Giá xe Honda tại Hà Nội

  • Mua SUV giá 1 tỷ đồng, chọn xe nào?

    Mua SUV giá 1 tỷ đồng, chọn xe nào?

  • Những tính năng thú vị mới được trang bị trên một số mẫu ô tô

    Những tính năng thú vị mới được trang bị trên một số mẫu ô tô

  • Động cơ Nissan Kicks e-Power khác xe hybrid thông thường thế nào?

    Động cơ Nissan Kicks e-Power khác xe hybrid thông thường thế nào?

  • Hàng loạt hãng xe đóng tài khoản Twitter, chuyển sang mạng xã hội khác

    Hàng loạt hãng xe đóng tài khoản Twitter, chuyển sang mạng xã hội khác

  • Triển lãm Tokyo Motor Show được đổi tên để thu hút công chúng

    Triển lãm Tokyo Motor Show được đổi tên để thu hút công chúng

  • Cựu CEO VinFast làm lãnh đạo hãng xe điện Ả Rập Xê Út

    Cựu CEO VinFast làm lãnh đạo hãng xe điện Ả Rập Xê Út

Bảng giá xe Honda tháng 11/2022 đang có xu hướng giảm mạnh, với hàng loạt các mẫu xe, do nhu cầu mua xe của người dân giảm. Tuy nhiên một số mẫu xe vẫn đang trên đà tăng giá do khan hàng. Cùng theo dõi cập nhật mới nhất về giá xe Honda ngay trong bài viết dưới đây.

Cùng theo dõi thêm những cải tiến nổi bật, các đánh giá chi tiết hơn về giá thành của các loại xe máy Honda ngay bên dưới.

Bảng giá xe ga Honda tháng 11/2022 mới nhất

Giá xe Honda Vision 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyVision 2022 bản Tiêu chuẩn (không có Smartkey)30.230.182 đ34.000.000 đ37.440.182 đVision 2022 bản Cao cấp có Smartkey31.899.273 đ38.300.000 đ39.909.273 đVision 2022 bản Đặc biệt có Smartkey33.273.818 đ37.300.000 đ41.483.818 đVision 2022 bản Cá tính có Smartkey34.790.000 đ42.000.000 đ44.000.000 đGiá xe Honda Air Blade 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyAir Blade 125 2022 bản Tiêu Chuẩn41.324.727 đ42.300.000 đ47.734.727 đAir Blade 125 2022 bản Đặc biệt57.190.000 đ47.000.000 đ65.400.000 đAir Blade 160 ABS 2022 bản Tiêu chuẩn55.990.000 đ56.000.000 đ65.000.000 đAir Blade 160 ABS 2022 bản Đặc biệt57.190.000 đ58.000.000 đ67.000.000 đGiá xe Honda Lead 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyLead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ, Trắng)39.066.545 đ42.500.000 đ44.500.545 đLead 2022 bản Cao cấp Smartkey (Màu Xanh, Xám, Đỏ, Trắng)41.226.545 đ46.200.000 đ49.000.545 đLead 2022 bản Đặc biệt Smartkey (Màu Đen, Bạc)42.306.545 đ47.200.000 đ50.000.545 đGiá xe Honda SH Mode 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.091 đ67.000.000 đ73.982.091 đSH Mode 2022 bản Thể thao ABS63.317.455 đ88.000.000 đ87.151.455 đSH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS62.826.545 đ89.000.000 đ86.982.545 đGiá xe Honda SH 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySH 125i phanh CBS 202271.957.455 đ82.000.000 đ91.167.455 đSH 125i phanh ABS 202279.812.000 đ92.300.000 đ98.022.000 đSH 150i phanh CBS 202290.290.000 đ92.600.000 đ114.000.000 đSH 150i phanh ABS 202298.290.000 đ115.000.000 đ125.000.000 đSH 150i ABS bản Đặc biệt 202299.490.000 đ123.000.000 đ129.000.000 đSH 150i ABS bản Thể thao 202299.990.000 đ123.500.000 đ132.000.000 đGiá xe Honda SH350i 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySH350i phiên bản Cao cấp148.990.000 đ145.000.000 đ158.000.000 đSH350i phiên bản Đặc biệt149.990.000 đ148.000.000 đ159.000.000 đSH350i phiên bản Thể thao150.490.000 đ152.000.000 đ161.000.000 đ

