Đồ an thép 1 Đại học xây dựng
đồ án bê tông cốt thép I * GVHD: Lý trần cờng Sơ đồ sàn: 6900 t 4 3 t 6900 2 1 A 5100 B 5100 C * Kích thớc tính từ giữa dầm và trục tờng: l1 = 1,8 (m) ; l2 = 5,4 (m). D Gạch lát Ceramic dày 10
mm svth: phạm đăc phớc_50xd10 1 đồ án bê tông cốt thép I Hoạt tải: GVHD: Lý trần cờng q = 975 KG/m2 Số liệu tính toán của vật liệu: II. D Do bản liên tục nên chọn m = 35, do PTC = 975 kG/m2 là khá lớn nên chọn 1,3 Giả thiết kích thớc dầm phụ: Với ldp = l2 = 5,1 (m) Chọn hdp = 40 (cm) bdp = (0,3 ữ 0,5)hdp 2 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng = (0,3 ữ 0,5).40 = (12 ữ 20) cm. hdc = ữ 1 1 ldc = 3.l1 = 3.2,3 = 6,9 (m) 1 hdc = 8 ữ 12 690 = (85,25 ữ 57,5) cm Chọn hdc = 85cm. Chọn bdc = 40 (cm). t hb + Chênh lệch giữa các nhịp: c) Xác định tải trọng tính toán: Pb = 1,2.975 = 1170kG/m2. n Tính toán - Vữa lót dày 2 cm 0 = 2000 kG m 3 1,2 48 1,1 247,5 - Vữa trát trần 1,5cm, 0 = 2000 kG m 3 1,2 36 svth: phạm đăc phớc_50xd10 30 3 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Tổng tĩnh tải tính toán: Giá trị tuyệt đối của mô men dơng ở nhịp biên và mô men âm ở qb .lb2 1526.2,075 2 = Giá trị tuyệt đối của momen dơng ở các nhip giữa và momen âm qb .l 2 Sơ đồ tính toán của dải bản 340 200 200 2075 2100 2100 2300 2300 2300 2075 2100 2100 420,6kGm 597,31kGm. 420,6kGm 3) Tính toán cốt thép cho bản sàn: 4 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Bản sàn đợc coi nh dầm liên tục có tiết diện chữ nhật (100x9) cm A = R b h2 Fa = R h Diện tích cốt thép: Khoảng cách giữa các cốt là: b1 f a Chọn 8, a = 13 cm M Kiểm tra tỷ lệ cốt thép: 5 đồ án bê tông cốt thép I à% = GVHD: Lý trần cờng 100.Fa = 0,34% (thoả mãn) Chọn 6 có fa = 0,283 cm2 b1 f a 100.0,283 Chọn
6, a = 11 cm 0,8 0,6 đều xấp xỉ và nghiêng về phía lớn hơn so với trị số đã dùng để tính toán là 7,5 cm, dùng đợc và thiên về an toàn . à% =
100.7,5 = 0,31% (0,3 ữ 0,9)% 1 a 100.0,283 Chọn cốt thép 6; a = 12 cm 0,2 Với hb = 9 cm có thể tiết kiệm cốt thép bằng cách uốn phối hợp. 1 6 tính đến trục dầm là: 6 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng 0,35 + 0,1 = 0,45 (m) 0,525 + 0,4 = 0,725 (m), làm tròn 73 cm. Chiều dài toàn bộ doạn thẳng 73.2 = 146 cm. Nếu kể đến 2 Cốt thép phân bố phía dới: 100.0,283 lớn hơn 20% cốt thép chịu lực ở nhịp giữa và nhịp biên: Tiết diện M(kGm) A Fa (cm2) Chọn à% Nhịp biên 597,31 0,118 0,937 3,695 8a130 0,493 Nhịp giữa 420,6 0,083 0,957 2,548 6a100 0,34 svth: phạm đăc phớc_50xd10 7 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Vùng các ô bản đợc giảm 10% cốt thép 6900 t 4 3 t 6900 2 1 5100 5100 B A D C Bố trí cốt thép trong bản(Xem hình vẽ) Tính toán dầm phụ: 2 3 4 5 5 6 7 8 9 10 10 11 12 13 14 110 110 4700 5100 1 400 2 4840 svth: phạm đăc phớc_50xd10 4840 3 4700 4 4840 8 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhịp, gối tựa lên tờng và dầm chính. Đoạn bdc t S d = 5,1 0,2 0,17 + 0,11 = 4,84 (m) 4,84 4,7 2. Xác định tải trọng: Tải trọng tính toán toàn phần: 3. Nội lực: svth: phạm