Hoa mao lương tiếng trung là gì
Sắp đến ngày 8/3 mọi người sẽ dành những bông hoa tươi thắm nhất cho người phụ nữ thân thương là các bà, các mẹ, các chị, các em. Vậy trong tiếng Trung bạn đã biết tên bao nhiêu loài hoa. Hãy cùng dịch thuật Hồng Linh điểm tên một số loài hoa nhé: Show 1. Hoa thủy tiên: 水仙花 Shuǐxiān huā 21. Hoa thược dược: 大丽花 dàlìhuā 22. Hoa giáp trúc: 夹竹桃 jià zhú táo 23. Đinh hương: 丁香 dīngxiāng 24. Hoa nhài tím: 紫茉莉 zǐ mòlì 25. Tử hoa địa đinh: 紫花地丁 zǐhuā dì dīng 26. Đinh hương tím: 紫丁香 zǐ dīngxiāng 27. Tử vân anh: 紫云英 zǐ yún yīng 28. Hoa tử vi: 紫薇 zǐwēi 29. Hoa tử uyển (cúc sao): 紫苑 zǐyuàn 30. Hoa tử đằng (đằng la): 紫藤 zǐténg 31. Cây hoa bướm: 三色堇 sān sè jǐn 32. Hoa linh lan: 铃兰 líng lán 33. Hoa nhài: 茉莉 mòlì 34. Cây hoa hồng: 月季 yuèjì 35. Hoa tường vi: 蔷薇 qiángwēi 36. Hoa mẫu đơn: 牡丹 mǔdān 37. Hoa thược dược: 芍药 sháoyào 38. Hoa đỗ quyên: 杜鹊花 dù què huā 39. Hoa ngọc lan: 玉兰花 yùlánhuā 40. Hoa kim tước: 金雀花 jīn què huā 41. Hoa đồng tiền: 金钱花 jīnqián huā 42. Hoa bạch lan: 白兰花 bái lán huā 43. Hoa xương rồng: 仙人掌 xiānrénzhǎng 44. Hoa nghênh xuân: 报春花 bào chūnhuā 45. Hoa anh đào: 樱挑花 yīng tiāohuā 46. Hoa súng: 睡莲 shuìlián 47. Hoa súng: 子午莲 zǐwǔ lián 48. Cây hoa hiên: 萱花 xuān huā 49. Hoa dạ lai hương: 夜来香 yèlái xiāng 50. Hoa kim ngân: 金银花 jīnyínhuā Dịch thuật Hồng Linh chúc các bạn học tốt và 8/3 vui vẻ! Hoa đem đến sự tươi mát vui vẻ. Ngày nay việc trồng và cắm hoa không chỉ đem đến vẻ đẹp mà còn là cách giúp ta giải tỏa căng thẳng và trang trí phòng ốc giúp mọi thứ xung quanh cũng trở nên tươi sáng hơn. Vậy bạn biết cách gọi tên các loài hoa bằng tiếng Trung chưa? Bạn biết loại hoa nào đẹp mà lại có độc cần chú ý không? Cùng tự học tiếng Trung Quốc tìm hiểu chủ đề hoa nha!
Từ vựng tên các loài hoa bằng tiếng Trung
Top 10 loài hoa cảnh đẹp nhưng có chứa độc:十大有毒观赏花:shí dà yǒudú guānshǎng huā01.Hoa thủy tiên (củ có độc tính cao):水仙花(鳞茎毒性大):shuǐxiān huā (línjīng dúxìng dà) 02.Hoa Higan (thân rễ có độc):彼岸花(根茎有毒):bǐ’ànhuā (gēnjīng yǒudú) 03.Loa kèn (hoa độc):马蹄莲(花有毒):mǎtí lián (huā yǒudú) 04.Foxglove (toàn cây có độc):毛地黄(全株有毒):máo dìhuáng (quán zhū yǒudú) 05.Mạn đà la (toàn cây có độc):曼陀罗(全株有毒):màn tuó luó (quán zhū yǒudú) 06.Hoa tulip (chất kiềm độc trong hoa):郁金香(花朵有毒碱):yùjīnxiāng (huāduǒ yǒudú jiǎn) 07.Cẩm tú cầu (hoa độc):绣球花(有毒花类):xiùqiú huā (yǒudú huā lèi) 08.Lục bình (củ có độc):风信子(球茎有毒性):fēng xìnzi (qiújīng yǒu dúxìng) 09.Dừa cạn:长春花:zhǎngchūn huā 10.Cây trạng nguyên (mủ trắng hơi độc):一品红(白色乳汁有轻微毒性): yīpǐnhóng (báisè rǔzhī yǒu qīngwéi dúxìng) Quốc hoa của các nước tiếng Trung là gì?
Mỗi bông hoa đều lan tỏa thương thơm, vẻ đẹp giúp cuộc sống thêm tươi mới hứng khởi. Bên cạnh đó nhiều lúc hoa cũng là phương thức tặng quà được đông đảo người tiêu dùng lựa chọn để tặng vào những dịp trọng đại như ngày lễ, tết, cầu hôn, kỉ niệm … Hy vọng rằng thông qua bài học ngày hôm nay THANHMAIHSK đã giúp các bạn biết thêm tên các loài hoa bằng tiếng Trung. Mở rộng thêm vốn từ vựng tiếng trung của mình. Hãy áp dụng bài học hôm nay vào cuộc sống thường nhật nhé. Xem thêm: Từ vựng tiếng trung về côn trùng Tên các loại thực phẩm bằng tiếng Trung Tên các loại động vật bằng tiếng Trung |