Bảng giá xe số Honda 11/2022 mới nhất

Giá xe Honda Wave 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyWave Alpha 2022 bản Tiêu chuẩn17.859.273 đ20.000.000 đ23.169.273 đWave Alpha 2022 bản Đặc biệt18.448.364 đ20.900.000 đ23.758.364 đWave RSX 2022 bản phanh cơ vành nan hoa21.790.000 đ22.500.000 đ26.300.000 đWave RSX 2022 bản phanh đĩa vành nan hoa22.790.000 đ23.500.000 đ27.300.000 đWave RSX 2022 bản Phanh đĩa vành đúc24.790.000 đ25.500.000 đ29.300.000 đGiá xe Honda Blade 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyBlade 110 phanh cơ vành nan hoa18.841.091 đ18.500.000 đ22.851.091 đBlade 110 phanh đĩa vành nan hoa19.822.909 đ19.500.000 đ23.832.909 đBlade 110 phanh đĩa vành đúc21.295.637 đ20.800.000 đ25.205.637 đGiá xe Honda Future 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyFuture 2022 bản Tiêu chuẩn vành nan hoa30.328.363 đ34.217.581 đ38.338.363 đFuture 2022 bản Cao cấp vành đúc31.506.545 đ36.058.672 đ40.216.545 đFuture 2022 bản Đặc biệt vành đúc31.997.455 đ36.534.127 đ40.707.455 đGiá xe Honda Super Cub C125 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấySuper Cub C125 Fi85.801.091 đ125.000.000 đ

Bảng giá xe côn tay Honda 11/2022

Giá xe Winner X 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyWinner X 2022 bản Tiêu chuẩn CBS46.160.000 đ35.000.000 đ47.070.000 đWinner X 2022 ABS bản Thể thao (Đỏ Đen )50.560.000 đ37.000.000 đ48.570.000 đWinner X 2022 ABS bản Đặc biệt (Đen vàng, Bạc đen xanh, Đỏ đen xanh)50.060.000 đ38.500.000 đ47.070.000 đGiá xe Honda CBR150R 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCBR150R 202271.290.000 đ70.000.000 đ78.900.000 đGiá xe Honda CB150R The StreetsterGiá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCB150R The Streetster105.500.000 đ107.200.000 đ

Bảng giá xe mô tô Honda 11/2022

Giá xe Honda Rebel 300 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyRebel 300125.000.000 đ128.800.000 đGiá xe Honda Rebel 500 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyRebel 500180.800.000 đ187.800.000 đGiá xe Honda CB300R 2022Giá đề xuấtGiá đại lý nguyên xeGiá đại lý bao giấyCB300R140.000.000 đ136.800.000 đ

Giá xe Honda SH 2022 mới nhất 

Xe SH 2022 đã được hãng xe Honda chính thức ra mắt thị trường Việt Nam thời gian gần đây. 

xe Honda SH 2022Xe Honda SH 2022

Dưới đây là giá SH 2022 cho từng phiên bản 125i và 150i mới nhất trong tháng 11/2022.

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

SH 125i phiên bản 2022 phanh CBS

71.957.455 đ91.167.455 đ

SH 125i phiên bản 2022 phanh ABS

79.812.000 đ98.022.000 đ

SH 150i phiên bản 2022 phanh CBS

90.290.000 đ114.000.000 đ

SH 150i phiên bản Cao cấp 2022 phanh ABS

98.290.000 đ125.000.000 đ

SH 150i phiên bản Đặc biệt 2022 phanh ABS

99.490.000 đ129.000.000 đ

SH 150i phiên bản Thể thao 2022 phanh ABS

99.990.000 đ132.000.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Thiết kế mới mẻ và cá tính hơn, làm tôn nên vẻ đẹp của người sử dụng.
  • Vẫn được trang bị hệ thống khóa thông minh Smart Key cùng thiết bị điều khiển xe từ xa FOB. 
  • Hệ thống cụm đèn pha của phiên bản SH 2022 được chuyển xuống dưới và nâng cấp thành đèn pha LED đôi.
  • Cụm công tắc 4 chiều trên SH mới nhất 2022 có khả năng kết nối bluetooth với các thiết bị di động. 
  • Cụm đồng hồ LCD được thiết kế mới chia thành 4 phần khác nhau, tối ưu trải nghiệm quan sát của người dùng.
  • Cụm đèn hậu trên SH 2022 cũng sẽ thay đổi hoàn toàn khi được chia làm 2 tầng bởi viền mạ crom.