đăc phớc_50xd10 9 đồ án bê tông cốt thép I Nhịp tiết diện Nhịp biên 3 GVHD: Lý trần cờng Giá trị Tung độ M(kGm) của Mmin 0 0 11196 0,018 - 10673 - 0,0146 2534 - 2055 14980 8798 11196 13435 + _ svth: phạm đăc phớc_50xd10 + 18510 12340 9703 10673 - Mô men âm ở nhịp biên triệt tiêu cách mép gối tựa một đoạn: Lực cắt: 10 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng 4. Tính toán cốt thép dọc: 1067300 A = R .b.h 2 = 90.20.37 2 = 0,433 d .Rn .b.h0 + Ra' .Fa' 0,37.90.20.37 + 2800.3,45 - Kiểm tra tỷ lệ cốt thép: 100.12,25 à% = b.h = 20.37 = 1,66% 1 c 9.hc = 9.9 = 81 (cm) 11 GVHD: Lý trần cờng 800 200 800 400 90 đồ án bê tông cốt thép I Tiết diện chữ T chữ T đợc quy về tính nh tiết diện chữ nhật (bxh) = (180x40) cm. 1358400 A = R .b .h 2 = 90.180.36 2 = 0,0647 < 0,3 - Tại nhịp giữa có M = 879800 (kGcm). 879800 A = R .b .h 2 = 90.180.37 2 = 0,0397 < 0,3 M 12 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng 5. Chọn và bố trí cốt thép dọc: Nhịp biên 320 + 218 Gối B 3,45 Nhịp giữa 220 + 18 Bố trí cốt thép chịu lực cho các tiết diện chính của dầm(Xem hình vẽ). Q2 Chọn đai 8, fđ = 0,503 cm2, 2 nhánh (n = 2) Rad .n. f a U max 1,5.R K .b.h02 1,5.7,5.20.36 2 Chọn U = 10 cm thỏa mãn điều kiện: 13 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng U Ut = 10 cm h U 15 cm Chọn đai 8, fđ = 0,503, 2 nhánh (n = 2) Rad .n. f
d 2200.2.0,503 = 16,2 (cm). 1,5.Rk .b.h02 1,5.7,5.20.37 2 Chọn U = 15 cm thỏa mãn điều kiện: Ra .Fa Từ chiều dày bảo vệ tính đợc a h0. Rn = 90 kG/cm2 svth: phạm đăc phớc_50xd10 14 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Kết quả tính toán khả năng chịu lực thể hiện ở bảng sau: Giữa nhịp biên 320 + 218 (14,51 cm2) 35 0,072 Mtd Gối B Cạnh gối B 420 (12,56 cm2) 36 0,06 0,97 12280 37 0,041 0,979 8951 Tiết diện Số lợng & diện tích cốt thép Nhịp giữa 220 + 18 (8,825 cm2) - Tại nhịp giữa, sau khi cắt 220, khả năng chịu tải của các thanh còn lại là: Có: Q = W= Lấy W = 50 cm. IV. Tính toán dầm chính: svth: phạm đăc phớc_50xd10 15 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Dầm chính là dầm liên tục 3 nhịp, kích thớc dầm đã
giả thiết bdc= 40cm, 300 2300 2300 6900 6900 2300 300 6900 2300 2300 2300 2300 6900 6900 2.Xác định tải trọng: 16 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Mmax = MG + max(MPi). Mmin = MG + min(MPi). Bảng tính toán và tổ hợp momen: 1 2 B 3 0,244 0,156 - 0,089 0,067 21,748 11,931 1,389 2,778 - 0,267 MMax 62,217 45,3875 - 8,6846 28,5086 MMin 30,683 13,8535 - 50,7306 - 3,0254 Sơ đồ M M M M M MP1 9,406 Sơ đồ tính và vẽ biểu đồ bao momen G G G 6900 6900 1 2 34,85 B 22,2815 p 38,1356 A _ + 4 12,5959,5696 G 3 p + G C 5 6 _ MG + D p + 23,106 27,367 8,428 p p _ 18,939 17 ®å ¸n bª t«ng cèt thÐp I GVHD: Lý trÇn cêng MP1 MP2 29,451 21,748 _ p 7,576 p p MP3 + + 11,931 2,778 9,406 4,167 p MP4 Mmin 45,3875 62,217 13,8535 50,7306 1,389 _ 3,0254 8,6846 + Mmax 18 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng Với sơ đồ MP3 có Mc = 94,69629 = 94,69629.(- 0,08) = - 7,576 Tm M0 = P.l1 =13,7241.2,3 = 31,56543 Tm 50,7306 M 3,0254 Mmg 300 Xét ở gối B: Độ dốc của biểu đồ mô men ở đoạn gần gối B, ta
