Miền Trung Việt Nam tiếng Trung là gì
Bạn sinh ra ở tỉnh, thành phố nào nhỉ? Bạn đã biết tên nơi mình sống, các tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì để Tiếng Trung THANHMAIHSK giúp bạn các từ vựng tiếng Trung về chủ đề này nhé! Show Tên 63 tỉnh, thành phố của Việt Nam bằng tiếng TrungTên các Tỉnh, Thành phố trực thuộc Trung ương của Việt Nam
Tên chung về cách hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp thông dụng tiếng Trung: Hỏi quê quán你的家乡在哪儿? /Nǐ de jiāxiāng zài nǎr?/ 你住在哪儿个城市? /Nǐ zhù zài nǎr gè chéngshì?/ 我的家乡在海防,这里的风景分外美丽。/Wǒ de jiāxiāng zài Hǎifáng, zhèlǐ de fēng jǐng fèn wài měilì./ 明天我要去河内出差。/Míngtiān wǒ yào qù Hénèi chūchāi./ 我打算下个星期去海防看朋友。/Wǒ dǎsuàn xià gè xīngqī qù Hǎifáng kàn péngyou./ 在青春郡阮贵德街56号。/zài Qīngchūn jùn Ruǎn Gùidé jiē 56 hào./ 我地址是泰河街 98号。/wǒ dìzhǐ shì Tàihé jiē 98 hào./ Hội thoại mẫu giao tiếpA: 明天你有空吗? /Míngtiān nǐ yǒu kòng ma?/ B: 没有,明天我要去河内出差了。/Méiyǒu, míngtiān wǒ yào qù hénèi chūchài le./ A:我本来想约你去看电影。不过,你有事了。那算了吧。/Wǒ běnlái xiǎng yuē nǐ qù kàn diànyǐng. Búguò , nǐ yǒu shì le. Nà suàn le ba./ B:以后还有很多机会呢,别难过啊。/Yǐhòu hái yǒu hěn duō jīhuì ne, bié nánguò a./ A:好,你什么时候回来啊。/Hǎo, nǐ shénme shíhòu húilai a?/ B:下周。对了,你知道小红的地址吗?我有急事要来找她问一问。/Xià zhōu. Duì le, nǐ zhīdào Xiǎohóng de dìzhǐ ma? Wǒ yǒu jíshì yào lái zhǎo tā wèn yí wèn./ A:知道啊,她的地址是泰河街25号。/zhīdào a, tā de dìzhǐ shì Tàihé jiē 25 hào./ B: 谢啦。/Xièla./ Hãy học tiếng Trung cho người mới bắt đầu cùng THANHMAIHSK nhé! BÀI VIẾT XEM THÊM
Có bao giờ bạn tự hỏi các tỉnh thành của nước Việt Nam chúng ta viết bằng tiếng Trung như thế nào không? Và cách đọc của nó như thế nào? Bài viết này sẽ là câu trả lời cho những câu hỏi ấy và rất thường được dùng trong giao tiếp tiếng Trung hằng ngày đó nhé! Cùng học ngay từ vựng tiếng Trung các tỉnh thành nha… 1. 红河平原 Đồng Bằng Sông Hồng 2. 河内市–Hénèi shì – Thành phố Hà Nội (越南首Yuè nán shǒu dū Thủ đô Hà Nội) 3. 河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây (新河内xīn Hé nèi Hà Nội 2) 4. 永福省Yǒngfú shěng-Tỉnh Vĩnh Phúc 5. 北宁省 Běiníng shěng -Tỉnh Bắc Ninh 6. 兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên 7. 河南省 Hénán shěng -Tỉnh Hà Nam 8. 海阳省 Hǎi yáng shěng -Tỉnh Hải Dương 9. 海防市 Hǎifáng shì -Thành phố Hải Phòng 10. 太平省 Tàipíng shěng- Tỉnh Thái Bình 11. 南定省Nán dìng shěng -Tỉnh Nam Định 12. 宁平省 Níng píng shěng- Tỉnh Ninh Bình 13. 西北部 Tây Bắc Bộ 14. 莱州省 Láizhōu shěng- Tỉnh Lai Châu 15. 老街省 Lǎo jiē shěng -Tỉnh Lào Cai 16. 奠边省Diàn biān shěng – Tỉnh Điện Biên 17. 安沛省 Ān pèi shěng- Tỉnh Yên Bái 18. 山罗省 Shān luō shěng -Tỉnh Sơn La 19. 和平省 Hépíng shěng -Tỉnh Hòa Bình 20. 东北部 Đông Bắc Bộ 21. 