Nhược điểm:

  • Yên Sh không được thoải mái: Phần yên trước và yên sau chênh lệch nhau từ 7 - 8 cm, tạo nên cảm giác khá "cheo leo" khi ngồi.
  • Nếu người dùng cầm bộ điều khiển FOB vẫn đứng trong phạm vi 2m, thì xe vẫn giống như tắt máy nhưng vẫn quên chìa, dễ dàng bị nổ máy bị mất trộm.

Giá xe Honda SH Mode 2022 mới nhất 

Honda Việt Nam vừa cho ra mắt phiên bản SH Mode mang nhiều những tiện ích đột phá cùng công nghệ tiên tiến vượt trội, giúp tối ưu trải nghiệm lái cho mọi khách hàng.

xe Honda SH Mode 2022Xe Honda SH Mode 2022

Dưới đây là giá SH Mode 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 11/2022:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

SH Mode 2022 bản Tiêu chuẩn CBS56.641.091 đ73.982.091 đSH Mode 2022 bản Thể thao ABS63.317.455 đ87.151.455 đSH Mode 2022 bản Đặc biệt ABS62.826.545 đ86.982.545 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cho bánh trước. 
  • Tích hợp cổng sạc USB phía trước xe, thay đổi mâm xe 12 cây phong cá tính hơn cho người sở hữu.
  • Cũng được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey với thiết bị điều khiển FOB thông minh.
  • Động cơ được trang bị động cơ thông minh thế hệ mới eSP+, 4 van, xy-lanh đơn, làm mát bằng dung dịch.
  • Được tích hợp những công nghệ tiên tiến nhất bao gồm: Công nghệ phun xăng điện tử PGM - FI, hệ thống ngắt động cơ tạm thời Idling Stop, bộ đề tích hợp ACG và hệ thống kiểm soát hơi xăng Evapo.

Nhược điểm:

  • Nắp bình xăng được thiết kế nằm phía dưới yên chứ không phải phần trước của xe, khá bất tiện.
  • Phần cốp xe khá nhỏ so với một số dòng xe ga khác, với dung tích 18 lít, chỉ để vừa 1 mũ bảo hiểm.
  • Chi tiết phần đầu xe và góc bẻ lái của xe còn khá hẹp, khiến xe hơi khó điều khiển ở những cung đường hẹp.

Giá xe Honda SH350i mới nhất 

Đây là dòng xe tay ga cao cấp, được cải tiến và nâng cấp toàn bộ từ thiết kế cho đến động cơ, công nghệ.

Xe Honda SH350iXe Honda SH350i

Dưới đây là giá SH350i hiện nay được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 11/2022:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

Honda SH350i phiên bản Cao cấp

148.990.000 đ158.000.000 đ

Honda SH350i phiên bản Đặc biệt

149.990.000 đ159.000.000 đ

Honda SH350i phiên bản Thể thao

150.490.000 đ161.000.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị động cơ eSP hoàn toàn mới. 
  • SOHC xy lanh đơn 4 van, dung tích 329cc, phun xăng điện tử PGM-Fi.
  • Cho công suất tối đa 21,5 KW/7500 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 31,8 Nm/5250 vòng/phút.

Nhược điểm:

  • Xe to và cao, với khối lượng lên đến 172kg và chiều cao lên tới 810mm. Honda SH350i thực sự chỉ phù hợp với những người có tầm vóc.
  • Công suất của xe lớn, trên 175cc, nên Honda SH350i đòi hỏi người điều khiển phải có bằng lái hạng A2.
  • Khá tốn xăng vì dung tích xy-lanh là 329cc.