thấy mép Mmg = 50,7306 3,111 = 47,6196 Tm. 4.Tính và vẽ biểu đồ bao lực cắt: QG = .G = 20,7 ; Bảng tính toán và tổ hợp lực
cắt 19 đồ án bê tông cốt thép I Đoạn GVHD: Lý trần cờng Bên phải Giữa Bên trái Bên phải Giữa nhịp Q 15,1731 - 26,2269 20,7 0,867 -1,133 0 Q 11,8988 - 15,5494 0 - 0,133 - 0,133 1 Q - 1,8253 - 1,8253 13,7241 0,689 -1,311 1,222 Q 9,4559 - 4,2682 - 17,9923 16,7709 3,0468 Qmax 27,0719 - 6,7943 - 28,0522 37,4709 3,0468 Qmin 13,3478 - 20,5184 - 44,2192 20,7 0 QG QP1 QP2 QP3 - 4,969 - 1,8253 - 15,5494 0 0 0 28,0522 20,5184 20,7 6,7943 3,0468 44,2192 13,3478 37,4709 27,0719 Biểu đồ bao lực cắt 5.Tính
toán cốt thép dọc: 20 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng A0 = 0,428. c1: Lấy theo trị số bé nhất trong 3 trị số : - 1/6 nhịp dầm : 1 9.hc = 9.9 = 81 cm . M M Fa = R (h 0,5.h ) = 2800(80 0,5.9) = 211400 0 6221700 Fa = Kiểm tra tỉ số cốt thép : 29,43.100 % = b. Tính với momen âm : b = 40 cm. Do ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống dới
cốt thép dầm 21 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng M 4761960 A = R .b.h 2 = 90.40.77,5 2 = 0,22 < A0 = 0,42 thỏa mãn . 4761960 Kiểm tra tỉ số cốt thép : 25,1.100 % = b.h = 40.77,5 = 0,81% thỏa mãn. Diện tích(cm2) h0(cm) 528 30,79 78 Bố trí cốt thép tại các tiết diện chính
của dầm(Xem hình vẽ). Kiểm tra điều kiện hạn chế: 0,35.Rn.b.h0 = 0,35.90.40.77,5 = 97650 kG. Chọn cốt đai ỉ8, fđ = 0,503 cm2, hai nhánh n = 2 Rad .n. f d Trong đó: Q2 svth: phạm đăc phớc_50xd10 44219,2 2 22 đồ án bê tông cốt thép I Utt = GVHD: Lý trần cờng 2800.2.0,503 Khoảng cách cốt đai chọn không vợt quá Utt và Umax đồng thời
phải thỏa h Chọn cốt đai 8, fđ = 0,503, khoảng cách U = 25 cm, thỏa mãn điều kiện Rad .n. f d 2200.2.0,503 = Khả năng chịu cắt của bê tông và cốt đai trên tiết diện nghiêng nguy hiểm Q Qdb Giá trị tính đợc này thỏa mãn khi uốn cốt dọc lên (Với thép 28 thì F = Xét đoạn dầm bên phải gối B: Q Qdb Giá trị này tính đợc là khá bé nên không cần thiết phải chính xác trong 23 đồ án bê tông cốt thép I GVHD: Lý trần cờng P1 = P + G1 = 13,7241 + 18,77 = 32,4941 T. P1 32494,1 Dùng 8 , fa = 0,503 cm2, hai nhánh thì số lợng cốt đai cần thiết là : 11,6 đoạn h2 = hdc hdp = 85 - 40 = 45 cm .Khoảng cách giữa các đai là 8 cm. Ra .Fa x = .h0 = 0,066.78 = 5,15 cm < h c = 9cm đúng trờng hợp trục trung = 65,02626 Tm . Cốtthép Bên phải B Cắt 228(2) còn 325 svth: phạm đăc phớc_50xd10 h0 0,066 0,967 Mtd(Tm) 0,031 0,9845 32,52 0,02 0,99 21,8 0,031 0,9845 32,52 24 đồ án bê tông cốt thép I Nhịp giữa GVHD: Lý trần cờng Uốn 25(4) còn 225(3) 9,82 325 14,73 Uốn 25(4) còn 225(5) 9,82 80, 0,02 0,99 21,8 0,03 0,985 32,99 0,02 0.99 22,1 b.Xác định mặt cắt lí thuyết và kiểm tra uốn của các thanh: 50,7306 + 13,8335 Qx = Rax.Fx.sin = 2200.12,32.0,707 = 19162,53 kG. 0,8.28080 19162,3 Ta có 20.d =20.2,8 = 56 cm >W chiều dài đoạn thép tính từ trục gối B 25 |