Đề bài - bài tập 13 trang 173 tài liệu dạy – học toán 8 tập 1

\(\eqalign{ & S = {S_{ABCD}} - {S_{AEF}} - {S_{BGH}} - {S_{ICLK}} - {S_{DMN}} \cr & \,\,\,\, = \left( {100.9} \right).\left( {100.6} \right) - {1 \over 2}\left( {100.3} \right).\left( {100.2} \right) - {1 \over 2}\left( {100.4} \right)\left( {100.1} \right) \cr & \,\,\,- {1 \over 2}\left( {100.2 + 100.1} \right).\left( {100.3} \right) - {1 \over 2}\left( {100.1} \right).\left( {100.1} \right) \cr&\;\;= 440000\,\,\left( {{m^2}} \right) \cr} \)

Đề bài

Một miếng đất có bản đồ được vẽ theo tỉ lệ xích 1/10 000 là một đa giác như trong hình 2. Cho biết cạnh mỗi ô vuông là a cm. Hãy tính xem diện tích thực của miếng đất là bao nhiêu héc-ta.

Đề bài - bài tập 13 trang 173 tài liệu dạy – học toán 8 tập 1

Lời giải chi tiết

Độ dài thực của cạnh mỗi ô vuông là: \(1.10000 = 10000\,\,\left( {cm} \right) = 100\,\,\left( m \right)\)

Gọi diện tích thực của miếng đất là S

\(\eqalign{ & S = {S_{ABCD}} - {S_{AEF}} - {S_{BGH}} - {S_{ICLK}} - {S_{DMN}} \cr & \,\,\,\, = \left( {100.9} \right).\left( {100.6} \right) - {1 \over 2}\left( {100.3} \right).\left( {100.2} \right) - {1 \over 2}\left( {100.4} \right)\left( {100.1} \right) \cr & \,\,\,- {1 \over 2}\left( {100.2 + 100.1} \right).\left( {100.3} \right) - {1 \over 2}\left( {100.1} \right).\left( {100.1} \right) \cr&\;\;= 440000\,\,\left( {{m^2}} \right) \cr} \)