Giá xe Honda CBR150R 2022 mới nhất 

Honda Việt Nam vừa cho ra mắt xe côn tay thể thao CBR150R 2022 mới nhất, với thiết kế đậm chất thể thao, cá tính.

xe Honda CBR150RXe Honda CBR150R

Dưới đây là giá CBR150R 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 11/2022:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

CBR150R 2022 phiên bản Tiêu chuẩn

71.290.000 đ

78.900.000 đ

CBR150R 2022 phiên bản Thể thao

72.790.000 đ

79.600.000 đ

CBR150R 2022 phiên bản Đặc biệt

72.290.000 đ

80.500.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được nâng cấp hệ thống phanh ABS 2 kênh. 
  • Được trang bị động cơ có dung tích xy-lanh 149,2 cc, sản sinh công suất 17,1 mã lực tại 9000 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 13,7Nm tại 7000 vòng/phút.
  • Hộp số 6 cấp với bộ ly hợp hỗ trợ và chống trượt khi về số gấp.
  • Được trang bị bộ mâm thể thao 17 inch, phanh đĩa trước sử dụng mâm đĩa 276mm và mâm đĩa sau cỡ 220 mm. 

Nhược điểm:

  • Khi đi qua những đoạn đường gồ ghề, phần yên ngồi sau sẽ phát ra những tiếng kêu vè vè khó chịu. 
  • Cặp phuộc trên  CBR150R được nhận xét là chưa thực sự an toàn khi bạn đi với tốc độ trên 80 km/h.
  • Vẫn còn duy trì bộ nhông xích nhanh nhão, trùng, và có tiếng kêu.
  • Không có phớt cao su như trên mẫu xe Winner V3. Không có nút tắt mở động cơ, vẫn dùng chìa khóa cơ.
  • Chân chống khá yếu, dễ bị cong.

Giá xe Honda Winner X150 mới nhất 

Xe Winner X 2022 mới với sự lột xác ngoạn mục cả về ngoại hình lẫn tính năng.

xe Honda Winner X150Xe Honda Winner X150

Dưới đây là giá Winner X được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 11/2022:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

Winner X phiên bản Đặc biệt50.060.000 đ47.070.000 đWinner X phiên bảnThể thao (ABS)50.560.000 đ48.570.000 đWinner X phiên bản Tiêu chuẩn46.160.000 đ47.070.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Thiết kế hiện đại với mặt đồng hồ LCD, đèn pha Full Led.
  • Hệ thống phanh ABS.
  • Công tắc được tích hợp mở khóa yên, đèn passing.
  • Được trang bị động cơ phun xăng điện tử PGM-Fi 150cc, 4 kỳ xi lanh đơn, hộp số 6 cấp, cam đôi DOHC 4 van, làm mát bằng dung dịch.

Nhược điểm:

  • Cốp xe Winner X không lớn, ổ khóa của yên được đặt ở hộc nhỏ phần thân xe. Gây bất tiện, khó tìm đối với những người chưa từng sử dụng xe.
  • Dung tích bình xăng nhỏ, chỉ khoảng 4,5 lít.
  • Phần yên khá mỏng và cứng.
  • Tăng cam có dấu hiệu đuối sau 700km, phát ra những tiếng lọc cọc trong động cơ sau.

Giá xe Honda Lead 2022 mới nhất 

Honda Lead là dòng xe tay ga nhận được nhiều sự tin yêu của khách hàng Việt từ trước đến nay, với thiết kế ấn tượng, cùng khả năng vận hành mạnh mẽ.

Xe Honda Lead 2022Xe Honda Lead 2022

Dưới đây là giá Lead 2022 hiện nay được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 11/2022:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

Lead 2022 bản Tiêu chuẩn không có Smartkey 39.066.545 đ44.500.545 đLead 2022 bản Cao cấp Smartkey 41.226.545 đ49.000.545 đLead 2022 bản Đặc biệt Smartkey42.306.545 đ50.000.545 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị Smartkey.
  • Cốp đựng đồ lớn đến 37 lít.
  • Động cơ eSP 4 Vale, tăng cam thủy lực.

