Đề thi lịch sử lớp 8 giữa học kì 2 2022-2022 trắc nghiệm
Đề thi giữa kì 2 môn lịch sử lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH
YOPOVN xin gửi đến quý thầy cô Đề thi giữa kì 2 môn lịch sử lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH. Đây là bộ Đề thi giữa kì 2 môn lịch sử lớp 8 , ,đề thi lịch sử lớp 8 giữa học kì 1 2020-2021,,đề thi lịch sử lớp 8 giữa học kì 2 2020-2021,,Trắc nghiệm Lịch sử 8 giữa học kì 2,,đề thi lịch sử lớp 8 học kì 2 2020-2021 trắc nghiệm,,De kiểm tra Lịch sử 8 giữa học kì 1,,,De kiểm tra 15 phút môn Lịch sử lớp 8 học kì 2,đề thi lịch sử lớp 8 học kì 1 2020-2021 trắc nghiệm,De kiểm tra sử 8 giữa học kì 1 trắc nghiệm,.....được soạn bằng file word. Thầy cô download file Đề thi giữa kì 2 môn lịch sử lớp 8 CÓ ĐÁP ÁN NĂM 2022 + MA TRẬN, ĐẶC TẢ TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH tại mục đính kèm.
TRƯỜNG TH&THCS TRUNG THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đầu phương án trả lời đúng nhất. Câu 1. Ngày 20 - 11 - 1873, diễn ra sự kiện gì ở Bắc Kì ? A. Thực dân Pháp đánh chiếm Thanh Hóa. B. Pháp nổ súng tấn công thành Hà Nội. C. Nhân dân Hà Nội chủ động đốt kho đạn của Pháp. D. Quân dân ta anh dũng đánh bại cuộc tấn công của Pháp ở Hà Nội.Câu 2. Trận đánh gây được tiếng vang lớn nhất năm 1873 ở Bắc Kì là trận nào ? A. Trận đánh địch ở Thanh Hoá. B. Trận bao vây quân địch ở thành Hà Nội. C. Trận phục kích của quân ta ở ngoại thành Nội. D. Trận phục kích của quân ta và quân Cờ Đen ở cầu Giấy (Hà Nội).Câu 3. Thực dân Pháp đã viện cớ nào để xâm lược Bắc Kì lần thứ hai (1882) ? A. Nhà Nguyễn vi phạm Hiệp ước Giáp Tuất (1874). B. Nhà Nguyễn vẫn tiếp tục chính sách "bế quan tỏa cảng". C. Nhà Nguyễn đàn áp đẫm máu các cuộc khởi nghĩa của nông dân.D. Nhà Nguyễn tiếp tục có sự giao hảo với nhà Thanh ở Trung Quốc. Câu 4. Câu 5. Người lãnh đạo quan quân triều đình chống lại cuộc tấn công thành Hà Nội lần thứ hai (1882) của quân Pháp là: A. Hoàng Diệu B. Hoàng Tá Viêm C. Nguyễn Tri PhươngD. Lưu Vĩnh Phúc Câu 6. Triều đình Huế thừa nhận nền bảo hộ của Pháp ở Bắc Kì và Trung Kì, đồng thời cắt tỉnh Bình Thuận ra khỏi Trung Kì, sáp nhập vào Nam Kì - thuộc Pháp thông qua việc kí kết bản Hiệp ước: A. Giáp Tuất 1874. B. Giáp Tuất năm 1862. C. Hác-măng 1883. D. Pa-tơ-nốt 1884.Câu 7. Hiệp ước nào là mốc chấm dứt sự tồn tại của triều đại phong kiến nhà Nguyễn với tư cách là một quốc gia độc lập ? A. Hiệp ước Nhâm Tuất (1862). B. Hiệp ước Giáp Tuất (1874). C. Hiệp ước Hác-măng (1883). D. Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884).Câu 8. Đêm mồng 4 rạng sáng 5-7-1885, ở Huế đã diễn ra sự kiện lịch sử gì ? A. Vua Hàm Nghi xuống chiếu Cần Vương. B. Ưng Lịch lên ngôi vua, lấy hiệu là Hàm Nghi. C. Thực dân Pháp tấn công kinh thành Huế. D. Cuộc phản công ở kinh thành Huế của phe chủ chiến.Câu 9. "Cần vương” có nghĩa là: A. đứng lên cứu nước.B. giúp vua cứu nước.C. chống Pháp xâm lược. D. những điều bậc quân vương cần làm.Câu 10. Nguyên nhân bùng nổ của phong trào Yên Thế: A. vì bị vua quan phong kiến áp bức nặng nề. B. muốn giúp vua cứu nước. C. muốn lật đổ vương triều nhà Nguyễn. D. căm thù Pháp, chống Pháp để bảo vệ cuộc sống tự do. Câu 11. Trước tình hình đất nước ngày càng nguy khốn, đồng thời xuất phát từ lòng yêu nước, thương dân, muốn cho nước nhà giàu mạnh, một số quan lại, sĩ phu yêu nước đã mạnh dạn đề nghị gì với nhà nước phong kiến ? A. Đổi mới tất cả các mặt. B. Đổi mới công việc nội trị. C. Đổi mới nền kinh tế văn hóa. D. Đổi mới chính sách đối ngoại.Câu 12. Năm 1877 và 1882, Nguyễn Lộ Trạch dâng vua Tự Dức 2 bản “Thời vụ sách”, đề nghị cải cách vấn đề gì ? A. phát triển buôn bán, chấn chỉnh quốc phòng. B. Chấn chỉnh bộ máy quan lại, cải tổ giáo dục. C. Đẩy mạnh khai khẩn ruộng hoang và khai thác mỏ. D. Chấn hưng dân khí, khai thông dân trí, bảo vệ đất nước.II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1. (4,0 điểm) Khởi nghĩa Yên Thế có những điểm nào giống và khác so với các cuộc khởi nghĩa cùng thời ?
Họ và tên HS :......................................................... Số báo danh : ..........................
I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 diểm
II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
XEM THÊM |