河江省Héjiāng shěng -Tỉnh Hà Giang 22. 高平省Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng 23. 宣光省 Xuānguāng shěng- Tỉnh Tuyên Quang 24. 北干省 Běi gàn shěng -Tỉnh Bắc Kạn 25. 谅山省 Liàng shān shěng -Tỉnh Lạng Sơn 26. 太原省 Tài yuán shěng -Tỉnh Thái Nguyên 27. 北江省 Běijiāng shěng -Tỉnh Bắc Giang 28. 广宁省 Guǎng níng shěng -Tỉnh Quảng Ninh 29. 富寿省 Fù shòu shěng- Tỉnh Phú Thọ >> Xem thêm: Học từ vựng tiếng Trung miêu tả Ngoại Hình 30. 北中部 Bắc Trung Bộ 31. 清化省Qīng huà shěng -Tỉnh Thanh Hóa 32. 艺安省 Yì ān shěng-Tỉnh Nghệ An 33. 河静省 Hé jìng shěng- Tỉnh Hà Tĩnh 34. 广平省 Guǎng píng shěng- Tỉnh Quảng Bình 35. 广治省 Guǎng zhì shěng -Tỉnh Quảng Trị 36. 承天 – 顺化省- Chéng tiān-shùn huà shěng – Tinh Thừa Thiên Huế 37. 南中部 Nam Trung Bộ 38. 岘港市– Xiàn gǎng shì -Thành phố Đà Nẵng 39. 广南省 Guǎng nán shěng -Tỉnh Quảng Nam 40. 广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi 41. 平定省 Píngdìng shěng- Tỉnh Bình Định 42. 富安省Fùān shěng Tỉnh Phú Yên 43. 庆和省 Qìng hé shěng -Tỉnh Khánh Hòa 44. 宁顺省 Níng shùn shěng- Tỉnh Ninh Thuận 45. 平順省 Píngshùn shěng- Tỉnh Bình Thuận 46. 西原 Tây Nguyên 47. 嘉莱省Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai 48. 昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum 49. 得乐省 Dé lè shěng -Tỉnh Đắc Lắc 50. 林同省 Lín tóngshěng -Tỉnh Lâm Đồng 51. 得农省Dé nóng shěng – Tỉnh Đắc Nông 52. 东南部 Đông Nam Bộ 53. 胡志明市- Húzhìmíng shì -Tp Hồ Chí Minh (西贡) 54. 平阳省 Píngyáng shěng -Tỉnh Bình Dương 55. 平福省 Píngfú shěng -Tỉnh Bình Phước 56. 西宁省 Xiníng shěng- Tinh Tây Ninh 57. 同奈省 Tóng nài shěng- Tỉnh Đồng Nai 58. 巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng -Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu 59. 九龙江平原 Đồng Bằng Sông Cửu Long 60. 隆安省 Lóngān shěng- Tỉnh Long An 61. 同塔省 Tóng tǎ shěng -Tỉnh Đồng Tháp 62. 前江省 Qián jiāng shěng -Tỉnh Tiền Giang 63. 槟椥省 Bīn zhī shěng -Tỉnh Bến Tre 64. 安江省Ānjiāng shěng -Tinh An Giang 65. 芹苴 Qín jū shěng- Tỉnh Cần Thơ 66. 永龙省 yǒng lóng shěng -Tỉnh Vĩnh Long 67. 茶荣省Chá róng shěng- Tỉnh Trà Vinh 68. 坚江省Jiān jiāng shěng -Tỉnh Kiên Giang 69. 后江省Hòu jiāng shěng – Tỉnh Hậu Giang 70. 溯庄省 Sù zhuāng shěng- Tỉnh Sóc Trăng 71. 薄寮省Báo liáo shěng- Tỉnh Bạc Liêu 72. 金瓯省 Jīn’ōu shěng -Tỉnh Cà Mau 73. 东海上的群岛 Quần Đảo Biển Đông 74. 黄沙群岛Huáng shā qún dǎo Quần đảo Hoàng Sa 75. 长沙群岛Cháng shā qún dǎo Quần đảo Trường Sa >> Xem thêm: Nói giảm nói tránh trong tiếng Trung >> Xem thêm: Nói chuyện về Thời Tiết trong tiếng Trung >> Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung chủ đề Kinh Doanh Vậy nơi bạn đang sinh sống tiếng Trung là gì? Hi vọng với vốn từ về các tỉnh thành sẽ giúp bạn dễ dàng trả lời những câu hỏi về địa điểm nhé! |