Nhược điểm:

  • Việc lược bỏ nút bật/tắt đèn pha của xe máy Honda Lead, gây không ít rắc rối trong quá trình sử dụng.
  • Phuộc sau khá yếu, khi đi qua những chỗ có gờ giảm tốc rất xóc.
  • Yên xe hơi cứng, di chuyển quãng đường dài sẽ gây đau mỏi, khó chịu cho cả người lái lẫn người ngồi sau.

Giá xe Honda Air Blade 2022 mới nhất 

Honda Air Blade 2022 thế hệ mới đã chính thức có mặt tại các đại lý Honda, với nhiều cải tiến đột phá.

xe Honda Air Blade 2022xe Honda Air Blade 2022

Dưới đây là giá Air Blade 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 11/2022:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

Air Blade 125 2022 phiên bản tiêu chuẩn

41.324.727 đ47.734.727 đ

Air Blade 125 2022 phiên bản đặc biệt

57.190.000 đ65.400.000 đ

Air Blade 160 2022 ABS phiên bản tiêu chuẩn

55.990.000 đ65.000.000 đ

Air Blade 160 2022 ABS phiên bản đặc biệt

57.190.000 đ67.000.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Nâng cấp động cơ ePS+ 4 van, phun xăng điện tử.
  • Xe được nâng cấp cổng sạc USB.
  • Khóa Smartkey đời mới, cốp xe rộng hơn.
  • Được trang bị hệ thống đèn full led, mặt đồng hồ full LCD.
  • Có ổ cắm USB và phanh ABS bánh trước cho phiên bản động cơ 160cc.

Nhược điểm:

  • Không có nút tắt đèn pha, khá bất tiện.
  • Thiết kế chắn bùn trước và sau của Honda Air Blade nằm quá sát lốp, dễ bị kẹt đất, đá bên trong tấm chắn bùn. 
  • Honda Air Blade khó tháo lắp khi cần sửa chữa. 
  • Phần để chân hơi bất tiện cho nữ giới khi mặc váy.

Báo giá xe Honda Vision 2022 mới nhất 

Sau khi tối ưu được nguồn cung, giá Honda Vision đã không còn cao ngất ngưởng như thời điểm tháng 6, tháng 7. Tất cả các phiên bản Honda Vision tại các đại lý đang giảm mạnh.

Xe Honda Vision 2022Xe Honda Vision 2022

Dưới đây là giá Vision 2022 được cập nhật mới nhất hôm nay tháng 11/2022:

Phiên bản

Giá đề xuất của hãng

Giá bán tại đại lý đã bao giấy tờ

Vision 2022 phiên bản Tiêu chuẩn không có Smartkey

30.230.182 đ37.440.182 đ

Vision 2022 phiên bản Cao cấp có Smartkey

31.899.273 đ39.909.273 đ

Vision 2022 phiên bản Đặc biệt có Smartkey

33.273.818 đ41.483.818 đ

Vision 2022 phiên bản Cá tính có Smartkey

34.790.000 đ44.000.000 đ

Những cải tiến nổi bật:

  • Được trang bị hệ thống khóa thông minh Honda Smartkey.
  • Mặt đồng hồ mới với thiết kế tối ưu hơn.
  • Động cơ thông minh thế hệ mới eSP, phun xăng điện tử (PGM - FI).
  • Hệ thống ngắt động cơ tạm thời (Idling Stop).
  • Bộ đề tích hợp ACG.

Nhược điểm:

  • Động cơ của Honda Vision được đánh giá là yếu hơn dòng xe Yamaha.
  • Tay ga chưa thật sự thoải mái bởi còn khá cứng và thô, gây khó khăn cho việc lên ga.
  • Thiết kế bình xăng dưới chân người lái mang đến nhiều bất tiện. Mỗi lần đổ xăng lại phải lật thảm để chân lên.

Trên đây là bảng giá xe máy Honda 2022 mới nhất trên thị trường Việt Nam. Nên tham khảo giá bán lẻ từ nhiều đại lý để mua được sản phẩm với mức giá phù hợp nhất.