.

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề